1. Số ?. Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 64 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 1 – Bài 54. Luyện tập Show
1. Số ?
2. Tìm x : a. x : 8 = 101 b. x : 5 = 117 c. x : 3 = 282 3. Mỗi đội trồng được 205 cây. Hỏi 3 đội trồng được bao nhiêu cây ? 4. Một cửa hàng có 5 thùng dầu, mỗi thùng chứa 150l dầu. Người ta đã bán đi 345l dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu ? Tóm tắt Có : 5 thùng, mỗi thùng 150l dầu Bán : 345l dầu Còn : … l dầu ? 5. Viết (theo mẫu) :
1.
2. a. x : 8 = 101 x = 101 ⨯ 8 x = 808 b. x : 5 = 117 x = 117 ⨯ 5 x = 585 c. x : 3 = 282 x = 282 ⨯ 3 x = 846 3. Bài giải Ba đội trồng được số cây là : 205 ⨯ 3 = 615 (cây) Đáp số : 615 cây 4. Tóm tắt Có 5 thùng dầu mỗi thùng có 150l dầu Bán : 345l dầu Còn : … l dầu ? Bài giải Số lít dầu có trong cửa hàng là : 150 ⨯ 5 = 750 (lít) Số dầu còn lại trong cửa hàng là : 750 – 345 = 405 (lít) Đáp số : 405 lít 5.
Giải vở bài tập Toán 3 bài 138: Luyện tập Diện tích hình chữ nhật trang 63, 64 Vở bài tập Toán 3 tập 2 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các em học sinh luyện tập vận dụng công thức vào tính các dạng toán về diện tích hình chữ nhật. >> Bài trước:Giải vở bài tập Toán 3 bài 137: Diện tích hình chữ nhật Xem thêm:
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn. Vở bài tập Toán lớp 3 bài 138
Vở bài tập Toán lớp 3 trang 63 câu 1Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm. a. Tính chu vi hình chữ nhật. b. Tính diện tích hình chữ nhật. Lời giải chi tiết: Bài giải 3 dm = 30 cm a. Chu vi hình chữ nhật là: (30 + 8) x 2 = 76 (cm) b. Diện tích hình chữ nhật là: 30 x 8 = 240 (cm2) Đáp số: Chu vi là 76 cm Diện tích là 240 cm2 Vở bài tập Toán lớp 3 trang 64 câu 2Cho hình H gồm hai hình chữ nhật ABCD và DEGH (xem hình vẽ). a. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật theo kích thước ghi trên hình vẽ. b. Tính diện tích hình H. Lời giải chi tiết: Bài giải a. Diện tích hình ABCD là: 25 x 8 = 200 (cm2) Diện tích hình DEGH là: 15 x 7 = 105 (cm2) b. Diện tích hình H là: S(H)=S(ABCD) + S(DEGH) S(H)=200 + 105=305 (cm2) Đáp số a. S(ABCD)=200 cm2 S(DEGH) =105 cm2 b. S(H) = 305cm2 Vở bài tập Toán lớp 3 trang 64 câu 3Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó. Lời giải chi tiết: Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 8 x 3 = 24 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 8 x 24 = 192 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (24 + 8) x 2 = 64 (cm) Đáp số: Diện tích là 192cm2 Chu vi là 64cm Vở bài tập Toán lớp 3 trang 64 câu 4Đúng ghi Đ, sai ghi S : - Chu vi hình A lớn hơn chu vi hình B - Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B - Diện tích hình A bằng diện tích hình B Lời giải chi tiết: - Chu vi hình A lớn hơn chu vi hình B: S - Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B: S - Diện tích hình A bằng diện tích hình B: Đ Bài tập Diện tích hình chữ nhậtI. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm là: A. 20cm² B. 40cm² C. 48cm² D. 96cm² Câu 2: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 3dm và chiều rộng 17cm là: A. 510cm² B. 51cm² C. 51dm² D. 510dm² Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật là: A. 90cm² B. 162cm² C. 324cm² D. 162cm Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12cm và diện tích bằng 96cm². Chiều dài của hình chữ nhật là: A.10cm B.8cm C. 12cm D. 14cm Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm và diện tích bằng 386cm². Chiều rộng của hình chữ nhật là: A. 16cm B. 14cm C.12cm D. 10cm II. Bài tập tự luận Bài 1: Một tấm vải hình chữ nhật có chiều dài 1m và chiều rộng là 36cm. Diện tích của tấm vải hình chữ nhật theo đơn vị xăng ti mét vuông là? Bài 2: Tính diện tích của hình chữ nhật có các số đo sau: a, Hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 5cm b, Hình chữ nhật có chiều dài 2dm, chiều rộng 13cm c, Hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng 3dm Bài 3: Tìm các độ dài còn lại của hình chữ nhật biết: a, Chiều rộng của hình chữ nhật là 15cm và diện tích bằng 390cm² b, Chiều dài của hình chữ nhật là 34cm và diện tích bằng 748cm² Bài 4: Tính diện tích của hình dưới dây: Hướng dẫn giải bài tập về diện tích hình chữ nhật I. Bài tập trắc nghiệm
II. Bài tập tự luận Bài 1: Đổi 1m = 100cm Diện tích của tấm vải hình chữ nhật là: 100 x 36 = 3600 (cm²) Đáp số: 3600cm² Bài 2: a, Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 5 = 60 (cm²) b, Đổi 2dm = 20cm Diện tích của hình chữ nhật là: 20 x 13 = 260 (cm²) c, Đổi 3dm = 30cm Diện tich của hình chữ nhật là: 45 x 30 = 1350 (cm²) Bài 3: a, Chiều dài của hình chữ nhật là: 390 : 15 = 26 (cm) b, Chiều rộng của hình chữ nhật là: 748 : 34 = 22 (cm) Bài 4: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 18cm và chiều rộng 6cm là: 18 x 6 = 108 (cm²) Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 6cm là: 12 x 6 = 72 (cm²) Diện tích của hình trên là: 108 + 72 = 180 (cm²) Đáp số: 180cm² ------------ >> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 3 bài 139: Diện tích hình vuông Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 138: Luyện tập Diện tích hình chữ nhật. Ngoài các bài tập môn Toán 3 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. |