Câu 1, 2, 3, 4 trang 32 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 32 bài 111 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm.
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 32 Bài 111: Luyện tập chung hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 32 Bài 111: Luyện tập chung - Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack) Quảng cáo Vở bài tập Toán lớp 4 trang 32 Bài 1: Điền dấu > < = vào chỗ chấm ....
Áp dụng các quy tắc so sánh hai phân số có cùng tử số hoặc cùng mẫu số, so sánh hai phân số khác mẫu số, so sánh phân số với 1. Lời giải: a) *) 611<811 Vì 6 < 8 nên 611<811. *) 915 … 610 915=35 610=35 Vì 35=35 nên 915 = 610. b) 85>87; 2123>2127 *) 85 … 87 Vì 5 < 7 nên 85 >87. *) 2123 … 2127 Vì 23 < 27 nên 2123>2127. c) Ta có: 79<1và 1<97 Vậy 79<97. d) Ta có: 9596<1; 1<9695 Vậy 9596<9695. Vở bài tập Toán lớp 4 trang 32 Bài 2: a) Viết các phân số 8 11 ; 8 5 ; 8 7 theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Viết các phân số 12 10 ; 15 25 ; 16 20 theo thứ tự từ lớn đến bé:
So sánh các phân số đã cho rồi sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. Lời giải: a) 811; 85; 87 Vì 5 < 7 < 11 nên 85>87>811. Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: 811; 87; 85 b) 1210; 1525; 1620. Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: 1210=12:210:2=65 1525=15:525:5=35 1620=16:420:4=45 Vì 35<45<65 nên 1525<1620<1210. Ta được: 1210; 1620; 1525 Quảng cáo Vở bài tập Toán lớp 4 trang 32 Bài 3: Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10. a) Phân số đó bé hơn 1. b) Phân số đó bằng 1. c) Phân số đó lớn hơn 1.
- Tìm tử số và mẫu số : Vì phân số có tử số, mẫu só là số lẻ lớn hơn 6 nhỏ hơn 10. Vậy tử số, mẫu số đó có thể là 7 hoặc 9. - Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1. - Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1. - Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1. Lời giải: Vì phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 nhỏ hơn 10. Vậy tử số đó có thể là 7 và 9. a) Phân số đó bé hơn 1. Vậy phân số đó là b) Phân số đó bằng 1. Vậy phân số đó là c) Phân số đó lớn hơn 1. Vậy phân số đó là Quảng cáo Vở bài tập Toán lớp 4 trang 32 Bài 4: Tính
Phân tích tử số và mẫu số thành tích của các thừa số, sau đó lần lượt chia nhẩm tích ở tử số và tích ở mẫu số cho các thừa số chung. Lời giải: Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Bài 111. LUYỆN TẬP CHUNG 1. 6 8 a) TT < T? 11 11 ,,8 8 5 7 7 . 9 9 7 A - A 15 " 10 21 21 23 > 27 96 < 95 8 8 8 8 8 8 2. a) Viết các phân số A; A theo thứ tự tự bé đến lớn: A ; „ ; 77 H 11 5 7 11 75 b) Viết các phân sô theo thứ tự tự lớn đến bé: 10 25 20 12 . 16 . 15 10 ’ 20 ’ 25 Hướng dẫn: Rút gọn các phân số trên ta được: 25 5 X 5 5 X X 16 4 X 4 4 X X 20 5x4 5 X X 5 12_ 6x2 _ 6 X X _ 6 10" 5 X 2 - 5 X X ” 5 15 _ 3x5 _ 3 X X _ 3 Ba phân số trên sau khi rút gọn thì có cùng mẫu số. Những phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. Ta được: X > 5 Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10. Vì phân số có tử số, mẫu số là sô" lẻ lớn hơn 6 nhỏ hơn 10. Vậy tử số đó có thể là 7 và 9. a) Phân số đó bé hơn 1. Vậy phân số đó là . b) Phân số đó bằng 1. Vậy phân số đó là Phân số đó lớn hơn 1. Vậy phân số đó là Tính: , 5x/x/xX 5 ư „ X X A X p X 9 9 42 x 32 _ /xXxXxXxX _ 1 12 X 14 X 16 “ X X X X X X X X 2 X X ” 2
Bài 1 Điền dấu \(\displaystyle(>,\,=,\,<)\) thích hợp vào chỗ chấm : a) \(\displaystyle{6 \over {11}}...{8 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad\quad{9 \over {15}}...{6 \over {10}}\) b) \(\displaystyle{8 \over 5}...{8 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\quad \quad\quad\quad{{21} \over {23}}...{{21} \over {27}}\) c) \(\displaystyle{7 \over 9}...{9 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\quad \quad\quad\quad{{95} \over {96}}...{{96} \over {95}}\) Phương pháp giải: Áp dụng các quy tắc so sánh hai phân số có cùng tử số hoặc cùng mẫu số, so sánh hai phân số khác mẫu số, so sánh phân số với \(1\). Lời giải chi tiết: a) \(\displaystyle{6 \over {11}}<{8 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad\quad{9 \over {15}}={6 \over {10}}\) b) \(\displaystyle{8 \over 5}>{8 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\quad \quad\quad\quad{{21} \over {23}}>{{21} \over {27}}\) c) \(\displaystyle{7 \over 9}<{9 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\quad \quad\quad\quad{{95} \over {96}}<{{96} \over {95}}\)
Bài 3 Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10. a) Phân số đó bé hơn \(1\). b) Phân số đó bằng \(1\). c) Phân số đó lớn hơn \(1\). Phương pháp giải: - Tìm tử số và mẫu số : Vì phân số có tử số, mẫu só là số lẻ lớn hơn \(6\) nhỏ hơn \(10\). Vậy tử số, mẫu số đó có thể là \(7\) hoặc \(9\). - Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn \(1\). - Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn \(1\). - Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng \(1\). Lời giải chi tiết: Vì phân số có tử số, mẫu só là số lẻ lớn hơn \(6\) nhỏ hơn \(10\). Vậy tử số, mẫu số đó có thể là \(7\) hoặc \(9\). a) Phân số đó bé hơn \(1\). Vậy phân số đó là \(\displaystyle{7 \over 9}.\) b) Phân số đó bằng \(1\). Vậy phân số đó là \(\displaystyle{7 \over 7};{9 \over 9}.\) c) Phân số đó lớn hơn \(1\). Vậy phân số đó là \(\displaystyle{9 \over 7}.\) |