1. Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống :
1. Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống : - nhà ngh .... - cười ngặt ngh.... - đường ngoằn ng.... - ng..... đầu 2. Tìm các từ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có nghĩa như sau : - Cùng nghĩa với chăm chỉ...................... - Trái nghĩa với gần .............................. - (Nước) chảy rất mạnh và nhanh :...................... b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau : - Cùng nghĩa với thuê :.................... - Trái nghĩa với phạt:....................... - Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than, lửa :............ TRẢ LỜI: 1. Điền eo hoặc oeo vào chỗ trống : - nhà nghèo - cười ngặt nghẽo - đường ngoằn ngoèo - ngoẹo đầu 2. Tìm các từ : a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x có nghĩa như sau : - Cùng nghĩa với chăm chỉ: siêng năng - Trái nghĩa với gần : xa - (Nước) chảy rất mạnh và nhanh : xiết b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương, có nghĩa như sau : - Cùng nghĩa với thuê : mướn - Trái nghĩa với phạt : thưởng - Làm chín bằng cách đặt trực tiếp trên than, lửa : nướng Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 6 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1 1 Write the answers in words. - Viết câu trả lời bằng chữ a) 10 + 5 = fifteen h) 103 - 65 = ... b) 40 : 2 = ... i) 414 : 6 = ... c) 50 - 4 = ... j) 20 x 2 = ... d) 17 x 3 = ... k) 28 + 48 = ... e) 22 + 33 = ... l) 62 + 37 = ... f) 12 x 7 = ... m) 63 + 9 = ... g) 18 x 5 = ... n) 81 : 3 = ... a) fifteen h) thirty-eight b) twenty i) sixty-nine c) fourty-six j) fourty d) fifty-one k) seventy-six e) fifty-five l) ninety-nine f) eighty-four m) seventy-two g) ninety n) twenty-seven
2. Write the plurals of the words. - Viết số nhiều của các từ sau
3 Complete the sentences. - Hoàn thành các câu sau
a) How many tables are there? There ___ twenty-five ___ b) How ___ teachers ___ there? ___ is one teacher. c) How ___ windows ___ ___ ? There ___ four ___ d) ___ ___ students ___ ___? ___ ___ fifty ___ e) ___ ___ televisions ___ ? ___ ___ one ___ Đáp án: a) are - tables b) many - are - There c) many - are there - are - windows d) How many students are there? - There are fifty students e) How many televisions are there? - There is one television 4. Write the dialogues - Viết đoạn hội thoại Đáp án: C: How many lights are there? - D: There are four lights E: How many clocks are there? - F: There is one clock G: How many televisions are there? - H: There is one television I: How many books are there? - J: There are nineteen books K: How many telephones are there? - L: There is one telephone M: How many armchairs are there? - N: There are three armchairs O: How many couches are there? - P: There is one couch Q: How many tables are there? - There is one table S: How many chairs are there? - There are six chairs 5. Write the plurals of the following words. - Viết số nhiều của các từ dưới đây stool door chair clock eraser bag student couch nurse teacher lamp board stereo table case Đáp án: stools doors chairs clocks erasers bags students couches nurses teachers lamps boards stereos tables cases
6. Put the words in the exercise 5 in the correct column of /s/, /z/, and /-iz/ according to the pronunciation of the final endings - Đặt các từ ở bài 5 vào cột đúng theo cách phát âm của âm đuôi là /s/, /z/, và /-iz/
Đáp án:
7. Write the words of the following numbers. - Viết các số sau dưới dạng từ ngữ 10 20 43 13 87 53 95 21 88 35 32 74 47 61 66 56 72 67 Đáp án: 10 ten 20 twenty 43 fourty-three 13 thirteen 87 eighty-seven 53 fifty-three 95 ninety-five 21 twenty-one 88 eighty-eight 35 thirty-five 32 thirty-two 74 seventy-four 47 fourty-seven 61 sixty-one 66 sixty-six 56 fifty-six 72 seventy-two 67 sixty-seven >> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. |