Tổng chỉ tiêu: 7.000 - 1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
- 2. Xét tuyển thẳng
- 3. Xét học bạ THPT
- 4. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ với kết quả thi năng khiếu
- 5. Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc Đại học Sư phạm TP HCM tổ chức
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022
Cập nhật điểm chuẩn năm 2021
- Đã có điểm chuẩn xét tuyển thẳng
- Chưa có điểm chuẩn xét học bạ
- Đã có điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm sàn HNUE năm 2021
Mức điểm nhận hồ sơ vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm sàn 2021 |
Sư phạm Ngữ văn |
21.0 |
Sư phạm Toán học |
21.0 |
Sư phạm Toán học (đào tạo giáo viên bằng tiếng Anh) |
21.0 |
Giáo dục tiểu học |
20.0 |
Giáo dục tiểu học (SP Tiếng Anh) |
20.0 |
Sư phạm Vật lý (đào tạo giáo viên bằng tiếng Anh) |
19.5 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo giáo viên bằng tiếng Anh) |
19.5 |
Sư phạm Mỹ thuật |
18.0 |
Các đào tạo giáo viên ngành còn lại |
19.0 |
Công nghệ thông tin |
18.5 |
Toán học |
17.0 |
Ngôn ngữ Anh |
17.0 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
17.0 |
Tâm lý học giáo dục |
17.0 |
Văn học |
17.0 |
Việt Nam học |
17.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17.0 |
Các ngành còn lại |
16.0 |
Điểm chuẩn HNUE năm 2021
1. Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng
1.1 Tuyển thẳng thí sinh thuộc đối tượng quy định tại khoản 2, Điều 7 quy chế tuyển sinh đại học (diện XTT1) đã nộp đầy đủ hồ sơ và hợp lệ (có danh sách cụ thể).
1.2 Điểm chuẩn xét tuyển thẳng các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (đã tính điểm ưu tiên nếu có theo quy định từng ngành).
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển XTT |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
XTT2 |
XTT3 |
XTT2 |
XTT3 |
Sư phạm Toán học |
22.35 |
/ |
27.65 |
|
Sư phạm Toán học (dạy bằng tiếng Anh) |
28.4 |
/ |
29.8 |
|
Sư phạm Vật lí |
26.15 |
/ |
26.25 |
|
Sư phạm Vật lí (dạy bằng tiếng Anh) |
25.1 |
/ |
26.4 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
24.35 |
/ |
25.7 |
|
Giáo dục mầm non |
74.55 |
/ |
71.85 |
|
Giáo dục tiểu học |
71.35 |
/ |
74.55 |
|
Giáo dục tiểu học – Sư phạm tiếng Anh |
69.55 |
/ |
75.15 |
|
Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Anh x2) |
102.8 |
/ |
105.8 |
|
Sư phạm Tin học |
79.95 |
77.9 |
|
74.35 |
Sư phạm Hóa học |
76.65 |
69.8 |
|
80.9 |
Sư phạm Hóa học (dạy bằng tiếng Anh) |
74.1 |
73.7 |
|
78.7 |
Sư phạm Sinh học |
25.2 |
26.3 |
|
26.95 |
Sư phạm Công nghệ |
49.9 |
39.2 |
|
40.4 |
Sư phạm Lịch sử |
74.05 |
74.85 |
|
71.25 |
Sư phạm Địa lý |
74.15 |
74.55 |
|
74.5 |
Giáo dục đặc biệt |
25.35 |
/ |
|
71.75 |
Giáo dục công dân |
/ |
73 |
|
73.2 |
Giáo dục chính trị |
/ |
74.15 |
|
76.75 |
Sư phạm Tiếng Pháp (Ngoại ngữ chỉ x2 năm 2020) |
96.7 |
97.3 |
|
62.9 |
Quản lý giáo dục |
78.7 |
72.95 |
|
73.75 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
/ |
84.15 |
|
77.75 |
Toán học |
27.25 |
/ |
28.25 |
|
Văn học |
23.85 |
/ |
21.9 |
|
Ngôn ngữ Anh (T.A hệ số 2) |
93.5 |
103.4 |
101.6 |
|
Hóa học |
27.2 |
24.9 |
|
77.45 |
Sinh học |
28.45 |
25.4 |
24.95 |
|
Công nghệ thông tin |
76.5 |
61.15 |
|
61.65 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
68.95 |
Việt Nam học |
/ |
60.35 |
|
58.1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
66.45 |
54.1 |
|
58.65 |
Triết học (Triết học Mác – Lenin) |
78.35 |
68.7 |
|
67.2 |
Chính trị học |
/ |
66.7 |
|
66.9 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
74.85 |
65.5 |
|
65.75 |
Tâm lý học giáo dục |
73.15 |
62.65 |
|
64.7 |
Công tác xã hội |
60.9 |
61.8 |
|
59.5 |
2. Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Khối XT |
Điểm chuẩn |
Điều kiện so sánh tại mức điểm trúng tuyển |
Giáo dục mầm non |
M00 |
22.48 |
TTNV <= 1 |
Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh |
M01 |
19.88 |
TTNV <= 3 |
M02 |
22.13 |
TTNV <= 1 |
Giáo dục Tiểu học |
D01, D02, D03 |
27.0 |
TTNV <= 1 |
Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
27.5 |
TTNV <= 2 |
Giáo dục Đặc biệt |
C00 |
24.25 |
TTNV <= 4 |
D01, D02, D03 |
24.35 |
TTNV <= 1 |
Giáo dục công dân |
C19 |
26.5 |
TTNV <= 6 |
C20 |
27.75 |
TTNV <= 3 |
Giáo dục chính trị |
C19 |
26.25 |
TTNV <= 3 |
C20 |
28.25 |
TTNV <= 3 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
C20 |
25.75 |
TTNV <= 3 |
D01, D02, D03 |
21.45 |
TTNV <= 4 |
Sư phạm Toán học |
A00 |
26.3 |
TTNV <= 7 |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
A00 |
27.7 |
TTNV <= 1 |
D01 |
28.25 |
TTNV <= 8 |
Sư phạm Tin học |
A00 |
21.35 |
TTNV <= 5 |
A01 |
21.0 |
TTNV <= 5 |
Sư phạm Vật lý |
A00 |
25.15 |
TTNV <= 7 |
A01 |
25.6 |
TTNV <= 10 |
Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
A00 |
25.9 |
TTNV <= 5 |
A01 |
26.75 |
TTNV <= 5 |
Sư phạm Hoá học |
A00 |
25.4 |
TTNV <= 5 |
B00 |
24.25 |
TTNV <= 2 |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
D07 |
26.35 |
TTNV <= 15 |
Sư phạm Sinh học |
B00 |
23.28 |
TTNV <= 4 |
D08, D32, D34 |
19.38 |
TTNV <= 9 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 |
27.75 |
TTNV <= 2 |
D01, D02, D03 |
26.9 |
TTNV <= 8 |
Sư phạm Lịch sử |
C00 |
27.5 |
TTNV <= 6 |
D14 |
26.0 |
TTNV <= 5 |
Sư phạm Địa lý |
C04 |
25.75 |
TTNV <= 1 |
C00 |
27.0 |
TTNV <= 5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
28.53 |
TTNV <= 12 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D15, D42, D44 |
26.03 |
TTNV <= 2 |
D01, D02, D03 |
25.78 |
TTNV <= 12 |
Sư phạm Công nghệ |
A00 |
19.05 |
TTNV <= 3 |
C01 |
19.0 |
TTNV <= 6 |
Quản lí giáo dục |
C20 |
26.75 |
TTNV <= 3 |
D01, D02, D03 |
25.7 |
TTNV <= 6 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
27.4 |
TTNV <= 5 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
C19 |
16.0 |
TTNV <= 10 |
C00 |
16.25 |
TTNV <= 4 |
Văn học |
C00 |
25.25 |
TTNV <= 3 |
D01, D02, D03 |
25.4 |
TTNV <= 7 |
Chính trị học |
C19 |
20.75 |
TTNV <= 9 |
D66, D68, D70 |
18.9 |
TTNV <= 1 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
C00 |
25.5 |
TTNV <= 3 |
D01, D02, D03 |
25.4 |
TTNV <= 11 |
Tâm lý học giáo dục |
C00 |
26.5 |
TTNV <= 10 |
D01, D02, D03 |
26.15 |
TTNV <= 4 |
Việt Nam học |
C00 |
23.25 |
TTNV <= 2 |
D01 |
22.65 |
TTNV <= 3 |
Sinh học |
B00 |
16.71 |
TTNV <= 6 |
D08, D32, D34 |
20.78 |
TTNV <= 2 |
Hóa học |
A00 |
19.75 |
TTNV <= 2 |
B00 |
19.45 |
TTNV <= 2 |
Toán học |
A00 |
23.0 |
TTNV <= 7 |
D01 |
24.85 |
TTNV <= 2 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
22.15 |
TTNV <= 9 |
A01 |
21.8 |
TTNV <= 2 |
Công tác xã hội |
C00 |
21.25 |
TTNV <= 1 |
D01, D02, D03 |
20.25 |
TTNV <= 3 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
C00 |
17.0 |
TTNV <= 6 |
D01, D02, D03 |
18.8 |
TTNV <= 2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
26.5 |
TTNV <= 4 |
D01 |
23.95 |
TTNV <= 9 |
Tham khảo điểm chuẩn năm 2020 dưới đây.
Lưu ý:
- Các ngành đều được quy về thang điểm 30
- Đại học Sư phạm Hà Nội sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020 như sau:
Tên ngành |
Khối |
Điểm TT 2020 |
TTNV |
Giáo dục mầm non |
M00 |
21.93 |
3 |
Giáo dục mầm non- Sư phạm tiếng Anh |
M01 |
19 |
7 |
M02 |
19.03 |
2 |
Giáo dục tiểu học |
D01, D02, D03 |
25.05 |
3 |
Giáo dục tiểu học – Sư phạm tiếng Anh |
D01 |
25.55 |
8 |
Giáo dục đặc biệt |
C00 |
25 |
1 |
D01, D02, D03 |
19.15 |
1 |
Quản lý giáo dục |
C20 |
24 |
1 |
D01, D02, D03 |
21.45 |
2 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
C00 |
21.75 |
3 |
Giáo dục chính trị |
C19 |
21.25 |
1 |
C20 |
19.25 |
3 |
Giáo dục công dân |
C19 |
19.75 |
1 |
C20 |
25.25 |
2 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
26.14 |
4 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D01, D02, D03 |
21.1 |
1 |
D15, D42, D44 |
19.34 |
2 |
Sư phạm Toán học |
A00 |
25.75 |
4 |
Sư phạm Toán học (dạy bằng tiếng Anh) |
A00 |
28 |
2 |
D01 |
27 |
5 |
Sư phạm Vật lí |
A00 |
22.75 |
6 |
A01 |
22.75 |
5 |
Sư phạm Vật lí (dạy bằng tiếng Anh) |
A00 |
25.1 |
12 |
A01 |
25.1 |
5 |
Sư phạm Hóa học |
A00 |
22.5 |
6 |
Sư phạm Hóa học (dạy bằng tiếng Anh) |
D07 |
23.75 |
1 |
Sư phạm Sinh học |
B00 |
18.53 |
6 |
D08, D32, D34 |
19.23 |
2 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 |
26.5 |
1 |
D01, D02, D03 |
24.4 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
C00 |
26 |
4 |
D14 |
19.95 |
2 |
Sư phạm Địa lý |
C04 |
24.35 |
2 |
C00 |
25.25 |
8 |
Sư phạm Tin học |
A00 |
19.05 |
3 |
A01 |
18.5 |
8 |
Sư phạm Công nghệ |
A00 |
18.55 |
6 |
C01 |
19.2 |
1 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
Sư phạm mỹ thuật |
|
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
Công tác xã hội |
C00 |
16.25 |
2 |
D01, D02, D03 |
16.05 |
2 |
Tâm lý học giáo dục |
C00 |
24.5 |
3 |
D01, D02, D03 |
23.8 |
4 |
Tâm lý học |
C00 |
23 |
8 |
D01, D02, D03 |
22.5 |
4 |
Triết học |
A00 |
16 |
|
C00 |
17.25 |
2 |
D01 |
16.95 |
1 |
Chính trị học |
C19 |
18 |
1 |
D66, D68, D70 |
17.35 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
25.65 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
23 |
6 |
D01 |
16.7 |
2 |
Việt Nam học |
C00 |
21.25 |
2 |
D01 |
19.65 |
6 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
16 |
9 |
A01 |
17.1 |
1 |
Sinh học |
B00 |
17.54 |
5 |
D08, D32, D34 |
23.95 |
3 |
Hóa học |
A00 |
17.45 |
6 |
Văn học |
C00 |
23 |
11 |
D01, D02, D03 |
22.8 |
9 |
Toán học |
A00 |
17.9 |
1 |
D01 |
22.3 |
8 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
C00 |
19 |
5 |
D01, D02, D03 |
21.2 |
1 |
|