Ma trận kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8

Ma trận kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8

MA TRẬN + ĐẶC TẢ + ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 8 TRẮC NGHIỆM NĂM 2021 - 2022 PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS MÔN: TOÁN, LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

Mục tiêu đề kiểm tra:

a. Về kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản : Phép nhân và phép chia các đa thức ,Phân thức đại số , tứ giác và đa giác diện tích đa giác. b. Về kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào trả lời các câu hỏi. c. Về thái độ: Làm bài nghiêm túc, cẩn thận.

Ma trận kiểm tra cuối học kì 1 Toán 8


2. Hình thức đề kiểm tra: Tự luận 70% - Trắc nghiệm 30%

3.1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

TN: NB 2Đ 8C: 8’; TH 1Đ 4C 8’ TL: NB 0Đ 0C 0’ TH 1Đ 1C 5’ VD 5Đ 6C 47’ VDC 1Đ 2C 22’

NỘI DUNG KIẾN THỨCĐƠN VỊ KIẾN THỨC

CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC

Tổng số câuTổng thời gianTổng điểm
Ch TNThời gianCh TLThời gianCh TNThời gianCh TLThời gianCh TNThời gianCh TLThời gianCh TNThời gianCh TLThời gianCh TNCh TL

I .Phép nhân và phép chia đa thức

1.1. Phân tích đa thức thành nhân tử
1.2 Chia đa thức cho đơn thức
1.3. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 1
2.1.Phân thức đại số
2.2. Tính chất phân thức đại số
2.3 Phép cộng, trừ, nhân , chia phân thức đại số

3.1. Hình thang
3.2. Hình bình hành1,25
3.3 Hình chữ nhật,áp dụng vào tam giác vuông
1,75
3.4 Hình thoi
123.5 Hình vuông0,75
IV . Đa giác; diện tích đa giác
4.1 Đa giác –0,25
đa giác đều
4.2. Diện tích HCN 0,25
4.3 Diện tích tam giác 0,25
4.4 Diện tích hình chữ nhật
5

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2012 - 2013 Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp Cấp độ Chủ đề 1. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC. Nhận biết được các hằng đẳng thức đáng nhớ Số câu 1 Số điểm Tỉ lệ 2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3. TỨ GIÁC. Số câu Số điểm - Biết áp dụng qui tắc nhân và chia đơn thức. - Phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản (không phức tạp) 2 0,5 đ 2 1đ Cộng Vận dụng cao - Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. 1 1đ 1đ - Nhận biết những phân thức mà tử và mẫu có nhân tử chung. - Nhận biết qui tắc để cộng, trừ , phân thức. 1 1 0,5đ 1,5đ 2 2 điểm (20% ) - Nhận biết đường trung bình của tam giác, của hình thang, Nhận biết được các dấu hiệu hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và là h/vuông -Nắm định lí tổng các góc của một tứ giác. - Nắm tính chất đường trung bình của tam giác, của hình thang. 1 2 1 0,5đ 6 3.5 điểm (35%) 1đ 1 0,5đ - Chứng minh được tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và là hình vuông. 1 (Hình vẽ ) 0,5đ 1đ 6 3,5 điểm Tỉ lệ 4. ĐA GIÁC DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. Số câu Số điểm Tỉ lệ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ (35%) Áp dụng các công thức tính diện tích tam giác vuông, hình chữ nhật 1 1đ 4 4 3,0đ 30% 5 2,0đ 20% 2 3,0đ 30% 2đ 20% 1 1,0 điểm (10%) 15 10 điểm (100%)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1 Phép nhân và phép chia đa thức Biết nhân đơn thức với đa thức Phân tích đa thức thành nhân tử , tìm x Vận dụng hằng đẳng thức để khai triển Rút gọn biểu thức Vận dụng hằng đẳng thức Số câu 5 Số điểm 5 Tỉ lệ 50 % Số câu1 Số điểm0,5 Số câu 2 Số điểm 2,5 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 5 ..5. điểm=..50.% Chủ đề 2 Phân thức đại số Giá trị của biểu thức Cộng, trừ phân thức Số câu 2 Số điểm 1,5 Tỉ lệ 15 % Số câu 1 Số điểm 0,5 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu 2 1,5.. điểm=.15..% Chủ đề 3 Tứ giác Hình chữ nhật Sử dụng tính chất của hình để chứng minh Số câu 3 Số điểm3,5 Tỉ lệ35 % Số câu1 Số điểm 1,5 Số câu1 Số điểm 1,5 Số câu1 Số điểm 0,5 Số câu3 3,5... điểm=35...% Tổng số câu 10 Tổng số điểm10 Tỉ lệ 100 % Số câu2 Số điểm 1 10% Số câu 3 Số điểm 4 40% Số câu 5 Số điểm 5 50% Số câu10 Số điểm 10 TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HK 1 NĂM HỌC: 2016 – 2017 Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN 8 Lớp: (Thời gian: 45 phút) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI Bài 1( 2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Bài 2( 2đ) Tìm x biết : Bài 3(2,5đ)Cho biểu thức a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A b) Rút gọn A . c) Tìm x nguyên để A nguyên Bài 4( 3đ)Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Từ H kẻ HI vuông góc với AB (I thuộc AB ) HJ vuông góc với AC (J thuộc AC). M là trung điểm của BC CMR: Tứ giác AIHJ là hình chữ nhật Gọi D là điểm đối xứng với H qua I , E là điểm đối xứng với H qua J. CMR: tứ giác ADIJ là hình bình hành CMR tam giác MDE cân Bài 5 (0,5đ) Cho ba số nguyên a,b,c thỏa mãn Chứng minh rằng chia hết cho k ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Câu Đáp án Điểm 1 a 0,5 0,5 b 0,5 0, 5 2 a Vậy 0,25 0,5 0,5 0,25 b Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a x1 và x-1 0,5 b 0,5 0,5 0,25 0,25 c) Để A là số nguyên thì khi đó Ư(2) Vậy thì A là số nguyên 0,25 0,25 4 GT,KL + VẼ HÌNH 0,5 đ a Tứ giác AIHJ có Vậy Tứ giác AIHJ là hình chữ nhật 0,5 b tứ giác ADIJ có DI=IH( tính chất đối xứng) IH= AJ (t/c hcn) do AIHJ là hình chữ nhật tứ giác ADIJ là hình bình hành 0,25 0,25 0,25 0,25 c Cm được CM được A, D, E thẳng hàng có IJ là đường trung bình CM được AD=AE(=AH - t/c đối xứng ) (2) Từ (1) và (2) cân 0,25 0,25 0,25 0,25 5 đặt x = a – b ; y = b – c ; z = c – a => x + y + z = 0 Và x.y.z = Khi đó : Suy ra Đpcm 0,25 0,25 * Lưu ý: Học sinh giải cách khác vẫn đạt điểm tối đa. TRƯỜNG THCS MẬU LƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HK 1 NĂM HỌC: 2016 – 2017 Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN 8 Lớp: (Thời gian: 45 phút) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI Bài 1( 2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử Bài 2( 2đ) Tìm x biết : Bài 3(2,5đ)Cho biểu thức a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A b) Rút gọn A . c) Tìm x nguyên để A nguyên Bài 4( 3đ)Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Từ H kẻ HI vuông góc với AB (I thuộc AB ) HJ vuông góc với AC (J thuộc AC). M là trung điểm của BC a) CMR: Tứ giác AIHJ là hình chữ nhật b) Gọi D là điểm đối xứng với H qua I , E là điểm đối xứng với H qua J. CMR: tứ giác ADIJ là hình bình hành c) CMR tam giác MDE cân Bài 5 (0,5đ) Cho ba số nguyên a,b,c thỏa mãn Chứng minh rằng chia hết cho k ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài Câu Đáp án Điểm 1 a 0,5 0,5 b 0,5 0, 5 2 a Vậy 0,25 0,5 0,5 0,25 b Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 3 a x2 và x-2 0,5 b 0,5 0,5 0,25 0,25 c) Để A là số nguyên thì khi đó Ư(2) Vậy thì A là số nguyên 0,25 0,25 4 GT,KL + VẼ HÌNH 0,5 đ a Tứ giác AIHJ có Vậy Tứ giác AIHJ là hình chữ nhật 0,5 b tứ giác ADIJ có DI=IH( tính chất đối xứng) IH= AJ (t/c hcn) do AIHJ là hình chữ nhật tứ giác ADIJ là hình bình hành 0,25 0,25 0,25 0,25 c Cm được CM được A, D, E thẳng hàng có IJ là đường trung bình CM được AD=AE(=AH - t/c đối xứng ) (2) Từ (1) và (2) cân 0,25 0,25 0,25 0,25 5 đặt x = a – b ; y = b – c ; z = c – a => x + y + z = 0 Và x.y.z = Khi đó : Suy ra Đpcm 0,25 0,25 * Lưu ý: Học sinh giải cách khác vẫn đạt điểm tối đa.