Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein

Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:

Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi?

Có bao nhiêu loại axit amin?

Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết

Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:

Cấu trúc bậc 4 khác cơ bản so với các bậc cấu trúc còn lại của protein là

Prôtêin bị mất chức năng sinh học khi

Tính đa dạng và đặc thù của phân tử protein được quy định bởi

Prôtêin có thể bị biến tính bởi

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein

Chức năng không có ở prôtêin là

Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?

Điểm giống nhau giữa protein là lipit là?

Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?

Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử prôtêin?

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 10 bài 5: Protein. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hiện tượng nào sau được gọi là biến tính của protein? 

  • A. Khối lượng của protein bị thay đổi
  • B. Liên kết peptit giữa các axit amin của protein bị thay đổi
  • C. Trình tự sắp xếp của các axit amin bị thay đổi

Câu 2: Protein không có chức năng nào sau đây? 

  • B. Cấu trúc nên hệ thống màng tế bào
  • C. Tạo nên kênh vận động chuyển các chất qua màng
  • D. Cấu tạo nên một số loại hoocmon

Câu 3: Cho các nhận định sau:

  1. Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit
  2. Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp
  3. Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn
  4. Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau
  5. Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học

Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?

Câu 4: Điểm giống nhau giữa protein và lipit là

  • A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
  • C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử
  • D. Gồm các nguyên tố C, H, O

Câu 5: Khi nói về cấu trúc của protein, phát biểu nào sau đây là sai? 

  • A. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axit amin
  • C. Cấu trúc không gian được duy trì bằng các liên kết yếu
  • D. Mỗi protein được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi polipeptit

Câu 6: Đặc điểm khác nhau giữa cacbohidrat với lipit?

  • A. là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn
  • B. tham gia vào cấu trúc tế bào
  • C. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

Câu 7: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây là đúng? 

  • A. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung
  • C. Protein mang thông tin quy định tính trạng trên cơ thể sinh vật
  • D. Protein được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của rARN

Câu 8: Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?

  • A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
  • C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
  • D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin

Câu 9: Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?

  • B. Kêratin có trong tóc
  • C. Côlagen có trong da
  • D. Hêmoglobin có trong hồng cầu

Câu 10: Khi nói về axit amin, phát biểu nào sau đây là sai? 

  • A. Mỗi axit amin có ít nhất một nhóm amin (NH$_{2}$)
  • C. Những axit amin cơ thể không tổng hợp được gọi là axit amin không thay thế
  • D. Axit amin là một chất lưỡng tính (vừa có tính axit, vừa có tính bazo)

Câu 11: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi

  • B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
  • C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
  • D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein

Câu 12: Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?

  • A. Cấu trúc bậc 1 của protein
  • B. Cấu trúc bậc 2 của protein
  • C. Cấu trúc bậc 4 của protein

Câu 13: Protein kháng thể có chức năng nào sau đây ? 

  • A. Điều hòa các quá trình sinh lí
  • B. Xúc tác cho các phản ứng
  • D. Xây dựng cấu trúc tế bào

Câu 14: Cho các ví dụ sau:

  1. Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da
  2. Enzim lipaza thủy phân lipit
  3. Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu
  4. Glicogen dự trữ ở trong gan
  5. Hêmoglobin vận chuyển O2 và CO2
  6. Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein?

Câu 15: Cho các hiện tượng sau:

  1. Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc
  2. Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua
  3. Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng
  4. Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục

Có mấy hiện tưởng thể hiện sự biến tính của protein?

Câu 16: Loại protein nào sau đây làm nhiệm vụ điều hòa các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể? 

  • A. Protein vận động
  • B. Protein enzym
  • C. Protein kháng thể

Câu 17: Cho các ý sau:

  1. Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên
  2. Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới
  3. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một axit amin trong chuỗi β của phân tử hêmoglobin
  4. Protein được cấu tạo từ axit amin không thay thế và axit amin thay thế
  5. Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại axit amin không thay thế
  6. Protein tham gia vào quá trình truyền đạt thông tin di truyền của tế bào

Trong các ý trên, có mấy ý đúng?

Câu 18: Protein không có chức năng nào sau đây?

  • A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
  • B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
  • D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin

Câu 19: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?

  • A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học
  • B. Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
  • C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra

Câu 20: Loại protein nào sau đây làm nhiệm vụ tiêu diệt các mầm bệnh, bảo vệ cơ thể? 

  • A. Preotein vận chuyển
  • B. Protein kháng thể
  • D. Protein hoocmon

Trắc nghiệm sinh học, trắc nghiệm sinh học theo bài, trắc nghiệm sinh học 10 bài 5: Protein

Prôtêin có một số chức năng chính sau : - Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. Ví dụ : côlagen tham gia cấu tạo nên các mỏ liên kết.

Prôtêin có một số chức năng chính sau: 

- Thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào và cơ thể (nhân, màng sinh học, bào quan...).

- Dự trữ axit amin (prôtêin sữa, prôtêin hạt...)

- Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa (enzim).

- Protein có chức năng vận động: các actin, myosin, là protein làm khung vận động của mô cơ và của rất nhiều tế bào khác.

- Vận chuyển các chất (Hemglobin trong máu), truyền xung thần kinh.

- Thu nhận thông tin (các thụ thể)

- Điều hòa sự trao đổi chất (hoocmon).

- Bảo vệ cơ thể (kháng thể).

→ Prôtêin đảm nhiệm nhiều chức năng liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào, quy định các tính trạng và các tính chất của cơ thể sống.

Loigiaihay.com

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Sinh lớp 10 - Xem ngay

  • Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5: Protêin có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm, củng cố kiến thức để đạt điểm cao trong bài thi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 10.

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein

Câu 1: Cho các nhận định sau:

Quảng cáo

(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit

(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp

(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn

(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau

(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học

Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?

A. 2.    B. 3    C. 4.    D. 5

Hiển thị đáp án

Câu 2: Đặc điểm khác nhau giữa cacbohidrat với lipit?

A. là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn

B. tham gia vào cấu trúc tế bào

C. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

D. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 3: Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?

A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O

B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ

C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn

D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin

Hiển thị đáp án

Câu 4: Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi:

A. Số nhóm NH2

B. Cấu tạo của gốc R

C. Số nhóm COOH

D. Vị trí gắn của gốc R

Hiển thị đáp án

Câu 5: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi

A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein

B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein

C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein

D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein

Hiển thị đáp án

Câu 6: Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?

A. Cấu trúc bậc 1 của protein

B. Cấu trúc bậc 2 của protein

C. Cấu trúc bậc 4 của protein

D. Cấu trúc không gian ba chiều của protein

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 7: Cho các hiện tượng sau:

(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc

(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua

(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng

(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục

Có mấy hiện tưởng thể hiện sự biến tính của protein?

A. 1.    B. 2    C. 3    D. 4

Hiển thị đáp án

Câu 8: Protein không có chức năng nào sau đây?

A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào

B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể

C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đó là nhiệm vụ của vật chất di truyền (AND, ARN).

Câu 9: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?

A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học

B. Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào

C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra

D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra

Hiển thị đáp án

Câu 10: Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?

A. Bệnh gút

B. Bệnh mỡ máu

C. Bệnh tiểu đường

D. Bệnh đau dạ dày

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đồ biển (thủy hải sản nói chung) giàu chất đạm.

Câu 11: Điểm giống nhau giữa protein và lipit là

A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân

B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể

C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử

D. Gồm các nguyên tố C, H, O

Hiển thị đáp án

Câu 12: Ở cấu trúc không gian bậc 2 của protein, các axit amin liên kết với nhau bằng các

A. Liên kết glicozit

B. Liên kết ion

C. Liên kết peptit

D. Liên kết hidro

Hiển thị đáp án

Câu 13: Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử protein là

A. Cấu trúc bậc 1

B. Cấu trúc bậc 2

C. Cấu trúc bậc 3

D. Cấu trúc bậc 4

Hiển thị đáp án

Câu 14: Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?

A. Insulin có trong tuyến tụy

B. Kêratin có trong tóc

C. Côlagen có trong da

D. Hêmoglobin có trong hồng cầu

Hiển thị đáp án

Câu 15: Cho các ví dụ sau:

(1) Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da

(2) Enzim lipaza thủy phân lipit

(3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu

(4) Glicogen dự trữ ở trong gan

(5) Hêmoglobin vận chuyển O2 và CO2

(6) Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein?

A. 3    B. 4    C. 5    D. 6

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: (5) sai, Chỉ vận chuyển O2.

Câu 16: Cho các loại liên kết hóa học sau:

(1) liên kết peptit

(2) liên kết hidro

(3) liên kết đisunphua (- S – S -)

(4) liên kết phôtphodieste

(5) liên kết glucozit

Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?

A. 2.    B. 3    C. 4.    D. 5

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích Bậc 1 được cấu thành bởi liên kết peptit giữa các axit amin; Bậc 2 được gấp nếp nhờ liên kết hidro giữa các; Bậc 3 được co xoắn nhờ cầu nối đisunfit.

Câu 17: Cho các ý sau:

(1) Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên

(2) Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới

(3) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một axit amin trong chuỗi β của phân tử hêmoglobin

(4) Protein được cấu tạo từ axit amin không thay thế và axit amin thay thế

(5) Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại axit amin không thay thế

(6) Protein tham gia vào quá trình truyền đạt thông tin di truyền của tế bào

Trong các ý trên, có mấy ý đúng?

A. 3    B. 4    C. 5    D. 6

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: (6) tham gia vào quá trình thu nhận thông tin là chủ yếu.

Xem thêm Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 có đáp án, hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.