Thành phẩm (tiếng Anh: Finished goods) là những sản phẩm đã kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận sản xuất của doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công xong đã được kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn kĩ thuật và nhập kho. Show Hình minh họa Thành phẩm (Finished goods)Định nghĩa Thành phẩm trong tiếng Anh là Finished goods hay Finished products. Thành phẩm là những sản phẩm đã kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận sản xuất của doanh nghiệp sản xuất hoặc thuê ngoài gia công xong đã được kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn kĩ thuật và nhập kho. Lưu ý Trong giao dịch xuất khẩu ủy thác, tài khoản này chỉ sử dụng tại bên giao ủy thác, không sử dụng tại bên nhận ủy thác (bên nhận giữ hộ). Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 155 - Thành phẩmKết cấu Bên Nợ: - Trị giá của thành phẩm nhập kho - Trị giá của thành phẩm thừa khi kiểm kê - Kết chuyển giá trị của thành phẩm tồn kho cuối kì (trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kì) Bên Có: - Trị giá thực tế của thành phẩm xuất kho - Trị giá của thành phẩm thiếu hụt khi kiểm kê - Kết chuyển trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho đầu kì (trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kì) Số dư bên Nợ: Trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho cuối kì. Nội dung Tài khoản 155 - Thành phẩm, có hai tài khoản cấp hai: - Tài khoản 1551 - Thành phẩm nhập kho: Phản ánh trị giá hiện có và tình hình biến động của các loại thành phẩm đã nhập kho (ngoại trừ thành phẩm là bất động sản); - Tài khoản 1557 - Thành phẩm bất động sản: Phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động của thành phẩm bất động sản của doanh nghiệp. Ngoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành may, học viên có thể tham khảo một số đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành may sau:
Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành mayMột số ứng dụng học anh văn chuyên ngành may mặc hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:
Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành mayCác trang web học tiếng Anh chuyên ngành may:
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành may
Bài tậpBài 1: Chọn từ vựng khớp với mô tả nhất: 1. An animal skin made smooth and flexible by removing the hair and then tanning
2. The attire worn in a play or at a fancy dress ball
3. Headdress that protects the head from bad weather; has shaped crown and usually a brim
4. A garment worn on the upper half of the body
Bài 2: Dịch nghĩa các từ sau:
Đáp án Bài 1: 1. C 2. C 3. B 4. A Bài 2:
Tham khảo thêm:
Tổng kếtNhư vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may. Cùng với danh sách từ vựng là tổng hợp các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức chuyên ngành này bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh ngành may. |