Xe đẩy trong siêu thị tiếng anh là gì

Hãy khám phá những điều thú vị hoặc đăng ký thành viên trên Ucan, website học tiếng Anh cực đỉnh!

Siêu thị là nơi bày bán nhiều mặt hàng đáp ứng nhu cầu tiêu dùng hàng ngày. Làm thế nào để mua bán bằng tiếng anh tại siêu thị. Cùng tìm hiểu tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị ở bài viết này.

Xe đẩy trong siêu thị tiếng anh là gì

1. Từ vựng tiếng Anh dùng trong siêu thị

  1. Supermarket: Siêu thị
  2. Customer: Khách mua hàng
  3. Aisle: Lối đi (giữa các dãy hàng, dãy ghế)
  4. Carrier bag: Túi đựng hàng
  5. Bin: Thùng chứa
  6. Scale: Cái cân đĩa
  7. Shelf: Kệ, ngăn, giá để hàng
  8. Shopping basket, cart: Xe đẩy, giỏi mua hàng
  9. Conveyor belt: Băng tải
  10. Baked goods: Đồ khô (bánh ngọt, bánh quy…)
  11. Beverage: Thức uống nước giải khát
  12. Bread: Bánh mỳ
  13. Bread counter: Quầy bánh mỳ
  14. Meat section: Quầy bán thịt
  15. Canned goods: Đồ đóng hộp
  16. Counter: Quầy hàng
  17. Dairy products: Các sản phẩm từ sữa
  18. Drink, beverages: Đồ uống, thức uống
  19. Snacks: Đồ ăn vặt
  20. Deli counter: Quầy bán thức ăn ngon
  21. Frozen foods: Thức ăn đông lạnh
  22. Frozen food section: Quầy đông lạnh
  23. Groceries: Hàng tạp phẩm, tạp hóa
  24. Grocery: Cửa hàng tạp hóa
  25. Milk: Sữa
  26. Household items, goods: Đồ gia dụng
  27. Produce: Các sản phẩm
  28. Freezer: máy ướp lạnh, máy làm lạnh
  29. Checkout: Quầy thu tiền
  30. Cashier: Người thu ngân
  31. Check: Séc
  32. Cash register: Máy đếm tiền
  33. Receipt: Hóa đơn, biên lai, giấy biên nhận

2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trong siêu thị

  1. Do you have non-fat milk? Bạn có bán có sữa không béo không?
  2. Yes, in the dairy section Vâng, trong quầy sữa
  3. Sorry, it’s out of stock Xin lỗi, hết hàng rồi
  4. Sorry, we’re out of unsalted peanuts at the moment Xin lỗi, chúng tôi hết đậu phộng rang không muối vào lúc này rồi
  5. Sorry, we don’t carry mango juice Xin lỗi, chúng tôi không có nước ép xoài
  6. Is this on sale? Cái này đang giảm giá phải không?
  7. Can you tell me where I can find dairy products? Anh/chị có thể nói cho tôi biết quây sữa ở đâu không?
  8. Yes, go to the back of the store, and then turn right. You will see the dairy section in front of you Vâng, đi đến sau cửa hàng, sau đó quẹo phải. Quý khách sẽ thấy quầy sữa đằng trước mặt
  9. Will I find cheese in that section? Tôi sẽ tìm thấy phô mai trong quầy đó chứ?
  10. The cheese is located just beyond the milk products Phô mai ở bên kia các sản phẩm sữa
  11. Where can I find ketchup? Tôi có thể tìm thấy cà chua ở đâu?
  12. It’s on aisle 12 Nó ở hàng 12
  13. I am looking for watermelons. Do you have any? Tôi đang tìm dưa hấu? Ở đây có không?
  14. Yes, we have some watermelons in bins at the front of the store Vâng, chúng tôi có một ít dưa hấu trong thùng đằng trước cửa hàng
  15. I need detergent for my washing machine Tôi cần mua chất rửa máy giặt
  16. You’ll find detergents on Aisle 8. It’s to the left Quý khách có thể tìm thấy chất tẩy rửa ở hàng 8. Nó ở bên trái
  17. I didn’t find the brand I want Tôi không tìm thấy nhãn hiệu tôi muốn
  18. We might not have it in stock. What brand is it? Chúng toi ốc thể không có nhãn hiệu đó? Nhãn hiệu gì vậy?
  19. It’s Washtime Nhãn hiệu Washtime
  20. We don’t have it at the moment Lúc này chúng tôi không có nó
  21. When will you get it? Khi nào bên bạn có?
  22. Day after tomorrow Sau ngày mai
  23. I have only 5 items. Can I use the express checkout? Tôi chỉ có 5 món. Tôi có thể sử dụng thanh toán nhanh không?

Hi vọng chia sẻ về từ vựng, mẫu câu về tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị của chúng tôi sẽ giúp bạn giao tiếp tốt hơn khi đến siêu thị. Chúc bạn thành công.

Tiếp tục đến với các phương tiện giao thông, trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một loại xe, mặc dù nó vẫn gọi là xe nhưng lại gần như không lưu thông trên đường đó chính là xe đẩy hàng. Do cũng có nhiều bạn thắc mắc về loại xe này nên Vui Cười Lên vẫn sẽ giới thiệu và liệt kê nó trong phần chuyên mục về các phương tiện giao thông nhé. Giờ chúng ta cùng tìm hiểu xem xe đẩy hàng tiếng anh là gì nhé.

  • Xe cảnh sát tiếng anh là gì
  • Xe ngựa tiếng anh là gì
  • Xe khách tiếng anh là gì
  • Xe lửa tiếng anh là gì
  • Con chim cút tiếng anh là gì

Xe đẩy trong siêu thị tiếng anh là gì
Xe đẩy hàng tiếng anh là gì

Xe đẩy hàng tiếng anh gọi là trolley, phiên âm đọc là /ˈtrɒl.i/. Từ này dùng để chỉ chung cho các loại xe đẩy hàng nói chung. Ngoài ra, có một từ khác cũng được dùng để chỉ cái xe đẩy là cart, phiên âm đọc là /kɑːt/. Tuy nhiên trong tiếng anh thì cart ít được sử dụng mà chủ yếu dùng trolley. Phần sau Vuicuoilen sẽ giải thích cụ thể hơn cho các bạn hiểu.

Trolley /ˈtrɒl.i/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/trolley.mp3

Để đọc đúng từ trolley rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ trolley ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtrɒl.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ trolley thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để biết cách đọc cụ thể.

Xe đẩy trong siêu thị tiếng anh là gì
Xe đẩy hàng tiếng anh là gì

Sự khác nhau giữa trolley và cart

Nếu bạn tìm hiểu sẽ thấy từ cart có nhiều nghĩa và nó cũng được gọi là cái xe đẩy hàng, trolley cũng được gọi là cái xe đẩy hàng. Vậy hai từ này khác nhau ở điểm nào và khi nào thì dùng cart khi nào thì dùng trolley. Câu trả lời rất đơn giản, theo tiếng anh thì trolley được dùng phổ biến để nói về cái xe đẩy, còn theo tiếng Mỹ thì họ không dùng trolley mà dùng cart. Do đó, người anh dùng trolley để chỉ cái xe đẩy chứ ít khi dùng cart.

Ngoài từ trolley và cart thì vẫn còn một số tên gọi về các loại xe đẩy cụ thể các bạn nên biết:

  • Hand truck: xe đẩy hàng 2 bánh, thường dùng để chở những mặt hàng nặng có thể chồng lên nhau như các thùng bia, thùng nước ngọt, thùng mì, …
  • Platform hand truck: xe đẩy hàng 4 bánh chuyên chở các đồ nặng. Loại xe này có mặt sàn rộng để xếp các đồ cần di chuyển, xe được thiết kế thêm một phần tay kéo hoặc tay đẩy để đẩy (kéo) xe đi.
  • Multi-purpose trolley: xe đẩy đa năng, loại xe này có thiết kế gập lại được, có thể dùng như một xe đẩy 2 bánh hoặc 4 bánh rất tiện lợi.
  • Stair-climbing hand truck: xe đẩy hàng lên cầu thang. Loại xe đẩy này có bánh xe được thiết kế đặc biệt để có thể đẩy lên hoặc đẩy xuống cầu thang một cách dễ dàng.
    Xe đẩy trong siêu thị tiếng anh là gì
    Xe đẩy hàng tiếng anh là gì

Xem thêm một số phương tiện giao thông khác

  • Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe cứu hỏa
  • Tow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/: xe cứu hộ
  • Airplane /ˈeə.pleɪn/: máy bay
  • Pickup truck /ˈpɪk.ʌp ˌtrʌk/: xe bán tải
  • Bicycle /’baisikl/: xe đạp
  • Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
  • Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
  • Yacht /jɒt/: thuyền đua có buồm
  • Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy
  • Coach /kəʊtʃ/: xe khách
  • Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
  • Trolley /ˈtrɒl.i/: xe đẩy hàng trong siêu thị
  • Barge /bɑːdʒ/: cái xà lan
  • Helicopter /ˈhel.ɪˌkɒp.tər/: máy bay trực thăng
  • Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
  • Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
  • Kid bike /kɪd ˌbaɪk/: xe đạp cho trẻ em
  • Bus /bʌs/: xe buýt
  • Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
  • Canoe /kəˈnuː/: cái ca nô
  • Bin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/: xe thu gom rác
  • Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
  • Mountain bike /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/: xe đạp leo núi
  • đường cao tốc
  • Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
  • Ferry /ˈfer.i/: cái phà
  • Dinghy /ˈdɪŋ.ɡi/: cái xuồng
  • Ship /ʃɪp/: cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành khách
  • Subway /ˈsʌb.weɪ/: tàu điện ngầm
  • Pram /præm/: xe nôi cho trẻ sơ sinh
  • Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
  • Tanker /ˈtæŋ.kər/: xe bồn
  • Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
  • Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/: xe cảnh sát
  • Train /treɪn/: tàu hỏa
    Xe đẩy trong siêu thị tiếng anh là gì
    Xe đẩy hàng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xe đẩy hàng tiếng anh là gì thì câu trả lời là trolley, phiên âm đọc là /ˈtrɒl.i/. Từ này dùng để chỉ chung về các loại xe đẩy khác nhau, còn cụ thể loại xe đẩy nào thì cũng có những từ vựng riêng để chỉ cụ thể như multi-purpose trolley, stair-climbing hand truck, platform hand truck, hand truck, …

Xe đẩy ở siêu thị tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, xe đẩy siêu thị là Shopping Cart, có phiên âm cách đọc là [ˈʃɒpɪŋ kɑːrt].

Xe đẩy hàng trong siêu thị gọi là gì?

Xe đẩy siêu thị có tên gọi tiếng anh là shopping cart là giỏ đựng hàng hữu ích không thể thiếu tại các chuỗi hệ thống siêu thị. Nó là công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc vận chuyển hàng hóa khi khách hàng đi mua sắm ở siêu thị mà không cần phải cầm đồ bằng tay gây cồng kềnh bất tiện nữa.

Xe đẩy trẻ em tiếng anh là gì?

- stroller (xe đẩy em bé), dùng để đẩy em bé: Do you need some help with the stroller? (Bạn có cần tôi giúp đấy chiếc xe đẩy không?)