Vở bài tập Toán lớp 3 trang 57 tập 2

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 57 Bài 132: So sánh số các số trong phạm vi 100 000 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 3. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Bài 132: So sánh số các số trong phạm vi 100 000

Bài 1 trang 57 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Điền dấu >, <, =  vào ô trống:

a) 2543 ...... 2549

7000 ...... 6999

4271 ...... 4271

26 513 ...... 26 517

100 000 ...... 99 999

99 999 ...... 9999         

b) 27 000 ...... 30 000

8000 ...... 9000 - 2000

43 000 ...... 42 000 + 1000

86 005 ...... 86 050

72 100 ...... 72 099

23 400 ...... 23 000 + 400

Lời giải

a) 2543 < 2549

7000 > 6999

4271 = 4271

26 513 > 26517

100 000 > 99 999

99 999 > 9999

b) 27 000 < 30 000

8000 > 9000 - 2000

43 000 = 42 000 + 1000

86 005 < 86 050

72100 > 72 099

23 400 = 23 000 + 400

Bài 2 trang 57 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: a) Khoanh vào số lớn nhất:

54 937                              73 945                                 39 899                               73 954

b) Khoanh vào số bé nhất:

65 048                              80 045                                 50 846                               48 650

Lời giải

a) Số lớn nhất là 73 954.

b) Số bé nhất là 48 650.

Bài 3 trang 57 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:

a) Các số 20 630; 60 302; 30 026; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

.............................................................

b) Các số 47 563; 36 574; 35 647; 65 347 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

..............................................................

Lời giải

a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

20 630; 30 026; 36 200; 60 302

b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

65 347; 47 563; 36 574; 35 647

Bài 4 trang 57 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số lớn nhất trong các số 49 376; 49 736; 38 999; 48 987.

A. 49 376                          B. 49 736                               C. 38 999                          D. 48 987

Lời giải

Chọn đáp án B: 49 736

Bài giảng Toán lớp 3 So sánh số các số trong phạm vi 100 000

  • Vở bài tập Toán lớp 3 trang 57 tập 2
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 57 Tự kiểm tra hay nhất, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 1.

Quảng cáo

Bài 1 trang 57 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Tính nhẩm

6 x 4 = .....       12 : 6 = .....       7 x 3 = .....       63 : 7 = .....

7 x 5 = .....       42 : 7 = .....       6 x 8 = .....       48 : 6 = .....

6 x 6 = .....       28 : 7 = .....       7 x 8 = .....       49 : 7 = .....

Lời giải:

6 x 4 = 24       12 : 6 = 2       7 x 3 = 21       63 : 7 = 9

7 x 5 = 35       42 : 7 = 6       6 x 8 = 48       48 : 6 = 8

6 x 6 = 36       28 : 7 = 4       7 x 8 = 56       49 : 7 = 7

Bài 2 trang 57 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Tính

a) 14 x 6       30 x 7       84 : 4       66 : 3

   .........      ...........      ..........      ...........

   .........      ...........      ..........      ...........

   .........      ...........      ..........      ...........

Quảng cáo

Lời giải:

Bài 3 trang 57 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Điền > < =

3m 50cm ..... 3m 45cm        5m 75cm ..... 5m 80cm

2m 40cm ..... 240cm        7m 2cm ..... 702cm

8m 8 cm ..... 8m 80cm        9m 90cm ..... 909cm

Lời giải:

3m 50cm > 3m 45cm        5m 75cm < 5m 80cm

2m 40cm = 240cm        7m 2cm = 702cm

8m 8 cm < 8m 80cm        9m 90cm > 909cm

Quảng cáo

Bài 4 trang 57 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Chị hái được 14 quả cam, mẹ hái được nhiều gấp đôi số cam của chị. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả?

Tóm tắt

Lời giải:

Số cam mẹ hái được là:

    14 x 2 = 28 (quả)

Đáp số: 28 quả.

Bài 5 trang 57 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: a) Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết kết quả đo vào chỗ chấm:

b) Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 57 tập 2
độ dài đoạn thẳng AB:

Lời giải:

a) Dùng thước đo đoạn thẳng AB có độ dài là 12cm.

b) Đoạn thẳng MN có độ dài là 12 : 4 = 3 (cm).

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 57 tập 2

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 57 tập 2

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Vở bài tập Toán lớp 3 trang 57 tập 2
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 57 Bài 132: So sánh số các số trong phạm vi 100 000 hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 trang 57 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Điền > < =

a) 2543 ...... 2549

7000 ...... 6999

4271 ...... 4271

26 513 ...... 26517

100 000 ...... 99 999

99 999 ...... 9999

b) 27 000 ...... 30 000

8000 ...... 9000 - 2000

43 000 ...... 42 000 + 1000

86 005 ...... 86 050

72100 ...... 72 099

23 400 ...... 23 000 + 400

Lời giải:

a) 2543 < 2549

7000 > 6999

4271 = 4271

26 513 < 26517

100 000 > 99 999

99 999 > 9999

Quảng cáo

b) 27 000 < 30 000

8000 > 9000 - 2000

43 000 = 42 000 + 1000

86 005 < 86 050

72100 > 72 099

23 400 = 23 000 + 400

Bài 2 trang 57 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: a) Khoanh vào số lớn nhất:

54 937       73 945       39 899       73 954

b) Khoanh vào số bé nhất:

65 048       80 045       50 846       48 650

Lời giải:

a) Số lớn nhất là 73954

b) Số bé nhất là 48650

Quảng cáo

Bài 3 trang 57 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:

a) Các số 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: .............................................................

b) Các số 47 563 ; 36 574 ; 35 647 ; 65 347 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ..............................................................

Lời giải:

a) Các số 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 20 630 ; 30 026 ; 36 200 ; 60 302.

b) Các số 47 563 ; 36 574 ; 35 647 ; 65 347 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 65 347 ; 47 563 ; 36 574 ; 35 647.

Bài 4 trang 57 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số lớn nhất trong các số 49 376 ; 49 736 ; 38 999 ; 48 987

A. 49 376       B. 49 736       C. 38 999       D. 48 987

Lời giải:

Chọn đáp án B : 49736

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 57 tập 2

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 57 tập 2

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.