Sân cỏ nhân tạo tiếng Anh là gì

Vị trí cầu thủ trong sân bóng đá tiếng Anh là gì?

Chủ đề chỉ người chơi đá bóng trong tiếng Anh luôn nhận được sự quan tâm rộng rãi. Bất kỳ một trận đấu nào diễn ra cũng có nhắc đến các vị trí của cầu thủ trong bóng đá. Và chắc nhiều bạn cũng thắc mắc rằng cầu thủ trong tiếng Anh là gì? Thủ môn trong tiếng anh là gì? Đội trưởng trong tiếng Anh nói như thế nào? Tiền đạo trong Tiếng Anh nói ra sao?

Sân cỏ nhân tạo tiếng Anh là gì

Cầu thủ trong sân bóng đá tiếng anh là gì?

Mời các bạn cùng đến với tổng hợp những từ vựng được sử dụng để chỉ vị trí của cầu thủ dưới đây nhé.

Các vị trí phổ biến thường gặp trong bóng đá

  • Attacking Midfielder (AM): Tiền vệ tấn công
  • Left Midfielder: Tiền vệ trái
  • Right Midfielder: Tiền vệ phải
  • Winger: Tiền vệ chạy cánh nói chung
  • Centre Back/ Centre Defender: Trung vệ
  • Back Forward: Hậu vệ
  • Left Back: Hậu vệ trái
  • Right Back: Hậu vệ phải
  • Forward/ Attacker/ Striker : Tiền đạo
  • Goalkeeper (GK): Thủ môn
  • Captain: Đội trưởng

Tên một số các vị trí khác

  • Midfielder: Cầu thủ đá ở vị trí tiền vệ
  • Centre Midfielder (CM): Tiền vệ trung tâm
  • Libero: Tiền vệ phòng ngự ( hay gọi là mỏ neo) tùy sơ đồ chiến thuật
  • Left Midfielder/ Right Midfielder: Tiền vệ trái/ Tiền vệ phải
  • Centre Defensive Midfielder: Tiền vệ trụ/ Tiền vệ phòng ngự trong sơ đồ 4-2-3-1. Nếu trong sơ đồ 4-1-4-1 thì được gọi là Defensive Midfielder
  • Left/ Right Wide Midfielder hoặc Left/ Right Winger: Tiền vệ chạy cánh trái/ Tiền vệ chạy cánh phải
  • (Left/right) Wide (Back/Defender): Hậu vệ chạy cánh trái/Hậu vệ chạy cánh phải (LWB/RWB) (vị trí này có trong sơ đồ 5 hậu vệ như 5-3-2)
  • Centre Forward: Tiền đạo đá ở giữa.
  • Left/ Right Forward: Tiền đạo trái/ Tiền đạo phải
  • Striker: Tiền đạo cắm/ trung phong
Sân cỏ nhân tạo tiếng Anh là gì

Vị trí các cầu thủ trong trận đấu bằng tiếng Anh

Thông số kỹ thuậtSửa đổi

  • Chiều cao: là chiều cao sợi cỏ nhân tạo. Tính bằng đơn vị mm. Đối với cỏ nhân tạo sân bóng đá thường là 40mm - 60mm. Cỏ nhân tạo trang trí sân vườn: 20 - 40mm.
  • Khoảng cách hàng cỏ: là khoảng cách dệt giữa 2 hàng cỏ nhân tạo. Tính bằng đơn vị inch.
  • Mật độ mũi khâu: là số lượng cụm cỏ trên mét vuông. Ví dụ cỏ nhân tạo NGF12 có mật độ mũi khâu là: 8,820 mũi / mét vuông. (có thể ghi theo đơn vị... mũi/mét.)
  • Dtex: chỉ sô cân nặng của 1 búi cỏ trên 10.000m dài sợi cỏ.

Tham khảoSửa đổi

  • Phương tiện liên quan tới Artificial turf tại Wikimedia Commons

Cỏ nhân tạo và nguồn gốc

Trong những năm 1960, Hoa Kỳ bắt đầu phát triển và sản xuất của công nghệ cỏ nhân tạo, lần đầu tiên áp dụng cho sân vận động bóng đá, và sớm áp dụng cho sân bóng chày Mỹ và các lĩnh vực về bóng đá.

Cỏ nhân tạo là gì?Cỏ nhân tạo là cỏ nhựa, cỏ plastic là một loại cỏ được sản xuất từ sợi tổng hợp có tên tiếng Anh là Artificial Grass hoặc Artificial Turf.

Sân cỏ nhân tạo tiếng Anh là gì
Nguồn gốc của cỏ nhân tạo

Thập niên tám mươi của thế kỷ trước ở nước ngoài dần dần chấp nhậncỏ nhân tạobước vào thế kỷ hai mươi mốt khi vào thị trường Trung Quốc nó đã nhanh chóng được chấp nhận và phát triển nhanh chóng bởi công chúng.

Xem thêm:So sánh ưu điểm của cỏ nhân tạo với cỏ tự nhiên

1.Định nghĩa cỏ nhân tạo

Cỏ nhân tạo(tiếng Anh:artificial grasshoặcartificial turf) là một sản phẩm được làm từ vật liệu nhựa tổng hợp, mô phỏng theo hình dáng và cấu trúc của cỏ tự nhiên. Chúng được sử dụng trong các sân chơi thể thao, sau này nó dần được phổ biến và được sử dụng trong trang trí sân vườn và các ứng dụng công nghiệp khác.

Lý do chính của việc dùng cỏ nhân tạo là do nó có thể được sử dụng liên tục mà ít phải chăm sóc hay bón tỉa như cỏ tự nhiên. Các sân vận động có mái che hoàn toàn có thể dùng cỏ nhân tạo, không cần ánh sáng giống như cỏ thật vì cần ánh nắng mặt trời để quang hợp.

Sân cỏ nhân tạo tiếng Anh là gì

Cỏ nhân tạo mang thiên nhiên gần con người hơn, và đặc điểm của cỏ nhân tạo không ảnh hưởng đến sức khỏe con người.