Back là gì Tiếng Anh

Tiếng AnhSửa đổi

back

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbæk/

Hoa Kỳ[ˈbæk]

Danh từSửa đổi

back /ˈbæk/

  1. Lưng (người, vật).
  2. Ván lưng, ván ngựa (ghế).
  3. Đằng sau. at the back of the house — ở đằng sau nhà
  4. Mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay). the back of an envelope — mặt sau cái phong bì
  5. Chỗ trong cùng. at the back of the stage — ở chỗ trong cùng của sân khấu
  6. (Thể dục, thể thao) Hậu vệ.

Thành ngữSửa đổi

  • back and belly: Cái ăn cái mặc.
  • at the back of one's mind: Trong thâm tâm, trong đáy lòng.
  • to be at the back of somebody:
    1. Đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai.
    2. Đuổi theo sát ai.
  • to be at the back of something: Biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì.
  • to be on one's back:
    1. Nằm ngửa.
    2. Bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực.
    3. Ốm liệt giường.
  • behind one's back: Làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng.
  • to break somebody's back:
    1. Bắt ai làm việc cật lực.
    2. Đánh gãy sống lưng ai.
  • to crouch one's back before somebody: Luồn cúi ai, quỵ luỵ ai.
  • to get (set) somebody's back up: Làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu.
  • to get (put, set) one's back up: Nổi giận, phát cáu.
  • to get to the back of something: Hiểu được thực chất của vấn đề gì.
  • to give (make) a back: Cúi xuống (chơi nhảy cừu).
  • to put one's back into something: Miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì.
  • to rob one's belly to cover one's back: Xem Rob.
  • to talk throught the back of one's neck: Xem Neck.
  • to turn one's back upon somebody: Quay lưng lại với ai.
  • with one's back against (to) the wall: Lâm vào thế cùng.
  • there is something at the back of it: Trong việc này có điều gì uẩn khúc.

Tính từSửa đổi

back /ˈbæk/

  1. Sau; hậu. back yard — sân sau back room — phòng ở phía sau back street — phố vắng vẻ, phố lẻ to take a back seat — ngồi ở hàng ghế sau; (nghĩa bóng) nhận một địa vị thấp hèn
  2. Còn chịu lại, còn nợ lại. back rent — tiền thuê nhà còn chịu lại
  3. Để quá hạn, cũ, đã qua.
  4. Ngược, lộn lại, trở lại. a back current — dòng nước ngược

Phó từSửa đổi

back /ˈbæk/

  1. Lùi lại, về phía sau. keep back! — lùi lại! to step back a pace — lùi lại một bước
  2. Trước (thời gian). some few years back — vài năm trước
  3. Trả lại, trở lại, ngược lại. to go back — trở lại, đi về to send back — gửi trả lại to bow back — cái chào trả lại
  4. Cách, xa. the house stands back from the road — ngôi nhà ở xa đường cái

Thành ngữSửa đổi

  • back and forth:
    1. Tới lui. to pace back and forth — đi tới đi lui
  • to go back on a friend: Phản bạn.
  • to go back on one's word: Không giữ lời hứa.
  • there and back:
    1. Đến đó và trở lại. it's 20 km there and back — từ đây đến đó vừa đi vừa về hết 20 kilômét

Ngoại động từSửa đổi

back ngoại động từ /ˈbæk/

  1. Lùi. to back a car into the garage — lùi ôtô vào nhà xe
  2. Ủng hộ (một kế hoạch... ). to back someone up — ủng hộ ai bằng mọi cách
  3. Đánh cá, đánh cuộc (một con ngựa... ).
  4. Đóng gáy (quyển sách).
  5. Cưỡi (ngựa).
  6. Cùng ký vào, ký tiếp vào (một văn kiện... ).

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to back
Phân từ hiện tại backing
Phân từ quá khứ backed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại back back hoặc backest¹ backs hoặc backeth¹ back back back
Quá khứ backed backed hoặc backedst¹ backed backed backed backed
Tương lai will/shall²back will/shallback hoặc wilt/shalt¹back will/shallback will/shallback will/shallback will/shallback
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại back back hoặc backest¹ back back back back
Quá khứ backed backed backed backed backed backed
Tương lai weretoback hoặc shouldback weretoback hoặc shouldback weretoback hoặc shouldback weretoback hoặc shouldback weretoback hoặc shouldback weretoback hoặc shouldback
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại back let’s back back

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

back nội động từ /ˈbæk/

  1. Lùi lại.
  2. Dịu trở lại (gió).

Thành ngữSửa đổi

  • to back down: Bỏ, chùn lại; lùi; thoái lui.
  • to back out:
    1. Nuốt lời. to back out of a bargain — đã thoả thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời
    2. Lui, rút lui; lẩn trốn. to back out of a duty — lẩn trốn trách nhiệm
  • to back and fill: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Lưỡng lự, do dự.

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to back
Phân từ hiện tại backing
Phân từ quá khứ backed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại back back hoặc backest¹ backs hoặc backeth¹ back back back
Quá khứ backed backed hoặc backedst¹ backed backed backed backed
Tương lai will/shall²back will/shallback hoặc wilt/shalt¹back will/shallback will/shallback will/shallback will/shallback
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại back back hoặc backest¹ back back back back
Quá khứ backed backed backed backed backed backed
Tương lai weretoback hoặc shouldback weretoback hoặc shouldback weretoback hoặc shouldback weretoback hoặc shouldback weretoback hoặc shouldback weretoback hoặc shouldback
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại back let’s back back

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)