Precommitment là gì

Cam kết trước

  • Pre-commitment

Chúng ta đang từ chối sức mạnh của mối quan hệ được cam kết trước Chúa.

We are denying the power of the relationship promised in the cross.

Cả hai người đàn ông đã từ chối yêu cầu bởi vì các cam kết trước đó.

Both men turned down the request because of previous commitments.

Nếu G-2 trỗi dậy thật , chưa biết chừng Nhật Bản sẽ nuốt lời cam kết trước đây là không bao giờ có vũ khí hạt nhân .

If a G-2 were to emerge , Japan may even break its vow never to possess nuclear weapons .

Ông nói: “Tất cả bệnh nhân đều được cam kết trước khi mổ là niềm tin tôn giáo của họ sẽ được tôn trọng, bất chấp mọi hoàn cảnh xảy ra trong phòng mổ.

He said: “All patients received pretreatment assurances that their religious beliefs would be respected, regardless of the circumstances in the operating room.

Tuy nhiên, HP cũng đưa ra quyết định rằng Palm Pre, Palm Pixi và bản sửa đổi "Plus" sẽ không nhận được các bản cập nhật qua mạng không dây cho webOS 2.0, bất chấp cam kết trước đó về nâng cấp "trong vài tháng tới".

However, HP also made the decision that the Palm Pre, Palm Pixi, and the "Plus" revisions would not receive over-the-air updates to webOS 2.0, despite a previous commitment to an upgrade "in coming months."

Mặc dù với những cắt giảm này, Bộ Tài chính Nga vào tháng 3 năm 2009 công bố do khủng hoảng ngân sách liên bang dường như không có khoản cam kết trước đây là 202 tỷ rúp để tài trợ cho các dự án chuẩn bị hội nghị thượng đỉnh.

Despite these reductions, the Ministry of Finance of Russia announced in March 2009 that due to the crisis the federal budget was unlikely to have the previously committed 202 billion rubles fully available to finance the summit preparation projects.

Các biến thể của kế hoạch Save More Tomorrow (được Richard Thaler và Shlomo Benartzi) hình thành, có cá nhân cam kết trước để phân bổ một phần tăng lương tương lai cho tiết kiệm, đã được các công ty áp dụng để tăng tiết kiệm hưu trí của nhân viên.

Variants of the Save More Tomorrow Plan (conceived by Richard Thaler and Shlomo Benartzi), which has individuals commit in advance to allocate a portion of future salary increases to savings, have been adopted by companies to increase employee retirement savings.

Đó là lý do tôi cần giấy cam kết của cậu trước khi chính thức thực hiện.

Which is why I need your written consent before I can legally prescribe it.

Các chính phủ quốc gia phê chuẩn hay cam kết bảo vệ và đảm bảo quyền trẻ em, và đồng ý có trách nhiệm với cam kết này trước cộng đồng quốc tế.

National governments that ratify it commit themselves to protecting and ensuring children's rights, and agree to hold themselves accountable for this commitment before the international community.

(Ca-thương 3:26, 27) Một thiếu nữ tín đồ Đấng Christ nói rằng “mình phải cam kết với Đức Giê-hô-va trước khi cam kết với bất cứ người nào khác”.

(Lamentations 3:26, 27) As one Christian youth put it, “you should be committed to Jehovah before you commit to anyone else.”

Văn sĩ này cho rằng có thể là nhờ “Ba-na-ba tin cậy nơi Mác mà đã giúp Mác lấy lại lòng tự tin và điều này khích lệ Mác giữ sự cam kết lúc trước”.

As that writer suggests, it may well have been that “the confidence Barnabas placed in him helped to restore his own confidence and served as a spur to renewed commitment.”

Hầu hết các nhà bình luận đều thừa nhận những thành tựu kỹ thuật của nó, và một số khác thì ca ngợi nó như là một trong những tác phẩm tốt nhất của Kurosawa, trong khi những người khác lại nhấn mạnh rằng nó thiếu sự phức tạp và sức mạnh tường thuật đích thực, còn những người khác cho rằng đó là một sự rút lui khỏi cam kết trước đó của người nghệ sĩ đối với thay đổi xã hội và chính trị.

Most commentators concede its technical merits and some praise it as among Kurosawa's best, while others insist that it lacks complexity and genuine narrative power, with still others claiming that it represents a retreat from the artist's previous commitment to social and political change.

Ví dụ cuộc họp của nhóm G20 vài tuần trước – đã thụt lùi từ những cam kết đã đạt được vài tháng trước đó.

Take the G20 meeting a couple of weeks ago -- stepped back from its commitments of just a few months ago.

Ví dụ cuộc họp của nhóm G20 vài tuần trước - đã thụt lùi từ những cam kết đã đạt được vài tháng trước đó.

Take the G20 meeting a couple of weeks ago -- stepped back from its commitments of just a few months ago.

Các tòa án thấp hơn để quyết định chính xác những gì thăm viếng quyền nên họ gọi hai loại khác nhau của lý do dọc theo dòng Andrew đề xuất đầu tiên có là không đủ thông báo chấp thuận tòa án cho rằng theo hợp đồng mẹ tự nhiên là không cam kết trước khi cô ấy biết sức mạnh của liên kết của mình với trẻ em của mình cô ấy không bao giờ làm cho một quyết định thông báo thực sự tự nguyện cho bất kỳ quyết định trước khi các em bé sinh

I feel like when in this situation we're not necessarily against adoption or surrogacy in itself we're just sort of pointing out the emotional differences well but wait, it's easy to break everything down to just numbers and say well we have contracts like you're buying and selling a car but there are underlying emotions I mean you're dealing with people

Đó là lý do tôi cam kết sửa luật Medicare trước khi tôi phải đóng thêm một hào nào nữa vào chương trình đó.

That is why I am committed to fixing Medicare before I devote one more dime to the program.

Trong suốt những năm 1930 và 1940, bà tiếp tục các ủy thác của mình với Thư viện và Đại học, cũng như các cam kết nói trước công chúng và viết về các chủ đề từ giáo dục đến quyền của phụ nữ đến việc biết chữ của người lớn.

Throughout the 1930s and 1940s, she continued her trusteeships with the Library and University, as well as public speaking engagements and writing on topics ranging from education to women's rights to adult literacy.

Tại Ethiopia, chính quyền cam kết không còn khí thải cacbon trước năm 2027.

In Ethiopia, the commitment is to be carbon-neutral by 2027.

Tại Costa Rica, chính quyền đã cam kết không còn khí thải cacbon trước năm 2021.

In Costa Rica, they have committed to being carbon-neutral by 2021.

Về mậu dịch , Obama cam kết rằng trước sau gì ông cũng tìm cách thay đổi Hiệp định Tự do Mậu dịch Bắc Mỹ năm 1994 để đẩy mạnh việc thực thi các tiêu chuẩn môi trường và lao động - tuy nhiên ông cũng cho biết rằng cách thức cải đổi " sẽ không phá vỡ quan hệ mậu dịch đặc biệt quan trọng giữa Hoa Kỳ và Canada . "

On trade , Obama stuck to his pledge to eventually seek changes in the 1994 North American Free Trade Agreement to increase enforcement of labor and environmental standards - but said he intended to do so in a way " that is not disruptive to the extraordinarily important trade relationships that exist between the United States and Canada . "

Những hành động chính sách này cũng giúp Việt Nam chuẩn bị thực hiện các cam kết đã hứa trước thềm Hội nghị về Biến đổi khí hậu tại Paris năm 2015 do Hội nghị Khung về Biến đổi khí hậu của LHQ tổ chức.

Such policy actions will help Vietnam prepare to implement commitments made ahead of the 2015 Paris Climate Change Conference organized by the United Nations Framework Convention on Climate Change.

Tôi rất vui mừng, phấn khởi trước cam kết chắc chắn của chính phủ về việc đóng vai trò điều phối trong quá trình phát triển, tăng trưởng kinh tế sâu rộng của Việt Nam.

I am strongly encouraged and inspired by the Government’s strong commitment act as a facilitator for Vietnam’s inclusive economic development and growth.

Không ai nghĩ đến việc nói với một người chủ nhà: ‘Trước hết, xin cam kết với tôi là tôi sẽ được ăn ngon’.

No one would think of saying to a host: ‘First convince me that I will enjoy myself.’

Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..

You kill me before they verify the information, you'll be in violation of your agreement.

Chúng ta sẽ trình kết quả đó lên Chính phủ và hi vọng Chính phủ sẽ cam kết phê duyệt sớm, trước giữa tháng 2 để chúng ta có thể theo dõi và cùng Chính phủ thực hiện.

That we submit this to government and that government, hopefully, commit to have these approved no later than the middle of February so that we can monitor implementation and work with the government side on implementation.