Có rất nhiều các công việc khác nhau, và mỗi công việc thì lại có riêng cho mình những tính chất, đặc trưng riêng của từng công việc đó. Và quản lý hành chính văn phòng cũng vậy, có thể chỉ cần nghe thấy thôi, thì đã thấy khá là nhàn chán đối với công việc này rồi. Vậy bạn đã thực sự biết về công việc này chưa và quản trị hành chính văn phòng tiếng anh là gì? Thực chất thì công việc của một người làm hành chính văn phòng sẽ như thế nào? Nếu như các bạn tò mò và muốn biết về công việc của họ vậy thì hãy cùng tôi tìm hiểu bài viết dưới đây nhé. Hy vọng những kiến thức mà IES Education chia sẽ trên đây sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh các phòng ban, chức vụ nhân viên trong công ty. Có thêm kiến thức hãy chia sẽ cho IES nhé! Show
Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty1. Department (Dep’t) : Phòng/ban 2. Accounting Dep’t : Phòng Kế toán 3. Administration Dep’t : Phòng Hành chính 4. Audit Dep’t : Phòng Kiểm toán 5. Customer Service Dep’t : Phòng Chăm sóc Khách hàng 6. Human Resource Dep’t (HR Dep’t): Phòng Nhân sự 7. Information Technology Dep’t (IT Dep’t): Phòng Công nghệ thông tin 8. International Payment Dep’t : Phòng Thanh toán Quốc tế 9. Financial Dep't : Phòng Tài chính 10. International Relations Dep’t : Phòng Quan hệ Quốc tế 11. Local Payment Dep’t : Phòng Thanh toán trong nước 12. Marketing Dep’t : Phòng Marketing, phòng tiếp thị 13. Product Development Dep’t : Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm. 14. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t) : Phòng Quan hệ công chúng 15. Purchasing Dep't : Phòng mua bán 16. Sales Dep’t : Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng 17. Training Dep’t : Phòng Đào tạo \>>> Hãy ghi chú vào nhé các mem! Hành chính quản trị là quá trình điều hành và quản lý các hoạt động của một tổ chức, bao gồm việc lãnh đạo, quản lý nhân lực, quản lý tài chính và thực hiện các quyết định chiến lược. 1. Công ty đã thuê một chuyên gia tư vấn để cải thiện các hoạt động hành chính quản trị của mình. The company hired a consultant to improve its administration and management practices. 2. Hội nghị tập trung vào các thông lệ tốt nhất trong hành chính quản trị. The conference focused on best practices in administration and management. Phân biệt administration và management: - Administration (quản lý hành chính): Đề cập đến việc tổ chức, điều hành và giám sát các hoạt động trong một tổ chức, bao gồm lập kế hoạch, quản lý tài chính, phân công nhiệm vụ, và xử lý các vấn đề hành chính. Ví dụ: The administration of the company is responsible for making strategic decisions and overseeing day-to-day operations. (Ban quản lý của công ty có trách nhiệm đưa ra quyết định chiến lược và giám sát hoạt động hàng ngày.) - Management (quản lý): Đề cập đến việc điều hành và kiểm soát các nguồn lực nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức. Quản lý bao gồm lãnh đạo, phân công nhiệm vụ, tập trung vào quy trình và quản lý nhân viên. Ví dụ: The management team is responsible for setting goals and objectives and ensuring that they are achieved efficiently. (Đội ngũ quản lý có trách nhiệm đặt ra mục tiêu và đảm bảo chúng được đạt được một cách hiệu quả.) Là một nhân viên hành chính văn phòng bạn phải có trình độ tiếng Anh tốt 1. Office Managerment: Quản trị hành chính văn phòng 2. Office/Administrative Manager: Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính 3. Administrative Assistant: Trợ lý hành chính 4. Information Manager: Trưởng phòng thông tin 5. Word processing Supervisior: Trrưởng phòng xử lý văn bản 6. Receptionist: Tiếp tân 7. Mail clerk: Nhân viên thư tín 8. File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ 9. Stenographer: Nhân viên tốc ký 10. Typist/Clerk typist: Nhân viên đánh máy 11. Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bản 12. Secretary: Thư ký 13. Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp 14. Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngành 15. Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quát 16. Junior Secretary: Thư ký sơ cấp 17. Senior Secretary: Thư ký Trung cấp 18. Executive Secretary: Thư ký Giám đốc 19. Word processing specialist: Chuyên viên hành chánh 20. The Office function: Chức năng hành chính văn phòng 21. Office work: Công việc hành chính văn phòng 22. Filing: Lưu trữ, sắp xếp HS 22. Correspondence: Thư tín liên lạc 23. Computing: Tính toán 24. Communication: Truyền thông 25. Paper handli: Xử lý công văn giấy tờ 26. Information handling: Xử lý thông tin 27. Top management: Cấp quản trị cao cấp 28. Middle management: Cấp quản trị cao trung 29. Supervisory management: Cấp quản đốc 30. Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào 31. Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra 32. Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ 33. Managerial work: Công việc quản trị 34. Scientific management: Quản trị một cách khoa học 35. Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng 36. Strategic planning: Hoạch định chiến lược 37. Operational planning: Hoạch định tác vụ 38. Centralization: Tập trung 39. Decentralization: Phân tán 40. Physical Centralization: Tập trung vào một địa bàn 41. Functional Centralization: Tập trung theo chức năng 42. Organizing: Tổ chức 43. Supervisor: Kiểm soát viên 44. Data entry clerk/Operator: Nhân viên nhập dữ kiện 45. Intelligent copier operator: Nhân viên điều hành máy in thông minh 46. Mail processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý thư tín 47. Data processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý dữ kiện 48. Officer services: Dịch vụ hành chính văn phòng 49. Intradepartment relationship: Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban 50. Customers relationship: Mối quan hệ với khách hàng 51. Processional relationship: Mối quan hệ nghề nghiệp 52. Controlling: Kiểm tra 53. Monitoring: Kiểm soát 54. Strategic control: Kiểm tra chiến lược 55. Operational control: Kiểm tra tác vụ 56. Long term/long run/long rage: Dài hơi, trường kỳ 57. Short term/short run/short rage: Ngắn hạn, đoản kỳ 58. Mid term/mid run/mid rage: Trung hạn 59. Administrative control: Kiểm tra hành chính 60. Operative control: Kiểm tra hoạt động tác vụ 61. Scheduling: Lịch công tác phân chia thời biểu 62. Dispatching/Assignment: Phân công công tác 63. Directing: Điều hành 64. Due: Thời hạn/kỳ hạn 65. Elapsed time: Thời gian trôi qua 66. Report: Báo cáo 67. Instruction: Bảng hướng dẫn 68. Orientation manual: Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc 69. Office manual: Cẩm nang hành chính 70. Employee manual/Handbook: Sổ tay nhân viên 71. Simplifying office work: Đơn giản hóa CV hành chính 72. Ability: Khả năng 73. Adaptive: Thích nghi 74. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương 75. Administrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao 76. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi 77. Benefits: Phúc lợi 78. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế 79. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp 80. Collective agreement: Thỏa ước tập thể 81. Compensation: Lương bổng 82. Conferrence: Hội nghị 83. Conflict: Mâu thuẩn 84. Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẩn 85. Co-Workers: Người cộng sự 86. Work distribution chart: Sơ đồ phân phối CV 87. Job correlation chart: Lưu chuyển đồ 88. Operation: Hoạt động 89. Transportation: Di chuyển 90. Inspection: Kiểm tra 91. Storage: Lưu trữ 92. Position: Đặt vào vị trí 93. Delay: Trì hoãn, chờ đợi 94. Combined operation: Hoạt động tổng hợp 95. Private office: Văn phòng riêng 96. Receiving office: Phòng tiếp khách 97. Work in process: Công việc đang tiến hành 98. Tickler forder file: Bìa hồ sơ nhật ký 99. Ticker card file: Thẻ Hồ sơ nhật ký 100. Diary/daybook: Sổ tay hay sổ nhật ký 101. Time schedule: Lịch thời biểu công tác 102. Daily calendar: Lịch từng ngày để trên bàn 103. Interruption: Thời gian bị gián đoạn 104. Uninterrupted: Thời gian ko bị gián đoạn/Thời gian yên tĩnh 105. Handle paperwork accumulation: Giải quyết/Xử lý Hồ sơ Công văn tồn đọng 106. Dictating machine: Máy đọc 107. Low payoff items: Những việc lặt vặt không cần thiết 108. High payoff items: Những việc quan trọng và có lợi 109. To keep track of sb/sth: Theo sát ai/cái gì 110. To lose track of sb/sth: Không theo sát ai/cái gì 111. Plan for periods relaxation: Kế hoạch cho thời gian nghĩ ngơi 112. Face to face communication: Giao tiếp mặt đối mặt 113. Telephone Communication: Giao tiếp bằng điện thoại 114. Communicating with visitors: Giao tiếp bằng điện thoại 115. Memo of call/Phone call: Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn 116. A telephone message form: Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại 117. Arrangement of appointments: Sắp xếp các cuộc hẹn 118. Receiving calls: Nhận điện thoại 119. Resolution: Nghị quyết 120. Constitution: Hiến pháp Phòng tổ chức Hành chính quản trị tiếng Anh là gì?
Phòng hành chính nhân sự viết tắt tiếng Anh là gì?Phòng Hành chính Nhân sự (HCNS) viết tắt từ Human Resources and Administration Department.nullCơ cấu tổ chức của phòng Hành chính Nhân sự - Đăng tin tuyển dụngtuyendung.topcv.vn › bai-viet › co-cau-to-chuc-phong-hanh-chinh-nhan-sunull Phòng HCNS là gì?Phòng hành chính nhân sự là phòng ban trong doanh nghiệp có chức năng quản lý và điều hành các hoạt động liên quan đến nhân sự và hành chính.nullPhòng hành chính nhân sự: Chức năng, nhiệm vụ và cơ cấuwww.pace.edu.vn › tin-kho-tri-thuc › phong-hanh-chinh-nhan-sunull Department of General Administration là gì?Phòng tổng hợp còn được biết đến với tên gọi phòng hành chính tổng hợp, có tên tiếng Anh: Department of General Administration. Phòng tổng hợp tiếng Anh là gì? Đây là bộ phận trực thuộc ban hành chính của doanh nghiệp, công ty.null[Giải mã] Phòng tổng hợp tiếng Anh là gì? Chức năng, nhiệm vụ?timviec365.vn › blog › phong-tong-hop-tieng-anh-la-gi-new13991null |