Bài tập quy đồng phân số lớp 5 violet năm 2024

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập quy đồng phân số lớp 5 violet năm 2024

Bài tập quy đồng phân số lớp 5 violet năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • 1. Lớp 5/2 Giáo viên: Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 1 tiết 1 Ôn T p Phân Sậ ố (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 2. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số: a) 5 4 và 8 3 . MSC :………..; 5 4 =……………………...............; 8 3 =……………………................ b) 2 7 và 6 5 . MSC :………..; 2 7 =……………………...............; 6 5 =……………………................ Bài 2. Rút gọn phân số: a) 24 56 = ……...............................................................................…………………… b) 96 30 = ……...............................................................................…………………… Bài 3. Viết tiếp vào ô trống : Viết Đọc Tử số Mẫu số 7 4 ……………………………………………… …………. …………. ………… Tám phần mười chín …………. …………. ………… ……………………………………………… 25 44 43 68 ……………………………………………… …………. …………. 87 100 ……………………………………………… …………. …………. Bài 4. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm : a) 8 17 ..... 34 34 b) 4 16 ..... 9 36 c) 6 9 ..... 15 7 c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu.
  • 3. Lớp 5/2 Giáo viên: RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 1 tiết 2 Ôn T p Phân Sậ ố (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài.
  • 4. Lớp 5/2 Giáo viên: - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Viết dưới dạng phân số: a)Viết thương dưới dạng phân số. 8 : 15 7 : 3 23 : 6 15 : 9 ............................ .............................. .............................. ............................ ............................ .............................. .............................. ............................ b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số. 19 25 32 78 ............................ .............................. .............................. ............................ ............................ .............................. .............................. ............................
  • 5. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: 100 60 ; 21 18 ; 24 12 ; 20 12 ; 7 6 ; 5 3 Các phân số bằng nhau là: ........................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 3. Qui đồng mẫu số các phân số sau: a) 9 7 5 4 và MSC: ............... .............................................................................................................. .............................................................................................................. b) 12 5 3 2 và MSC: ............... .............................................................................................................. .............................................................................................................. Bài 4. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm : a) 7 2 ...... 9 2 b) 19 4 ........ 15 4 c) 2 3 ......... 3 2 d) 8 15 ....... 11 15 c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  • 6. Lớp 5/2 Giáo viên: Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 1 tiết 3 Ôn T p Phân Sậ ố (tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 7. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. a) Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: - Sáu phần mười :……………………................. - Năm trăm bảy mươi hai phần trăm :……………………................. - Hai trăm mười lăm phần nghìn :……………………................. - Tám nghìn không trăm bốn mươi ba phần triệu :……………………................. b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Các phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 2 1 3 ; ; 3 2 8 B. 1 3 2 ; ; 2 8 3 C. 3 1 2 ; ; 8 2 3 D. 2 3 1 ; ; 3 8 2
  • 8. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: a) 33 4 284 × = = × b) 35 :35 30 630 : = = c) 1717 21 10521 × = = × d) 48 :48 360 30360 : = = Bài 3. Một quãng đường cần phải sửa. Ngày đầu đã sửa được 7 2 quãng đường, ngày thứ 2 sửa bằng 4 3 so với ngày đầu. Hỏi sau 2 ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phần quãng đường chưa sửa? Giải ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... Bài 4. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm : a) 1 .....1 12 b) 18 .....1 18 c) 25 .....1 21 d) 72 .....1 73 c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 9. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 2 tiết 1 Ôn T p Phân Sậ ố (tiết 4) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 10. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Tính: a) 5 3 6 4 + =……………………...................................................................................…. b) 2 8 7 5 + =……………………...................................................................................…. c) 8 7 3 9 − =……………………...................................................................................…. d) 3 1 5 2 − =……………………...................................................................................….
  • 11. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Chuyển phân số thành phân số thập phân (viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp): a) 33 ........ 4 4 25 ........ × = = × b) 1414 ........ 5 ........5 × = = × c) = = 36 :36 ........ 600 ........600 : d) 77 :77 ........ 70 ........70 : = = Bài 3. Tính : a) 5 2 8 3 × =……………………...................................................................................….. b) 16 11 25 4 × =……………………..................................................................................... c) 10 5 : 9 3 =……………………....................................................................................… d) 25 1 : 12 6 =……………………....................................................................................... Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 5 dm 3 , chiều rộng kém chiều dài 1 dm 2 . Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Bài giải ……………………………………………………………………………….……... …………………………………………………………….………...……………… …………………………………………………………….………...……………… …………………………………………………………….……...………………… …………………………………………………………….…………..…………… c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 12. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 2 tiết 2 Ôn T p Phân Sậ ố (tiết 5) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 13. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. So sánh hai PS theo hai cách khác nhau: a) 3 4 4 3 và Cách 1: ...................................................... Cách 2: ...................................................... ....................................................... ....................................................... b) 10 7 8 11 và Cách 1: ...................................................... Cách 2: ...................................................... ....................................................... .......................................................
  • 14. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 29 21 ; 29 15 ; 29 13 ; 29 80 : ........................................................................................... b) 12 7 ; 10 7 ; 13 7 ; 8 7 : ........................................................................................... c) 8 3 ; 40 9 ; 10 3 ; 4 1 (HS giỏi) : ........................................................................................... Bài 3. Tìm x: a) x - 1 5 3 = 2 10 1 b) 5 7 1 : x = 4 2 1 ......................................................... .................................................. ......................................................... .................................................. Bài 4. Khối lớp 5 có 80 hoch sinh, tronh đó có 100 90 số HS thích học toán, có 100 70 số HS thích học vẽ. Hỏi có bao nhiêu em thích học toán? Bao nhêu em thích học vẽ. Bài giải ……………………………………………………………………………….……... …………………………………………………………….………...……………… …………………………………………………………….………...……………… …………………………………………………………….……...………………… …………………………………………………………….…………..…………… c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  • 15. Lớp 5/2 Giáo viên: Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 2 tiết 3 Ôn T p Phân Sậ ố (tiết 6) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 16. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp : Hỗn số Phần nguyên Phần phân số Đọc 2 4 5 ……………... ……………... ……………...…………….............. ………. .. 8 5 9 ……………...…………….............. …………….... ……………... Ba và một phần hai ……… …. 7 ………………. …….. và bảy phần chín
  • 17. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp : Viết Đọc ……… ……………………………. ……… ……………………………. ……… ……………………………. Bài 3. Chuyển hỗn số thành phân số: a) 3 4 2 =……………………………………………………………....................……….. b) 6 7 11 =…………………………………………………………….................. ………… Bài 4. Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính: a) 4 3 5 3 5 4 + = ……………………………………………………………..................... b) 6 1 6 1 7 2 − = ……………………………………………………………..................... c) 1 3 3 : 4 6 7 = ……………………………………………………………..................... c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
  • 18. Lớp 5/2 Giáo viên: ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 3 tiết 1 Ôn T p Phân Sậ ố (tiết 7) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 19. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Chuyển phân số thành phân số thập phân: a) 15 50 = ……….......................................................................................………. b) 9 20 =……….......................................................................................…….…. c) 21 300 = ……….......................................................................................………. d) 7 25 = ……….......................................................................................……….
  • 20. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính: a) 2 5 1 4 7 6 + = …………………………………………………………………… b) 3 1 3 2 4 5 − = …………………………………………………………………… c) 3 1 6 2 5 6 × = …………………………………………………………………… Bài 3. Viết các số đo độ dài (theo mẫu): Mẫu: 4m 3dm = 4m + 3 10 m = 4 3 10 m a) 5m 7dm =……………………………………………………………… b) 8m 5dm =……………………………………………………………… c) 6m 73cm =…………………………………………………………… d) 4m 2cm =……………………………………………………………… Bài 4. Lớp 5A có 27 học sinh trong đó số học sinh nam chiếm 5 9 tổng số học sinh. Tìm số học sinh nam của lớp 5A. Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 21. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 3 tiết 2 Ôn T p Phân Sậ ố (tiết 8) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 22. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Chuyển phân số thành phân số thập phân: a) 4 9 = ……….......................................................................................………. b) 5 15 =……….......................................................................................…….…. c) 30 18 = ……….......................................................................................………. d) 400 4 = ……….......................................................................................……….
  • 23. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Chuyển 3 2 4 thành phân số ta được: A. 3 8 B. 3 12 C. 3 14 D. 14 3 b) 3 2 của 18 là: A. 6m B. 12m C. 18m D. 27m Bài 3. Tìm số tự nhiên x khác 0 để (dành cho học sinh siêu !): 5 8 5 1 << x x là: ..................................................................................... Bài 4. Một tấm lưới hình chữ nhật có chiều dài 4 15 m, chiều rộng 3 2 m. Tấm lưới được chia ra thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần. Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 3 tiết 3
  • 24. Lớp 5/2 Giáo viên: Ôn T p Phân Sậ ố (tiết 9) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 25. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Tính : a) 4 2 5 9 + =…………………………………..………………….…………………… b) 1 2 4 3 2 7 − =……………………………………………………….……………… c) 7 3 5 6 8 5 × =………………………………………………….…….……………… d) 5 1 7 : 4 6 9 =………………………………………………………………………...
  • 26. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Viết các số đo độ dài (theo mẫu): Mẫu: 5m 34cm = 5m + 34 100 m = 34 5 100 m a) 6m 81cm =…………………………………………………………… b) 7m 57cm =…………………………………………………………… c) 2m 3cm =…………………………………………………………… Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: “Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 168kg. Số gạo nếp bằng 2 5 số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?” A. 48kg B. 120kg C. 112kg D. 280 kg Bài 4. Nhân dịp năm học mới, mẹ mua cho Trang 35 quyển sách và vở. Biết rằng số sách bằng 2 3 số vở. Tìm số sách và số vở mẹ đã mua cho Trang. Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 27. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 4 tiết 1 Gi i Toán V Quan H T Lả ề ệ ỉ ệ (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về giải hai dạng toán có quan hệ tỉ lệ. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Mua 4kg nhãn hết 64 000 đồng. Hỏi mua 8kg nhãn như thế hết bao nhiêu tiền? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  • 28. Lớp 5/2 Giáo viên: ……………………………………………………………………………………… …………….…………………………………………………………………………
  • 29. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Có 12 bao gạo như nhau, cân nặng 540kg. Hỏi 33 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki- lô-gam? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… Bài 3. Người ta cần 5 chiếc thùng như nhau để chứa 350l dầu. Hỏi cần dùng bao nhiêu chiếc thùng như thế để chứa 490 l dầu ? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 30. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 4 tiết 2 Gi i Toán V Quan H T Lả ề ệ ỉ ệ (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về giải hai dạng toán có quan hệ tỉ lệ. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Mua 20 cái bút chì hết 16000 đồng. Hỏi mua 21 cái bút chì như vậy hết bao nhiêu tiền? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  • 31. Lớp 5/2 Giáo viên: …………….…………………………………………………………………………
  • 32. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Có một nhóm thợ làm đường, nếu muốn làm xong trong 6 ngày thì cần 27 công nhân. Nếu muốn xong trong 3 ngày thì cần bao nhiêu công nhân? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… Bài 3. Cứ 10 công nhân trong một ngày sửa được 37 m đường. Với năng suất như vậy thì 20 công nhân làm trong một ngày sẽ sửa được bao nhiêu mét đường? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 33. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 4 tiết 3 Gi i Toán V Quan H T Lả ề ệ ỉ ệ (tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về giải hai dạng toán có quan hệ tỉ lệ. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 2 trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Cô giáo mua 25 chiếc bút chì, mỗi chiếc giá 3000 đồng. Nếu cô giáo lấy số tiền đó mua bút máy thì được 5 cái. Hỏi mỗi chiếc bút máy giá bao nhiêu tiền? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  • 34. Lớp 5/2 Giáo viên: ……………………………………………………………………………………… …………….…………………………………………………………………………
  • 35. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Một kho gạo có 80 tấn gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Tính số gạo nếp, gạo tẻ có trong kho. Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… Bài 3. Để hoàn thành một công việc, cần 12 người làm trong 28 ngày. Hỏi nếu có 48 người làm công việc đó thì sẽ hoàn thành trong bao nhiêu ngày? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 36. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 5 tiết 1 Gi i Toán V Đo Đ i L ngả ề ạ ượ (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về đổi đơn vị đo đại lượng và giải toán có liên quan đến đo đại lượng. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 37. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6 yến =…………………kg 840kg =…………………yến 1 tạ =…………………kg 7900kg =………………..tạ 14 tấn =…………………kg 28 000kg =………………..tấn b) 8kg 345g =…………………g 5893g =………kg………..g 34kg 5g =……………………g 2085kg =……….tấn……….kg
  • 38. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7km 680m =…………………m 4783m =…….km………..m 4km 13m =…………………m 9045m =…….km………..m 55m 30cm =…………………cm 782dm =…….m………..dm Bài 3. Một miếng bìa hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ, người ta cắt đi một hình vuông cạnh 11cm. Tính diện tích phần còn lại của miếng bìa. Bài 4. Quãng đường xe lửa từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Nha Trang dài 415km, quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Đà Nẵng dài hơn quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Nha Trang 20km. Hỏi quãng đường xe lửa từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki- lô-mét? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 5 tiết 2 11cm 11cm 25cm 22cm Bài giải .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ..............................................................................
  • 39. Lớp 5/2 Giáo viên: Gi i Toán V Đo Đ i L ngả ề ạ ượ (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về đổi đơn vị đo đại lượng và giải toán có liên quan đến đo đại lượng. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 40. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 4 m = …. km b) 5 kg = …..tạ c) 3 m 2 cm = …..hm d) 4 yến 7 kg = …..yến đ) 15 yến 5 kg = ......yến e) 15 m = ......km g) 7 m 15 cm = ......dm
  • 41. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3km 6 m = … m b) 4 tạ 9 yến = …kg c) 15m 6dm = …cm d) 2yến 4hg = … hg Bài 3. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: a) 3 yến 7 kg ......….. 307 kg b) 6 km 5 m ......….. 60 hm 50 dm Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều rộng là 4 dam. Tìm diện tích hình chữ nhật. Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 5 tiết 3
  • 42. Lớp 5/2 Giáo viên: Gi i Toán V Đo Đ i L ngả ề ạ ượ (tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về đổi đơn vị đo đại lượng và giải toán có liên quan đến đo đại lượng. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 43. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp : 157dam2 ………………………………………………………………….. ……………. Hai trăm sáu mươi chín héc-tô-mét vuông ……………. Ba mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi tư mi-li-mét vuông 7802mm2 ………………………………………………………………….. 98hm2 …………………………………………………………………..
  • 44. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 4dam2 =………………… m2 700 m2 =………..……….. dam2 5hm2 =…………………. m2 1200hm2 =………..……….. km2 9km2 =………………… m2 15000 m2 =………..……….. hm2 6cm2 =………………. mm2 200 mm2 =………..……….. cm2 Bài 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1m2 =………….…..… dam2 1dam2 =………..……….. hm2 8m2 =………….....….. dam2 37dam2 =………..……..… hm2 34m2 =…………...…… dam2 13dam2 =………..……...... hm2 b) 1mm2 =………….....…… cm2 1dm2 =………..……….... m2 3mm2 =……….....……… cm2 5dm2 =………..………… m2 59mm2 =………….........… cm2 95dm2 =………..……..….. m2 Bài 4. Người ta trồng lúa trên một khu đất hình chữ nhật có diện tích 2500m2 . Cứ mỗi 100m2 thu hoạch được 80kg thóc. Hỏi người ta thu hoạch được tất cả bao nhiêu tấn thóc trên khu đất đó? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 45. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 6 tiết 1 Gi i Toán V Đo Đ i L ngả ề ạ ượ (tiết 4) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về đổi đơn vị đo đại lượng và giải toán có liên quan đến đo đại lượng. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 46. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu): Mẫu: 4m2 52dm2 = 4 m2 + 52 100 m2 = 4 52 100 m2 7 m2 81 dm2 =………………………………………..........................……… 43 m2 27 dm2 =………………………………………..........................……… b) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông: 69dm2 22cm2 =………………………………………........................……… 96cm2 =………………………………………........................………
  • 47. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 6 ha =………………… ...m2 2400 dm2 =………..……… m2 9 km2 =……………………m2 70 000 cm2 =………..….……m2 Bài 3. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 3 m2 9 dm2 ……....…39 dm2 8 dm2 5 cm2 ………850 cm2 700 ha ……......…..…7 km2 7 5 ha……..…...…13 000 m2 Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật trong khu đô thị mới có chiều dài 400m, chiều rộng 150m. Người ta chia thành 100 lô đất như nhau để xây nhà. Hỏi: a) Diện tích khu đất đó rộng bao nhiêu héc ta? b) Mỗi lô đất rộng bao nhiêu mét vuông? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 48. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 6 tiết 2 Gi i Toán V Đo Đ i L ngả ề ạ ượ (tiết 5) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về đổi đơn vị đo đại lượng và giải toán có liên quan đến đo đại lượng. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 49. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 16ha = ….dam2 35000dm2 = …m2 8m2 = …..dam2 b) 2000dam2 = …ha 45dm2 = ….m2 324hm2 = …dam2 c) 260m2 = …dam2 …..m2 2058dm2 =…m2 ….dm2 6cm2 = ….mm2 d) 30km2 = …hm2 8m2 = …..cm2 200mm2 = …cm2 đ) 4000dm2 = ….m2 260cm2 = …dm2 …..cm2 34 000hm2 = …km2 e) 5m2 38dm2 = … m2 23m2 9dm2 = …m2 72dm2 = … m2
  • 50. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Điền dấu > ; < ; = 71dam2 25m2 …...... 7125m2 801cm2 ….…. 8dm2 10cm2 12km2 60hm2 ….…. 1206hm2 Bài 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1m2 25cm2 = ….cm2 A.1250 B.125 C. 1025 D. 10025 Bài 4. Để lát một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu m2 ? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 6 tiết 3
  • 51. Lớp 5/2 Giáo viên: Ôn T p Phân Sậ ố I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số và các phép tính liên quan đến phân số. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 52. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: a) 38 28 65 20 ; ; ; 48 48 48 48 ................................................................................................................... b) 2 3 5 1 ; ; ; 3 4 12 6 ...................................................................................................................
  • 53. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Tính : a) 5 3 13 ........................................................................................... 7 8 56 + − = b) 5 6 11 : ........................................................................................... 9 14 8 × = Bài 3. Viết thành số thập phân a) 33 10 1 = .......................................; 100 27 = .......................................; b) 92 100 5 = .......................................; 1000 31 = .......................................; c) 3 1000 127 = .......................................; 2 1000 8 = .......................................; Bài 4. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m, chiều rộng bằng 3 5 chiều dài. Hỏi diện tích sân trường bằng bao nhiêu mét vuông? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………… c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 54. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 7 tiết 1 Luy n T p T ng H pệ ậ ổ ợ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số; tìm số trung bình cộng; một số dạng toán cơ bản. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 55. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Tìm trung bình cộng của các số sau a) 14, 21, 37, 43, 55 ............................................................................................................. ............................................................................................................. b) 4 5 , 7 2 , 3 1 ............................................................................................................. .............................................................................................................
  • 56. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Trung bình cộng tuổi của chị và em là 8 tuổi. Tuổi em là 6 tuổi. Tính tuổi chị. Giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài 3. Một đội có 6 chiếc xe, mỗi xe đi 50 km thì chi phí hết 1 200 000 đồng. Nếu đội đó có 10 cái xe, mỗi xe đi 100 km thì chi phí hết bao nhiêu tiền? Giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Bài 4. Hai người thợ nhận được 213000 đồng tiền công. Người thứ nhất làm trong 4 ngày mỗi ngày làm 9 giờ, người thứ 2 làm trong 5 ngày, mỗi ngày làm 7 giờ. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền công? (Học sinh giỏi !) Giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 7 tiết 2
  • 57. Lớp 5/2 Giáo viên: Luy n T p S Th p Phânệ ậ ố ậ (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về số thập phân. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
  • 58. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Nối mỗi số với cách đọc của số đó (theo mẫu): Bài 3. Viết hỗn số thành số thập phân : a) = 54 4 ........... 100 b) = 5 23 .......... 10 c) = 75 8 .......... 1000 d) = 3 7 .......... 100 e) = 18 56 .......... 100 g) 9 1000 8 Bài 4. Viết các số thập phân a) Ba phẩy không bẩy : ................................................................... b) Mười chín phẩy tám trăm năm mươi : ................................................................... c) Không đơn vị năm mươi tám phần trăm : ................................................................... c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Không phẩy ba trăm linh bảy9,4 Sáu phẩy không trăm mười chín7,98 Bảy phẩy chín mươi tám0,307 Chín phẩy tư6,019
  • 59. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 7 tiết 3 Luy n T p S Th p Phânệ ậ ố ậ (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về số thập phân. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 60. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1,63 gồm ...... đơn vị, ...... phần mười và ........phần trăm. b) 31,09 gồm ...... đơn vị, ...... phần mười và ....... phần trăm. c) 0,082 gồm ..... đơn vị, ..... phần mười, ....... phần trăm và ...... phần nghìn. d) 5,137 gồm ...... đơn vị, ..... phần mười, ...... phần trăm và ...... phần nghìn. đ) 50,08 gồm ...... đơn vị, ...... phần mười và ....... phần trăm. e) 1,002 gồm ..... đơn vị, ..... phần mười, ....... phần trăm và ...... phần nghìn.
  • 61. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu: Số thập phân gồm 2 đơn vị, 3 phần mười và 5 phần trăm viết là 2,35 a) Số thập phân gồm 6 đơn vị và 14 phần trăm viết là : ............................. b) Số thập phân gồm 0 đơn vị, 3 phần trăm và 2 phần nghìn viết là : ............................. c) Số thập phân gồm 9 đơn vị, 5 phần mười và 2 phần nghìn viết là : ............................. Bài 3. Viết số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu) : Mẫu 2,67 = 67 2 100 a) 8,23 = ...................... b) 93,04 = ...................... c) 60,098 = ...................... d) 3,8 = ...................... Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu: 3,5m = 35dm a) 5,8m = .................dm; b) 8,46m = ..................cm c) 9,1m = .................cm; d) 4,02m = ..................cm c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
  • 62. Lớp 5/2 Giáo viên: Rèn Toán tuần 8 tiết 1 Luy n T p S Th p Phânệ ậ ố ậ (tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về số thập phân. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Giới thiệu nội dung rèn luyện. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Hát - Lắng nghe. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. - Học sinh lập nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
  • 63. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 1. Nối hai số thập phân bằng nhau (theo mẫu): 2,4 6,72 0,8 50,0300 0,80 2,40 50,03 6,7200
  • 64. Lớp 5/2 Giáo viên: Bài 2. Viết (theo mẫu) : Phần thập phân có một chữ số Phần thập phân có hai chữ số Phần thập phân có ba chữ số 8,9 8,90 8,900 5,2 ........................... ........................... 0,7 ........................... ........................... 0,8 ........................... ........................... 9,5 ........................... ........................... Bài 3. a) 7 …..... 6,99 b) 17,183 ........ 17,09 c) 50,001 ........ 50,01 d) 29,53 ........ 729,530 Bài 4. Sắp xếp các số 3,445; 3,455 ; 3,454; 3,444 theo thứ tự từ bé đến lớn. ................................................................................................................................. c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Giáo viên chốt đúng - sai. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Học sinh nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… > < = ?