Pay là gì trong Tiếng Anh

Thông tin thuật ngữ pay tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Pay là gì trong Tiếng Anh
pay
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ pay

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Anh-Việt Thuật Ngữ Tiếng Anh Việt-Việt Thành Ngữ Việt Nam Việt-Trung Trung-Việt Chữ Nôm Hán-Việt Việt-Hàn Hàn-Việt Việt-Nhật Nhật-Việt Việt-Pháp Pháp-Việt Việt-Nga Nga-Việt Việt-Đức Đức-Việt Việt-Thái Thái-Việt Việt-Lào Lào-Việt Việt-Đài Tây Ban Nha-Việt Đan Mạch-Việt Ả Rập-Việt Hà Lan-Việt Bồ Đào Nha-Việt Ý-Việt Malaysia-Việt Séc-Việt Thổ Nhĩ Kỳ-Việt Thụy Điển-Việt Từ Đồng Nghĩa Từ Trái Nghĩa Từ điển Luật Học Từ Mới

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

pay tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pay trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pay tiếng Anh nghĩa là gì.

pay /pei/

* ngoại động từ paid /peid/
- trả (tiền lương...); nộp, thanh toán
=to high wages+ trả lương cao
=to pay somebody+ trả tiền ai
=to pay a sum+ trả một số tiền
=to pay one's debt+ trả nợ, thanh toán nợ
=to pay taxes+ nộp thuế
- (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại
- dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...)
=to pay a visit+ đến thăm
=to pay one's respects to someone+ đến chào ai
=to pay someone a compliment+ ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai
=to pay attention to+ chú ý tới
- cho (lãi...), mang (lợi...)
=it pays six per cent+ món đó cho sáu phần trăm lãi

* nội động từ
- trả tiền
- (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả
=he shall pay for it+ hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó
- có lợi; mang lợi, sinh lợi
=this concern does not pay+ công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì
!to pay away
- trả hết, thanh toán, trang trải
- (hàng hải) thả (dây chuyền...)
!to pay back
- trả lại, hoàn lại
!to pay down
- trả tiền mặt
!to pay in
- nộp tiền
!to pay off
- thanh toán, trang trải
- trả hết lương rồi cho thôi việc
- giáng trả, trả đũa, trả thù
- cho kết quả, mang lại kết quả
- (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền)
!to pay out
- (như) to pay away
- trả thù, trừng phạt (ai)
!to pay up
- trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra
!to pay someone in his own coin
- (xem) coin
!to pay through the nose
- (xem) nose
!he who pays the piper calls the tume
- ai trả tiền thì người ấy có quyền
!to pay one's way
- không mang công việc mắc nợ
!to pay for one's whistle
- phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình

* ngoại động từ
- sơn, quét hắc ín

pay
- trả, trả giá p. in thu vào; p. off trả tiền; p. out trả (tiền)

Thuật ngữ liên quan tới pay

  • living-in tiếng Anh là gì?
  • dormouse tiếng Anh là gì?
  • presented tiếng Anh là gì?
  • resupplies tiếng Anh là gì?
  • thoroughpaced tiếng Anh là gì?
  • turfs tiếng Anh là gì?
  • sumpter-horse tiếng Anh là gì?
  • pilosity tiếng Anh là gì?
  • broccoli tiếng Anh là gì?
  • radiotelephone tiếng Anh là gì?
  • baptizing tiếng Anh là gì?
  • yachts tiếng Anh là gì?
  • gussets tiếng Anh là gì?
  • gangsters tiếng Anh là gì?
  • trigraph tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của pay trong tiếng Anh

pay có nghĩa là: pay /pei/* ngoại động từ paid /peid/- trả (tiền lương...); nộp, thanh toán=to high wages+ trả lương cao=to pay somebody+ trả tiền ai=to pay a sum+ trả một số tiền=to pay one's debt+ trả nợ, thanh toán nợ=to pay taxes+ nộp thuế- (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại- dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...)=to pay a visit+ đến thăm=to pay one's respects to someone+ đến chào ai=to pay someone a compliment+ ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai=to pay attention to+ chú ý tới- cho (lãi...), mang (lợi...)=it pays six per cent+ món đó cho sáu phần trăm lãi* nội động từ- trả tiền- (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả=he shall pay for it+ hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó- có lợi; mang lợi, sinh lợi=this concern does not pay+ công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì!to pay away- trả hết, thanh toán, trang trải- (hàng hải) thả (dây chuyền...)!to pay back- trả lại, hoàn lại!to pay down- trả tiền mặt!to pay in- nộp tiền!to pay off- thanh toán, trang trải- trả hết lương rồi cho thôi việc- giáng trả, trả đũa, trả thù- cho kết quả, mang lại kết quả- (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền)!to pay out- (như) to pay away- trả thù, trừng phạt (ai)!to pay up- trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra!to pay someone in his own coin- (xem) coin!to pay through the nose- (xem) nose!he who pays the piper calls the tume- ai trả tiền thì người ấy có quyền!to pay one's way- không mang công việc mắc nợ!to pay for one's whistle- phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình* ngoại động từ- sơn, quét hắc ínpay- trả, trả giá p. in thu vào; p. off trả tiền; p. out trả (tiền)

Đây là cách dùng pay tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pay tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

pay /pei/* ngoại động từ paid /peid/- trả (tiền lương...) tiếng Anh là gì?
nộp tiếng Anh là gì?
thanh toán=to high wages+ trả lương cao=to pay somebody+ trả tiền ai=to pay a sum+ trả một số tiền=to pay one's debt+ trả nợ tiếng Anh là gì?
thanh toán nợ=to pay taxes+ nộp thuế- (nghĩa bóng) trả công tiếng Anh là gì?
thưởng tiếng Anh là gì?
đền đáp lại- dành cho tiếng Anh là gì?
đến (thăm...) tiếng Anh là gì?
ngỏ (lời khen...)=to pay a visit+ đến thăm=to pay one's respects to someone+ đến chào ai=to pay someone a compliment+ ngỏ lời khen ngợi tiếng Anh là gì?
ca tụng ai=to pay attention to+ chú ý tới- cho (lãi...) tiếng Anh là gì?
mang (lợi...)=it pays six per cent+ món đó cho sáu phần trăm lãi* nội động từ- trả tiền- (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt tiếng Anh là gì?
phải chịu hậu quả=he shall pay for it+ hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó- có lợi tiếng Anh là gì?
mang lợi tiếng Anh là gì?
sinh lợi=this concern does not pay+ công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì!to pay away- trả hết tiếng Anh là gì?
thanh toán tiếng Anh là gì?
trang trải- (hàng hải) thả (dây chuyền...)!to pay back- trả lại tiếng Anh là gì?
hoàn lại!to pay down- trả tiền mặt!to pay in- nộp tiền!to pay off- thanh toán tiếng Anh là gì?
trang trải- trả hết lương rồi cho thôi việc- giáng trả tiếng Anh là gì?
trả đũa tiếng Anh là gì?
trả thù- cho kết quả tiếng Anh là gì?
mang lại kết quả- (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu tiếng Anh là gì?
thuyền)!to pay out- (như) to pay away- trả thù tiếng Anh là gì?
trừng phạt (ai)!to pay up- trả hết tiếng Anh là gì?
thanh toán tiếng Anh là gì?
trang trải tiếng Anh là gì?
xuỳ tiền ra!to pay someone in his own coin- (xem) coin!to pay through the nose- (xem) nose!he who pays the piper calls the tume- ai trả tiền thì người ấy có quyền!to pay one's way- không mang công việc mắc nợ!to pay for one's whistle- phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình* ngoại động từ- sơn tiếng Anh là gì?
quét hắc ínpay- trả tiếng Anh là gì?
trả giá p. in thu vào tiếng Anh là gì?
p. off trả tiền tiếng Anh là gì?
p. out trả (tiền)