Núi trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

STT Từ vựng Phát âm Nghĩa 1 bay /beɪ/ vịnh 2 lake /leɪk/ hồ 3 sea /siː/ biển 4 ocean /ˈəʊ.ʃən/ (Anh-Anh) /ˈoʊ.ʃən/ (Anh-Mỹ) đại dương 5 river /ˈrɪv.ər/ sông 6 creek /kriːk/ sông nhỏ, lạch nhỏ 7 waterfall /ˈwɔː.tə.fɔːl/ (Anh-Anh) /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/ (Anh-Mỹ) thác nước 8 canyon /ˈkæn.jən/ thung lũng được bao quanh bởi những vách núi dốc, thường có một con sông nhỏ chảy dọc theo đáy 9 glacier /ˈɡlæs.i.ər/ (Anh-Anh) /ˈɡleɪ.si.ɚ/ (Anh-Mỹ) một dải băng lớn chuyển động chậm (sông băng) 10 meadow /ˈmed.əʊ/ (Anh-Anh) /ˈmed.oʊ/ (Anh-Mỹ) đồng cỏ (cánh đồng lớn với nhiều cỏ và hoa) 11 forest /ˈfɒr.ɪst/ (Anh-Anh) /ˈfɔːr.ɪst/ (Anh-Mỹ) rừng 12 mountain /ˈmaʊn.tɪn/ (Anh-Anh) /ˈmaʊn.tən/ (Anh-Mỹ) núi 13 hill /hɪl/ đồi 14 plain /pleɪn/ đồng bằng (thường nhiều cỏ) 15 marsh /mɑːʃ/ (Anh-Anh) /mɑːrʃ/ (Anh-Mỹ) đầm lầy 16 island /ˈaɪ.lənd/ đảo 17 peninsula /pəˈnɪn.sjə.lə/ (Anh-Anh) /pəˈnɪn.sə.lə/ (Anh-Mỹ) bán đảo 18 savanna /səˈvæn.ə/ xavan 19 valley /ˈvæl.i/ thung lũng 20 desert /ˈdez.ət/ sa mạc 21 tundra /ˈtʌn.drə/ lãnh nguyên (cảnh quan ở vùng khí hậu lạnh) 22 cliff /klɪf/ vách đá cao (thường nằm dọc theo bờ biển) 23 cave /keɪv/ động 24 beach /biːtʃ/ bãi biển 25 field /fiːld/ cánh đồng

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Dãy núi là một chuỗi các nếp uốn lớn với độ dài đáng kể và hình dáng tổng thể chạy theo một trục nhất định, với các sống và sườn biểu lộ rõ ràng, quay về các hướng đối diện nhau. Nó có ranh giới là các vùng cao nguyên hay tách ra khỏi các núi khác bằng các thung lũng hay đèo.

1.

Dãy núi Caucasus kéo dài 150 km chạy qua lãnh thổ của nước cộng hòa.

A 150-kilometer stretch of the Caucasus Mountain Chain runs through the territory of the republic.

2.

Alp là một dãy núi phân cách nước Pháp với Ý và Thụy Sĩ.

The Alps is a mountain chain which separates France from Italy and Switzerland.

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Mountain Range (Dãy núi): Định nghĩa: Dãy núi là một chuỗi các ngọn núi liên tiếp và thường kéo dài trên một khu vực lớn. Ví dụ: Dãy núi Himalaya ở châu Á là một trong những dãy núi cao nhất thế giới. (The Himalayan mountain range in Asia is one of the highest mountain ranges in the world.)

Mountain Chain (Dãy núi nhỏ): Định nghĩa: Dãy núi nhỏ hơn so với dãy núi, có thể bao gồm một số ngọn núi kết hợp với nhau. Ví dụ: Dãy núi Appalachian tại Bắc Mỹ là một chuỗi núi dài và đẹp. (The Appalachian mountain chain in North America is a long and beautiful mountain range.)

Mountain System (Hệ thống núi): Định nghĩa: Hệ thống núi bao gồm nhiều dãy núi, sự phức tạp và liên kết với nhau. Ví dụ: Hệ thống núi Alps ở châu Âu rất đa dạng với nhiều dãy núi con. (The Alps mountain system in Europe is highly diverse with many sub-ranges.)

Mountain Ridge (Dãy núi đồi): Định nghĩa: Dãy núi đồi là một chuỗi các đỉnh núi nhỏ nằm trên một dãy núi hoặc dãy núi con. Ví dụ: Dãy núi đồi Trường Sơn ở Việt Nam có những đỉnh núi nhỏ tuyệt vời. (The Truong Son mountain ridge in Vietnam has some fantastic small mountain peaks.)

Mountain Cluster (Nhóm núi): Định nghĩa: Nhóm núi là một tập hợp các ngọn núi tương đối gần nhau, không nhất thiết phải tạo thành một chuỗi dài. Ví dụ: Các nhóm núi ở Đà Lạt tạo nên bức tranh núi non hữu tình và hùng vĩ. (The mountain clusters in Dalat create a picturesque and majestic mountain scenery.)

Việc phân tích được làm đơn giản khi xét lực hút chỉ bởi một phía của ngọn núi.

The analysis has been simplified by considering the attraction on only one side of the mountain.

Hãy để tự do reo vang từ những ngọn núi hùng vĩ của New York .

Let freedom ring from the mighty mountains of New York .

Rèn từ ngọn núi Limbus.

Forged on Olympus.

Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi.

Five months later the ark came to rest on the top of a mountain.

Sakurajima là một trong những ngọn núi lửa hoạt động nhất Nhật Bản.

Sakurajima is one of Japan's most active volcanoes.

Cuộc nội chiến của Mỹ không phải là một ngọn núi lửa.

The American Civil War, not like a volcano.

Trong một phút tôi sẽ đi xuyên qua ngọn núi thiêng.

In a minute I will cross the holy mountain.

Và cô ấy sẽ không thể nhìn thấy những ngọn núi.

And she might not get to see that mountaintop.

Chúng ta có thể trú ẩn bên trong Ngọn Núi.

We can take refuge inside the Mountain.

Ngọn núi là một biểu tượng của dân tộc Slovene.

The mountain is the pre-eminent symbol of the Slovene Nation.

Ngoài ra cũng có một số ngọn núi nằm ngoài hai dãy núi này.

There are numerous mountains outside of these two ranges as well.

Nó bao gồm núi Doi Inthanon, là ngọn núi cao nhất Thái Lan.

It includes Doi Inthanon, the country's highest mountain.

Mùa hè đầu tiên chúng tôi sống bên nhau trên những ngọn núi.

Spent our first summer in the mountains.

Do đó có thể hình thành một ngọn núi lửa rất lớn mà không bị sụp đổ.

It was able to build up to a pretty huge volcano without collapsing.

Cuối cùng, chiếc tàu lớn đã tấp trên một ngọn núi.

Finally, the vessel came to rest on a mountain.

Hắn xây một pháo đài và một đội quân trên những ngọn núi bên ngoài Boulder.

He built a fortress and an army of the possessed in the mountains outside of Boulder.

Ngọn núi lửa được bao phủ bởi một lớp băng.

The mountain itself is covered by a glacier.

Tôi đã không nghĩ rằng tôi sẽ bị nuốt chửng bởi ngọn núi lửa, và tôi ở đây.

I didn't think I'd be swallowed by the volcano, and I am here.

Tao kiên cường như ngọn núi!

I am unyielding like a mountain.

Chính từ những ngọn núi đó mà tôi nhớ, trận nã đạn Topeh chasht – “pháo trưa”.

It was from those mountains that I remember the firing of the Topeh chasht, the “noon cannon.”

Xa xa hơn nữa là những ngọn núi từ dãy Arles.

Beyond the field were the mountains from Arles.

Khi con đưa nhân dân thoát khỏi Ai Cập, họ sẽ tôn thờ ta tại ngọn núi này.

When thou hast brought forth the people, they shall serve me upon this mountain.

Bạn nghĩ ngọn núi nào cao thứ hai Nhật Bản?

What do you think is the second tallest mountain in Japan?

Ở phía bắc là ngọn núi tên là Tupopodon, trong khi phía nam là Ghawush.

To the extreme north is Tupopodon, while on the South is Ghawush.

"Một phần của ngọn núi ở phía trên chúng tôi đã đổ sập xuống."

"The Moon Fell On Me".