Tại bài viết hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một chủ đề liên quan với một loại danh từ vừa quen thuộc vừa lạ lẫm trong cuốc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang nhiều nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “Know-How” trong Tiếng Anh . Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!! Show know-how trong tiếng Anh 1. “Know-How” trong Tiếng Anh là gì?Know-How Cách phát âm: /ˈnəʊ.haʊ/ Định nghĩa: Chuyên gia,kỹ năng hay bí quyết là thuật ngữ chỉ về những người người có rất nhiều khả năng làm bất cứ mọi việc cực kì tốt. Những người này thường được đào tạo theo hướng chuyên sâu, kinh nghiệm thực hành công việc giỏi và có kỹ năng thực tiễn nhìn nhận vấn đề khá sâu sắc, lý luận chuyên sâu về một lĩnh vực cụ thể nào đó hoặc có hiểu biết vượt trội so với mặt bằng kiến thức chung so với những người bình thường. Loại từ trong Tiếng Anh: Là một danh từ phổ biến mang nhiều nghĩa tùy trường hợp. Có thể giữ nhiều vị trí trong cấu trúc của một câu mệnh đề.
2. Cấu trúc và cách sử dụng know-how trong tiếng Anh:know-how trong tiếng Anh [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
Từ “know-now” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
Từ “know-now” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
Từ “Know-how” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
Từ “Know-how” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “Know-how” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
Từ “Know-how” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “know-how” làm bổ ngữ cho tân ngữ “compared to an unusual and dynamic company with in-house technical know-how are the most prominent problem today.” 3. Những cụm từ đi với “Know-how” trong Tiếng Anh:know-how trong tiếng Anh Cụm từ Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt Know-how base căn bản tri thức, nền tảng học vấn Know-how contract hợp đồng kỹ thuật chuyên môn Know-how deal giao dịch kỹ thật, giao dịch kỹ thuật Know-how fee phí hướng dẫn kỹ thuật Know-how market thị trường kỹ thuật chuyên môn Know- how tri thức, kỹ thuật, kỹ năng Know- how licence hợp đồng chuyển giao bí quyết kỹ thuật Technical know-how bí quyết kỹ thuật Contract on the transfer of know-how giấy phép sử dụng kỹ thuật chuyên môn Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến know-how trong tiếng Anh!!! |