Get sb down nghĩa là gì

Get down là gì

Cụm động từ Get down có 7 nghĩa:

Nghĩa từ Get down

Ý nghĩa của Get down là:

Ví dụ cụm động từ Get down

Ví dụ minh họa cụm động từ Get down:

-   The miserable weather in winter really GETS me DOWN. Cái thời tiết khắc nghiệt này của mùa đông thực sự làm tôi kiệt sức.

Nghĩa từ Get down

Ý nghĩa của Get down là:

Ví dụ cụm động từ Get down

Ví dụ minh họa cụm động từ Get down:

-    I couldn't GET DOWN everything he said. Tôi không thể ghi chép lại được những gì mà anh ấy nói.

Nghĩa từ Get down

Ý nghĩa của Get down là:

Ví dụ cụm động từ Get down

Ví dụ minh họa cụm động từ Get down:

-  The medicine tasted horrible and it was difficult to GET it DOWN. Vị của viên thuốc này thật kinh khủng và thật khó cho tôi để nuốt nó xuống.

Nghĩa từ Get down

Ý nghĩa của Get down là:

Ví dụ cụm động từ Get down

Ví dụ minh họa cụm động từ Get down:

-  The trained pulled in and we GOT DOWN. Con tàu đã vào ga và chúng tôi xuống tàu.

Nghĩa từ Get down

Ý nghĩa của Get down là:

Ví dụ cụm động từ Get down

Ví dụ minh họa cụm động từ Get down:

-  When we had finished dinner, the children asked if they could GET DOWN. Khi chúng tôi kết thúc bữa ăn, lũ trẻ hỏi chúng tôi xem chúng có được rời bàn ăn không.

Nghĩa từ Get down

Ý nghĩa của Get down là:

Ví dụ cụm động từ Get down

Ví dụ minh họa cụm động từ Get down:

-  The doctor says I my GET my cholesterol levels DOWN. Bác sĩ nói rằng tôi đã làm giảm được lượng cholesterol trong cơ thể.

Nghĩa từ Get down

Ý nghĩa của Get down là:

Ví dụ cụm động từ Get down

Ví dụ minh họa cụm động từ Get down:

-  They GOT DOWN at the party last week. Tôi đã quan hệ tình dục ở buổi tiệc tuần trước.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get down trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau: