Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức từ 850 điểm trở lên được nộp hồ sơ vào Trường Đại học Ngoại thương. Ảnh minh họa Theo công bố mới nhất của của Trường Đại học Ngoại thương về phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021, năm nay, trường có 6 phương thức xét tuyển, gồm 5 phương thức đã thực hiện từ năm 2020 và bổ sung thêm một phương thức mới, đó là phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực. Đây là năm đầu tiên Trường Đại học Ngoại thương xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM và của Đại học Quốc gia Hà Nội. Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi Đánh giá năng lực tổ chức trong năm 2021, trường chỉ áp dụng cho các chương trình tiêu chuẩn. Chỉ tiêu phương thức này dự kiến 7% chỉ tiêu. Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến 2 đợt trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường (http://tuyensinh.ftu.edu.vn), dự kiến đợt 1 từ 21.5 đến ngày 28.5 và đợt 2 vào giữa tháng 7.2021. Điều kiện tham gia xét tuyển là thí sinh phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7 trở lên, có kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Hà Nội từ 105/150 điểm hoặc kết quả bài thi của Đại học Quốc gia TPHCM từ 850/1.200 điểm. Tiêu chí xét tuyển xác định dựa trên kết quả của kỳ thi này. Thí sinh xét tuyển theo phương thức này chỉ được chọn đăng ký xét tuyển tại 1 trong 2 cơ sở của Trường Đại học Ngoại thương: Trụ sở chính Hà Nội hoặc Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh. Nguồn: laodong.vn Details THÔNG BÁO 11 August 2021 Trường Đại học Ngoại thương thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển chính thức đối với các phương thức xét tuyển 1,2,3,4 và 5 của Nhà trường như sau: (Lưu ý: điểm được tính trên thang điểm 30, và cách qui đổi chứng chỉ quốc tế được trình bày ở cuối thông báo này). Stt | Mã xét tuyển | Tên chương trình | Phương thức 1 (xét kết quả học tập THPT đối với HSGQG, HSG Tỉnh/thành phố và học sinh hệ chuyên) | Phương thức 2 (xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ QT và kết quả THPT) | Phương thức 3 (chứng chỉ NNQT và kết quả thi THPT) | Phương thức 5 (kết quả thi ĐGNL ĐH QG*) | Tham gia/ đoạt giải HSG QG | Đạt giải (nhất, nhì, ba) Tỉnh, TP | Hệ chuyên | Hệ chuyên | Không chuyên | Chứng chỉ SAT, ACT, A-Level | A. Trụ sở chính Hà Nội | 1 | TT1 | TT Kinh tế đối ngoại | | | | 28.54 | 28.54 | 29.5 | 27.65 | | 2 | TT2 | TT Quản trị kinh doanh quốc tế | | | | 27.66 | 28.04 | 28.5 | 26.8 | | 3 | TT3 | TT Tài chính - Ngân hàng | | | | 27.8 | 28.02 | 28 | 26.8 | | 4 | CLC1 | CLC Kinh tế đối ngoại | | | | 27.7 | 28.12 | 28.5 | 27.1 | | 5 | CLC12 | CLC Kinh doanh quốc tế | | | | 27.7 | 28.18 | 28.5 | 27.1 | | 6 | CLC13 | CLC Quản trị khách sạn | 27.54 | 29.1 | 27.5 | 27 | 27.6 | 26 | 26.6 | | 7 | CLC14 | CLC Luật Kinh doanh quốc tế | 25.94 | | 27.6 | 27 | 27.6 | 28 | 26.6 | | 8 | CLC2 | CLC Kinh tế quốc tế | | | | 27 | 28.04 | 28.5 | 26.9 | | 9 | CLC3 | Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | 26.58 | 29.66 | 28.62 | 27.5 | 27.92 | 27.5 | 27 | | 10 | CLC4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | 27.58 | 30.46 | 29.04 | 28.5 | 28.28 | 28.5 | 27 | | 11 | CLC5 | CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | | | | 27 | 27.8 | 27 | 26.7 | | 12 | CLC6 | CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | | | | 27 | 27.8 | 27 | 26.7 | | 13 | CLC7 | Kế toán -Kiểm toán theo định hướng nghề nghiệp ACCA | 25.46 | 29.5 | 28.64 | 27.28 | 28 | 26.5 | 26.9 | | 14 | NN1 | CLC Tiếng Pháp thương mại | | | | 25 | 25 | | 25.5 | | 15 | NN2 | CLC Tiếng Trung thương mại | | | | 26.3 | 26.34 | | 26.5 | | 16 | NN3 | CLC Tiếng Nhật thương mại | | | | 25.16 | 25.06 | | 26 | | 17 | NN4 | CLC Tiếng Anh thương mại | | | | 26.4 | 27.5 | 26.5 | 26.5 | | 18 | TC1 | TC Kinh tế đối ngoại | 28.64 | 29.9 | 28.18 | | | | | 970 | 19 | TC1-1 | TC Thương mại quốc tế | 29.5 | 30.24 | 28.38 | | | | | | 20 | TC2 | TC Kinh tế quốc tế | 27 | 29.1 | 27.5 | | | | | | 21 | TC2-1 | TC Kinh tế và Phát triển quốc tế | | 29.76 | 28.02 | | | | | | 22 | TC3 | TC Kinh doanh quốc tế | 27.3 | 29.66 | 28 | | | | | 970 | 23 | TC4 | TC Quản trị kinh doanh quốc tế | 24.1 | 29 | 27.4 | | | | | 970 | 24 | TC5 | TC Tài chính quốc tế | 25.72 | 29 | 27.4 | | | | | | 25 | TC5-1 | TC Ngân hàng | 26.06 | 29.32 | 27.74 | | | | | | 26 | TC5-2 | TC Phân tích và đầu tư tài chính | 27.18 | 29.2 | 27.72 | | | | | | 27 | TC6 | TC Kế toán-Kiểm toán | 26.1 | 29 | 27.4 | | | | | | 28 | TC7 | TC Luật thương mại quốc tế | 25 | 29 | 27.2 | | | | | | 29 | TC8 | TC Tiếng Anh Thương mại | 25.78 | 28 | 26.88 | | | | | | 30 | TC9 | TC Tiếng Pháp thương mại | 24.6 | 24.6 | 27.08 | | | | | | 31 | TC10 | TC Tiếng Trung thương mại | 23.58 | 26.6 | 26.88 | | | | | | 32 | TC11 | TC Tiếng Nhật thương mại | 27.04 | 25.54 | 26.9 | | | | | | B.Cơ sở II-TP. Hồ Chí Minh | 1 | CLC8 | CLC Kinh tế đối ngoại | | | | 27.5 | 27.9 | 27 | 26.8 | | 2 | CLC10 | CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | | | | 27 | 27.3 | 26 | 26.7 | | 3 | CLC11 | CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | | | | 26.8 | 27.5 | 25.5 | 26.5 | | 4 | CLC9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế | | | | 28.12 | 28.16 | 27.5 | 26.7 | | 5 | TC12 | TC Kinh tế đối ngoại | 26.52 | 29.88 | 27.8 | | | | | 970 | 6 | TC13 | TC Quản trị kinh doanh quốc tế | 26.88 | 29.76 | 27.88 | | | | | 970 | 7 | TC14 | TC Tài chính quốc tế | 25.12 | 29.72 | 27.2 | | | | | 970 | 8 | TC15 | TC Kế toán -Kiểm toán | 25.5 | 29 | 27 | | | | | 970 | C. Cơ sở Quảng Ninh | 1 | TC16 | TC Kinh doanh quốc tế | | 25.7 | 26.86 | | | | | | 2 | TC17 | TC Kế toán-Kiểm toán | | 25.72 | 26.96 | | | | | | (*): ngưỡng điểm trong bảng là ngưỡng điểm đối với kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Tp.HCM. Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và giải quốc gia môn ngoại ngữ 1. Tiếng Anh STT | Trình độ Tiếng Anh | Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế theo thang điểm 10 | IELTS | TOEFL iBT | Các giải quốc gia môn tiếng anh | Cambridge English Scale | 1 | 6,5 | 79-92 | | 176-184 | 8,50 | 2 | 7,0 | 93-101 | Giải ba | 185-190 | 9,00 | 3 | 7,5 | 102-109 | Giải nhì | 191-199 | 9,50 | 4 | 8,0-9,0 | 110-120 | Giải nhất | 200 -209 | 10,00 | 2. Các ngoại ngữ khác STT | Trình độ | Quy đổi điểm chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo thang điểm 10 | Năng lực tiếng Nhật JLPT | Chứng chỉ tiếng Trung HSK | Chứng chỉ/ bằng Tiếng Pháp | Các giải NN Quốc gia | 1 | N3 (Mức điểm từ 130 điểm trở lên) | HSK4 (Mức điểm từ 280 điểm trở lên) | DELF-B2 | Giải ba | 9,00 | 2 | N2 | HSK5 | DALF C1 | Giải nhì | 9,50 | 3 | N1 | HSK6 | DALF C2 | Giải Nhất | 10,00 | Bảng quy đổi chứng chỉ năng lực quốc tế STT | Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế | Quy đổi điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 20 | | Điểm trên chứng chỉ A-Level | Điểm quy đổi theo thang 10 | ACT | SAT | 1 | 27 | 1260-1290 | 17,00 | A* | 10,00 | 2 | 28-29 | 1300-1350 | 17,50 | A | 8,50 | 3 | 30-31 | 1360-1410 | 18,00 | B | 8,00 | 4 | 32 | 1420-1440 | 18,50 | C | 7,50 | 5 | 33 | 1450-1480 | 19,00 | D | 7,00 | 6 | 34 | 1490-1520 | 19,50 | E | 6,50 | 7 | 35-36 | 1530-1600 | 20,00 | | | Thí sinh sử dụng tài khoản xét tuyển để tra cứu kết quả trên hệ thống tuyển sinh của trường (https://tuyensinh.ftu.edu.vn/)
|