Quy trình xét nghiệm Huyết học của Bộ Y tế

QUI TRÌNH XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ

QUI TRÌNH XÉT NGHIỆM HUYẾT ĐỒ

1. NGUYÊN LÝ

Đếm số lượng và phân tích các  thông số tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu), hồng cầu lưới, đo huyết sắc tố, hematocrit, phân loại bạch cầu có nhận xét của bác sĩ về số lượng và hình thái các tế bào máu.

II. CHỈ ĐỊNH

Kết quả xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu có có chỉ số tăng hoặc giảm so với giới hạn bình thường.

III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Không có chống chỉ định

IV. CHUẨN BỊ

1. Người thực hiện

KTV khoa Huyết học - Truyền máu: đếm số lượng, nhuộm tiêu bản

Bác sĩ: đọc kết quả xét nghiệm

2. Bệnh phẩm

2ml máu ngoại vi chống đông bằng EDTA

3. Phương tiện, hóa chất

- Phương tiện:

+ Máy đếm tế bào.

+ Kính hiển vi

+ Lam kính

+ Dầu soi, găng tay

- Hóa chất (Thuốc thử):

+ Dung dịch Giemsa, cồn 90°

+ Thuốc nhuộm Brilliaut Cresyl Bleu (BCB).

4. Phiếu xét nghiệm

Giấy chỉ định xét nghiệm ghi đầy đủ thông tin về người bệnh: họ tên, tuổi, gường bệnh, khoa phòng, chẩn đoán.

V. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

1. Bước 1:Kiểm tra ống bệnh phẩm, đối chiếu thông tin trên ống nghiệm và giấy xét nghiệm, yêu cầu xét nghiệm của bác sĩ lâm sàng.

2. Bước 2:Đưa bệnh phẩm vào chạy máy đếm tế bào máu, ghi kết quả vào phiếu

3. Bước 3:Kéo 2 tiêu bản trên lam, để khô và cố định bằng cồn 90°.

4. Bước 4:Nhuộm lam máu bằng thuốc nhuộm Giemsa pha loãng 1/10 trong 15 - 20 phút.

5. Bước 5:Rửa lam dưới vòi nước sạch.

6. Bước 6:Để khô, nhỏ dầu soi lam  kính trên vật kính 10X, 40X, 100X.

7. Bước 7:Làm xét nghiệm hồng cầu lưới:

- Dùng pipette Pasteur cho 2 - 3 giọt máu bệnh nhân vào ống nghiệm.

- Cho 1 thể tích tương đương thuốc nhuộm BCB vào ống nghiệm có sẵn máu bệnh nhân và trộn đều.

- Ủ 37°C từ 20 đến 30 phút. Lấy ra trộn đều lại rồi nhỏ 1 giọt lên lame kính dùng lame kéo thành một làn máu mỏng, để khô tự nhiên và quan sát dưới kính hiển vi với vật kính dầu 100X , chọn vùng hồng cầu nằm rải rác rồi di chuyển qua vi trường khác đếm cho đến khi đủ 1000 hồng cầu.

VI. NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ

- Đếm hồng cầu mạng lưới theo quy trình đếm hồng cầu lưới.

- Đọc công thức bạch cầu trên 100 bạch cầu ở tiêu bản máu, có những loại gì, tỉ lệ phần trăm loại đó, ghi vào phiếu.

- Trong khi đọc công thức bạch cầu xem có ký sinh trùng sốt rét không, có loại tế bào bất thường bạch cầu non, tình trạng cấu trúc, trưởng thành của các tế bào, nguyên sinh chất và các hạt đặc hiệu có gì lạ.

- Đối với hồng cầu nhận xét về hình thể, số lượng, kích thước, mầu sắc, lượng huyết sắc tố chứa trong hồng cầu, có trong hồng cầu non trong máu hay không.

- Nhận xét về số lượng và chất lượng tiểu cầu, độ tập trung ra sao có gặp tiểu cầu khổng lồ hay không.

VII. GHI CHÚ

- Các thông số về số lượng, thành phần, kích thước tế bào giúp đánh giá chung về tình trạng tế bào máu.

- Các nhận xét của bác sĩ chuyên khoa giúp định hướng về các bất thường hình thái tế bào máu phản ánh gián tiếp về tình trạng sinh máu của tủy xương và một số bệnh liên quan.

- Ý kiến của người đọc huyết đồ có yêu cầu làm thêm xét nghiệm gì không

BỘ Y TẾ
--------

Số: 4401/QĐ-BYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2012

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH HUYẾT HỌC- TRUYỀN MÁU- MIỄN DỊCH- DI TRUYỀN

--------

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét Biên bản họp ngày 17/11/2011 của Hội đồng nghiệm thu Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Huyết học- Truyền máu- Miễn dịch- Di truyền của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 71 Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Huyết học- Truyền máu- Miễn dịch- Di truyền.

Điều 2.Các Quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh chuyên ngành Huyết học- Truyền máu- Miễn dịch- Di truyền này áp dụng cho tất cả các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và ban hành.

Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Chánh thanh tra Bộ; các Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục của Bộ Y tế; Giám đốc các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn
Thị Xuyên

DANH SÁCH

71 QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU- MIỄN DỊCH- DI TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4401 ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

TT

TÊN KỸ THUẬT

CHƯƠNG I. TẾ BÀO VÀ MÔ HỌC CƠ QUAN TẠO MÁU

1.

TỔNG PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI (BẰNG MÁY)

2.

HUYẾT ĐỒ (BẰNG MÁY)

3.

LÀM THỦ THUẬT CHỌC HÚT TỦY XƯƠNG LÀM TỦY ĐỒ

4.

XÉT NGHIỆM TỦY ĐỒ

5.

MÁU LẮNG (PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG)

6.

TẬP TRUNG BẠCH CẦU

7.

HẠCH ĐỒ

8.

LÁCH ĐỒ

9.

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO HẠCH

10.

LÀM THỦ THUẬT SINH THIẾT TỦY XƯƠNG

11.

PHƯƠNG PHÁP NHUỘM PEROXYDASE

12.

KỸ THUẬT NHUỘM SOUDAN ĐEN

13.

KỸ THUẬT NHUỘM P.A.S

14.

NHUỘM ESTERASE KHÔNG ĐẶC HIỆU

15.

KỸ THUẬT NHUỘM HỒNG CẦU SẮT

16.

CHẨN ĐOÁN TẾ BÀO HỌC HẠCH, LÁCH

17.

KỸ THUẬT NHUỘM HỆ TIÊU BẢN SINH THIẾT MÔ MỀM

18.

KỸ THUẬT NHUỘM HỆ TIÊU BẢN SINH THIẾT TỦY XƯƠNG

CHƯƠNG II. ĐÔNG CM MÁU

19.

THỜI GIAN MÁU CHẢY

20.

CO CỤC MÁU ĐÔNG

21.

THỜI GIAN PROTHROMBIN BẰNG MÁY TỰ ĐỘNG/BÁN TỰ ĐỘNG

22.

THỜI GIAN THROMBOPLASTIN TỪNG PHẦN HOẠT HÓA

23.

THỜI GIAN THROMBIN BẰNG MÁY TỰ ĐỘNG/BÁN TỰ ĐỘNG

24.

NGHIỆM PHÁP VON-KAULLA

25.

ĐỊNH LƯỢNG D-DIMER

26.

NGƯNG TẬP TIỂU CẦU VỚI ADP/COLLAGEN/ACIDARACHIDONIC/THROMBIN/EPINEPHRIN

27.

NGƯNG TẬP TIỂU CẦU VỚI RISTOCETIN

28.

THỜI GIAN PHỤC HỒI CANXI

29.

ĐỊNH LƯỢNG TỪNG YẾU TỐ ĐÔNG MÁU NỘI SINH (VIII , IX, XI)

30.

ĐỊNH LƯỢNG TỪNG YẾU TỐ ĐÔNG MÁU NGOẠI SINH (II, V, VII, X)

31.

ĐỊNH TÍNH YẾU TỐ XIII

32.

PHÁT HIỆN CHẤT ỨC CHẾ ĐÔNG MÁU CON ĐƯỜNG NỘI SINH

33.

ĐỊNH TÍNH ỨC CHẾ YẾU TỐ VIII:C

34.

ĐỊNH LƯỢNG ỨC CHẾ YẾU TỐ VIII: C

35.

ĐỊNH LƯỢNG PHỨC HỆ FIBRINMONOMER HÒA TAN (FMS/ FM: FIBRIN MONOMER SOLUBLE)

36.

ĐỊNH LƯỢNG AT/AT III

37.

ĐỊNH LƯỢNG KHÁNG NGUYÊN PROTEIN C

38.

(Protein C Antigen)

39.

ĐỊNH LƯỢNG HOẠT TÍNH PROTEIN C

40.

ĐỊNH LƯỢNG PROTEIN S TỰ DO

41.

PHÁT HIỆN KHÁNG ĐÔNG LUPUS (LA/LAC)

42.

ĐỊNH LƯỢNG FIBRINOGEN BẰNG MÁY TỰ ĐỘNG

43.

THỜI GIAN TIÊU EUGLOBULIN

44.

ĐÁNH GIÁ TỔNG QUÁT CHỨC NĂNG TIỂU CẦU BẰNG MÁY TỰ ĐỘNG (PFA: Platelet Function Analyzer)

45.

ĐỊNH LƯỢNG HOẠT TÍNH YẾU TỐ VON WILLEBRAND

46.

ĐỊNH LƯỢNG KHÁNG NGUYÊN YẾU TỐ VON WILLEBRAND (VWF:Ag)

47.

ĐÀN HỒI ĐỒ CỤC MÁU

48.

ĐỊNH LƯỢNG FDP (FDP: Fibrin and fibrinogen Degradation Product)

49.

ĐỊNH LƯỢNG ANTI Xa

50.

XÉT NGHIỆM CÔNG THỨC NHIỄM SẮC THỂ TỦY XƯƠNG

CHƯƠNG III. DI TRUYN- MIN DỊCH HUYT HỌC

51.

ĐẾM SỐ LƯỢNG TẾ BÀO GỐC TẠO MÁU TRÊN MÁY CYTOMICS FC-500

52.

ĐỊNH LƯỢNG VIRUS CYTOMEGALO (CMV) BẰNG KỸ THUẬT REAL-TIME PCR

53.

PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN INTRON 18/BCLI BẰNG KỸ THUẬT PCR-RFLP

54.

PHÁT HIỆN ĐẢO ĐOẠN INTRON 22 CỦA GEN YẾU TỐ VIII BỆNH HEMOPHILIA A BẰNG KỸ THUẬT LONGRANGE- PCR

55.

XÉT NGHIỆM ĐỊNH TYP HLA BẰNG KỸ THUẬT SINH HỌC PHÂN TỬ

56.

XÁC ĐỊNH GEN BỆNH MÁU BẰNG KỸ THUẬT RT-PCR

57.

KHÁNG THỂ KHÁNG NHÂN ANA (antinuclear antibodies) BẰNG KỸ THUẬT ELISA

58.

KHÁNG THỂ KHÁNG DsDNA (Anti double stranded DNA) BẰNG PHƯƠNG PHÁP ELISA

59.

XÉT NGHIỆM HLA - B27 BẰNG KỸ THUẬT FLOWCYTOMETRY

60.

PHÂN TÍCH MYELOPEROXIDASE (MPO) NỘI BÀO

61.

XÉT NGHIỆM CD55-CD59 HỒNG CẦU

62.

KHÁNG THỂ KHÁNG CARDIOLIPIN (ANTI-CARDIOLIPLN) BẰNG KỸ THUẬT ELISA

63.

ĐIỆN DI MIỄN DỊCH TRÊN MÁY CAPILLARY2

64.

PHÂN LOẠI MIỄN DỊCH BẰNG KỸ THUẬT FLOW CYTOMETRY TRÊN MÁY CYTOMIC FC500

65.

LẤY MÁU TOÀN PHẦN TỪ NGƯỜI HIẾN MÁU

CHƯƠNG IV. TRUYN MÁU

66.

XÉT NGHIỆM SÀNG LỌC ĐƠN VỊ MÁU VÀ THÀNH PHẦN MÁU AN TOÀN

67.

ĐIỀU CHẾ KHỐI TIỂU CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP TÁCH LỚP TIỂU CẦU, BẠCH CẦU

68.

ĐIỀU CHẾ TÙA LẠNH

69

XÉT NGHIỆM HÒA HỢP MIỄN DỊCH TRUYỀN MÁU VÀ CẤP PHÁT MÁU AN TOÀN

70.

ĐỊNH NHÓM MÁU HỆ ABO (KỸ THUẬT ỐNG NGHIỆM)

71.

ĐỊNH NHÓM MÁU HỆ Rh (D) (KỸ THUẬT ỐNG NGHIỆM)