Đây là quả gì tiếng Anh

/. Nhưng không phải quả nào chúng ta cũng gọi là FRUIT được, đúng không? Dưới đây là 50 từ vựng tiếng Anh về trái cây có phiên âm và giải nghĩa mà các bạn cần biết.

Đây là quả gì tiếng Anh

Đây là quả gì tiếng Anh

Cũng có một số loại quả thường bị nhầm lẫn với nhau hay tên gọi vùng miền khác biệt nhưng đã được chúng ta giải thích kèm theo rồi, check it out!

50 từ vựng tiếng Anh về hoa quả

ambarella/’æmbə’rælə/quả cócapple/’æpl/táoapricot/ˈæ.prɪ.kɒt/quả mơavocado/¸ævə´ka:dou/quả bơbanana/bə’nɑ:nə/chuốiberry/’beri/quả mọngblackberry/´blækbəri/quả mâm xôiblueberry/ˈbluːbəri/việt quấtcherry/´tʃeri/anh đào (sơ-ri)citron/´sitrən/quả thanh yêncoconut/’koukənʌt/dừacranberry/’krænbəri/nam việt quấtcustard-apple/’kʌstəd,æpl/na (mãng cầu)date/deit/chà làdracontomelon/ˈdrækʌntɒnmelən/quả sấudurian/´duəriən/sầu riêngfig/fig/sunggrape/greɪp/nhograpefruit/’greipfru:t/bưởi tâyguava/´gwa:və/ổijackfruit/’dʒæk,fru:t/mítjujube/´dʒu:dʒu:b/táo takiwi fruit/’ki:wi.fru:t/quả ki-guykumquat/’kʌmkwɔt/quất (tắc)lemon/´lemən/chanh tâylime/laim/chanhlongan/lɔɳgən/quả nhãnlychee/’li:tʃi:/quả vảimandarin/’mændərin/quýtmango/´mæηgou/xoàimangosteen/ˈmaŋgəstiːn/măng cụtmelon/´melən/dưa lướiorange/ɒrɪndʒ/campapaya/pə´paiə/đu đủpassion fruit/ˈpæʃn.fruːt/chanh dâypeach/pitʃ/đàopear/peə/lêpersimmon/pə´simən/quả hồngpineapple/’pain,æpl/dứa (thơm)pitaya/pɪˈtaɪ.ə/quả thanh longplum/plʌm/mậnpomegranate/´pɔm¸grænit/lựupomelo/ˈpɒmələʊ/bưởi tarambutan/ræmˈbuːtən/chôm chômsapota/sə’poutə/quả trứng gà (sa-pô-chê)soursop/’sɔ:sɔp/mãng cầu Xiêmstar apple/’stɑ:r.‘æpl/quả vú sữastarfruit/’stɑ:r.fru:t/khếstrawberry/ˈstrɔ:bəri/dâu tâytamarind/’tæmərind/mewatermelon/’wɔ:tə´melən/dưa hấu

Trên đây là 50 từ vựng tiếng Anh về trái cây có phiên âm mà các bạn cần biết. Ngoài những từ vựng tiếng Anh về trái cây này, nếu bạn muốn bổ sung thêm từ nào, hãy comment ở bên dưới nhé. Cùng tham khảo thêm các khóa học tiếng Anh tại Language Link Academic và tiếp tục theo dõi, ủng hộ blog và fanpage của Language Link Academic để nhận những bài học, bộ bài tập và mẹo học tiếng Anh hiệu quả. Hẹn gặp lại!

Từ vựng về các loại quả trong tiếng Anh là một trong những chủ đề gần gũi thân thuộc và dễ tiếp thu nhất với người học tiếng Anh. Nếu tình cờ có một người nước ngoài hỏi bạn tên tiếng Anh của các loại quả nhiệt đới của Việt Nam, bạn có tự tin để trả lời?

Bài viết dưới đây của GOGA sẽ cung cấp cho các bạn kiến thức từ vựng và các câu thành ngữ về các loại quả bằng tiếng Anh thật chi tiết nhé. 

Menu

60 từ vựng tiếng Anh về trái cây thông dụng

Đây là quả gì tiếng Anh
Hình ảnh trái cây bằng tiếng Anh

Các loại quả trái cây miền nhiệt đới được coi là đặc trưng của Việt Nam chúng ta. Bạn có từng thắc mắc tên tiếng Anh của chúng là gì không? Hãy cùng GOGA giải đáp ngay nhé.

  1. Avocado: /ævə´ka:dou/: bơ
  2. Apple: /’æpl/: táo
  3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  4. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  5. Grape: /greɪp/: nho
  6. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
  7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  8. Mango: /´mæηgou/: xoài
  9. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
  12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
  15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
  16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
  19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  21. Plum: /plʌm/: mận
  22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  23. Peach: /pitʃ/: đào
  24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
  25. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
  26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  27. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
  28. Guava: /´gwa:və/: ổi
  29. Pear: /peə/: lê
  30. Fig: /fig/: sung
  31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
  32. Melon: /´melən/: dưa
  33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
  35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  36. Pomegranate: /´pɔmgrænit/: lựu
  37. Berry: /’beri/: dâu
  38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  39. Passion-fruit: /´pæʃənfru:t/: chanh dây
  40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  41. Tamarind: /’tæmərind/: me
  42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  44. Dates: /deit/: quả chà là
  45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  51. Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
  52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  53. Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
  54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
  55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  56. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
  57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  59. Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
  60. Raisin: /’reizn/: nho khô

40 từ vựng rau củ quá tiếng Anh

  1. Broccoli: /ˈbrɒk.əl.i/: Bông cải xanh
  2. Artichoke: /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: Atiso
  3. Celery: /ˈsel.ər.i/: Cần tây
  4. Pea: /piː/: Đậu Hà Lan
  5. Fennel” /ˈfen.əl/: Thì là
  6. Asparagus: /əˈspær.ə.ɡəs/: Măng tây
  7. Leek: /liːk/: Tỏi tây
  8. Beans: /biːn/: Đậu
  9. Horseradish: /ˈhɔːsræd.ɪʃ/: Cải ngựa
  10. Corn: /kɔːn/: Ngô (bắp)
  11. Lettuce: /ˈlet.ɪs/: Rau diếp
  12. Beetroot: /ˈbiːt.ruːt/: Củ dền
  13. Mushroom: /ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm
  14. Squash: /skwɒʃ/: Bí
  15. Cucumber: /ˈkjuː.kʌm.bər/: Dưa chuột (dưa leo)
  16. Potato: /pəˈteɪ.təʊ/: Khoai tây
  17. Garlic: /ˈɡɑː.lɪk/: Tỏi
  18. Onion: /ˈʌn.jən/: Hành tây
  19. Green onion: /ɡriːn ʌn.jən/: Hành lá
  20. Tomato: /təˈmɑːtəʊ/: Cà chua
  21. Marrow: /ˈmær.əʊ/: Bí xanh
  22. Radish: /ˈrædɪʃ/: Củ cải
  23. Bell pepper: /ˈbel pep.ər/: Ớt chuông
  24. Hot pepper: /hɒt pep.ər/: Ớt cay
  25. Carrot: /ˈkær.ət/: Cà rốt
  26. Pumpkin: /ˈpʌmp.kɪn/: Bí đỏ
  27. Watercress: /ˈwɔːtə.kres/: Cải xoong
  28. Yam: /jæm/: Khoai mỡ
  29. Sweet potato: /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang
  30. Cassava root: /kəˈsɑː.və, ruːt/: Khoai mì
  31. Herbs/ rice paddy leaf: /hɜːb/: Rau thơm
  32. Winter melon: /wɪntə ˈmɛlən/ Bí đao
  33. Ginger: /ˈdʒɪn.dʒər/: Gừng
  34. Lotus root: /ˈləʊtəs ruːt/ Củ sen
  35. Turmeric: /tɜːmərɪk/ Nghệ
  36. Kohlrabi: /ˌkəʊlˈrɑː.bi/: Su hào
  37. Knotgrass: /nɒtgrɑːs/ Rau răm
  38. Mint leaves: /mɪnt liːvz/ Rau thơm (húng lũi)
  39. Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau mùi
  40. Water morning glory: /wɔːtə ˈmɔːnɪŋ ˈglɔːri/ Rau muống

Tổng hợp từ vựng về các loại hoa quả trong tiếng Anh khác

Ngoài những trái cây và rau củ trên còn một số loại trái cây ít phổ biến như:

  • Myricaceae: quả thanh mai
  • Langsat: trái bòn bon
  • Starfruit: quả khế
  • Nectarine: quả xuân đào
  • Raspberry: quả mâm xôi

Xem thêm bài viết: Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X để bổ sung thêm các từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp.

Các loại nước trái cây bằng tiếng Anh

Ngoài tên gọi các loại quả thì mọi người cũng rất thường quan tâm đến các loại nước trái cây. Bạn có thể tham khảo list từ vựng sau đây:

  • Fruit tea (/ˈbʌbl tiː/): trà hoa quả
  • Fruit juice (/fru:t dʤu:s /): nước trái cây
  • Juice (/’ɔrindʤ dʤu:s/): nước cam
  • Pineapple juice (/ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/): nước dứa
  • Orange squash (/’ɔrindʤ skwɔʃ/): nước cam ép
  • Tomato smoothie (/tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz /): sinh tố cà chua
  • Sapoche lemonade (/,lemə’neid/): nước chanh
  • Avocado smoothie (/ævou’kɑ:dou ˈsmuːði /): sinh tố bơ
  • Strawberry smoothie (/’strɔ:bəri ˈsmuːðiz /): sinh tố dâu tây
  • Lemonade (/ˌleməˈneɪd/): nước chanh tây\
  • ….

Một số thành ngữ về các loại trái cây tiếng Anh thông dụng

Đây là quả gì tiếng Anh

Ngoài mang nghĩa đen về các loại hoa quả và trái cây khác nhau, tên gọi của chúng còn thường xuất hiện khá nhiều ở các đoạn hội thoại giao tiếp hàng ngày khi được dùng với các thành ngữ tiếng Anh. Để có một văn phong nói “chất lừ” cũng như đa dạng thì hãy tham khảo thêm những thành ngữ về chủ đề các loại trái cây tiếng Anh nhé. 

  1. The apple of one’s eye: được ai đó quý mến, thích thú
  • Ví dụ: Among students in the class, she is the apple of teacher’s eye
  • Ý nghĩa: Trong số các học sinh, cô ấy là con cưng của giáo viên
  1. Go bananas: tức giận, tức điên lên
  • Ví dụ: My father would go bananas if he knows my result.
  • Ý nghĩa: Bố tôi sẽ tức điên lên nếu như ông ấy biết được kết quả của tôi.
  1. Not give a fig: không có hứng thú với việc gì đó
  • Ví dụ: You can love her. I don’t give a fig.
  • Ý nghĩa: Bạn có thể yêu cô ấy, tôi chả quan tâm.
  1. Apples and oranges: khác biệt, không giống nhau
  • Ví dụ: June and her sister are just apples and oranges.
  • Ý nghĩa: June và chị gái của cô ấy chẳng có điểm gì giống nhau.
  1. As red as a cherry: đỏ như trái cherry, rất đỏ
  • Ví dụ: Her cheeks were as red as a cherry when I mentioned Tomas.
  • Ý nghĩa: Má cô ấy đỏ ửng lên khi tôi nhắc đến Tom.
  1. The cherry on the cake: thứ cuối cùng để mọi thứ hoàn hảo.
  • Ví dụ: The fabulous weather was just the cherry on the cake.
  • Ý nghĩa: Thời tiết tuyệt vời làm mọi thứ trở lên hoàn hảo.

Đây là quả gì tiếng Anh

Xem thêm bài viết: 600 từ vựng toeic thông dụng dành riêng cho quá trình ôn thi Toeic

Bài tập tiếng Anh về trái cây

Để luyện tập về từ vựng các loại quả trong tiếng Anh các bạn học viên cần luyện tập các bài tập tiếng Anh về trái cây:

  • Bài tập đoán gọi tên quả bằng tiếng Anh
  • Điền vào chỗ trống tên trái cây phù hợp
  • ….

Học từ vựng tiếng Anh hiệu quả cùng GOGA Arena

  • Cùng với danh sách tổng hợp kèm phiên âm IPA, GOGA gợi ý bạn luyện tập từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại quả cùng GOGA Arena (Đấu trường từ vựng) mỗi ngày. 
  • Người học được làm quen và cọ xát với 3.175 từ vựng phổ biến thuộc các 11 chủ đề quen thuộc với cuộc sống thường nhật như Job (công việc), feeling (cảm xúc), shape and color (hình dáng và màu sắc), fruits (hoa quả),….
  • Trong mỗi lượt chơi đều luôn phiên xuất hiện đa dạng từ vựng không trùng lặp giúp bạn có cơ hội mở rộng vốn từ không ngừng. 
  • Người chơi cần hoàn thành nhiệm vụ học tập thông qua các trò chơi với 3 cấp độ từ Dễ – Trung bình – Khó trong thời lượng ngắn vô cùng hấp dẫn và cạnh tranh.
  • Trò chơi được thiết kế theo phương pháp Spaced Repetition (kỹ thuật lặp lại ngắt quãng) giúp học nhanh và ghi nhớ lâu hơn.
  • Mỗi khi hoàn thành lượt chơi bạn sẽ được xem thứ hạng của mình trên bảng ranking bao gồm người chơi trên khắp thế giới. Bảng xếp hạng được đưa ra dựa trên mức độ phản xạ nhanh và chính xác của bạn khi hoàn thành một lượt chơi.
  • Do đó, càng chơi nhanh và chính xác càng giúp bạn nâng cao phản xạ và cùng với đó là thứ hạng trên ranking chung của GOGA Arena.
  • Mỗi ngày chỉ với 15 phút luyện tập từ vựng tiếng Anh cùng GOGA Arena, bạn có thể trở nên nhuần nhuyễn hơn bao giờ hết với danh sách các từ vựng về hoa quả cũng như với rất nhiều chủ đề từ vựng quen thuộc khác. 

Mong rằng với danh sách tổng hợp 100 từ vựng về các loại quả trong tiếng Anh, GOGA có thể mang đến cho bạn những thông tin hữu ích giúp bạn ngày càng học tiếng Anh tiến bộ.