Đánh giá tin học 7 bài thực hành 4

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học 7 - Bài thực hành 3: Bảng điểm của em", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

 Tuần 9 - Tiết 18
 Ngày dạy: 20/10/2015
 Bài thực hành 3: BẢNG ĐIỂM CỦA EM.
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 - Biết nhập và sử dụng công thức trên trang tính.
 - Biết cách nhập và sử dụng địa chỉ trong công thức 
Kĩ năng: 
Hs thực hiện được:
- Học sinh thực hiện được việc nhập và sử dụng công thức để giải quyết các bài tập.
Hs thực hiện thành thạo:
- Học sinh thực hiện thành thạo và linh hoạt việc nhập và sử dụng công thức để giải quyết các bài tập.
Thái độ:
Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ‏ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học. 
Tính cách:
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Giải quyết các bài tập 3 và bài tập 4. 
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Máy tính, phần mềm Microsoft Excel.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới ở nhà.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
Kiểm tra miệng. (3 phút)
 Nêu các bước để thực hiện công việc nhập công thức trong chương trình bảng tính?
 Trả lời: Các bước thực hiện việc nhập công thức:
 B1. Chọn ô cần nhập công thức.
 B2. Gõ dấu =.
 B3. Nhập công thức.
 B4. Nhấn Enter hoặc nháy chuột vào nút để kết thúc.
Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
Bài tập 3: Thực hành lập và sử dụng công thức. (12 phút)
Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
Hs: Đọc yêu cầu bài toán.
GV: Chia học sinh thành các nhóm, theo số lượng máy.
Hs: Ngồi theo nhóm đã phân công.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu học sinh khởi động Excel và làm bài tập .
Hs: Khởi động Excel và làm bài tập 3.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng dẫn những em chưa thực hiện được.
 Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức.
Bài tập 3: Thực hành lập và sử dụng công thức.
 Giả sử em có 500000 đồng gửi tiết kiệm không kì hạn với lãi suất 0,3%/tháng. Hãy sử dụng công thức để tính xem trong vòng một năm, hằng tháng em có bao nhiêu tiền trong sổ tiết kiệm? 
Lập trang tính như hình 26, sao cho khi thay đổi số tiền gửi ban đầu và lãi xuất thì không cần phải nhập lại công thức.
Lưu bảng tính với tên So tiet kiem.
Kết quả: 
Bài tập 4: Thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức: (20 phút)
Gv: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán.
Hs: Đọc yêu cầu bài toán.
Gv: Hướng dẫn các em thực hành.
Hs: Lắng nghe giáo viên hướng dẫn.
Gv: Yêu cầu các nhóm thực hiện bài tập 2.
Hs: Các nhóm thực hành bài tập 2.
Gv: Quan sát các nhóm thực hành. Hướng dẫn những em chưa thực hiện được.
 Yêu cầu 1 nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
Hs: Đại diện nhóm trình bày.
Gv: Gọi các nhóm khác nhận xét.
Hs: Các nhóm nhận xét, đánh giá.
Gv: Đưa ra kết quả. Đưa ra nhận xét.
Hs: Đối chiếu kết quả. Chỉnh sửa lại công thức.
Bài tập 4: Thực hành lập bảng tính và sử dụng công thức:
 Mở bảng tính mới và lập bảng điểm của em như hình 27. Lập công thức tính điểm tổng kết của em theo từng môn học vào các ô tương ứng trong cột G.
Kết quả:
Tổng kết. (3 phút)
- Giáo viên đánh giá kết quả tiết thực hành
- Tuyên giương các em làm tốt, nhiệt tình. Phê bình nhắc nhở những em chưa nghiêm túc trong tiết thực hành.
Hướng dẫn học tập. (5 phút)
Đối với bài học ở tiết này:
- Về nhà các em xem lại bài thực hành và thực hiện thành thạo việc nhập và sử dụng công thức trong chương trình bảng tính.
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Xem trước bài 4 để chuẩn bị cho tiết sau.
- Hãy kể tên một số hàm trong chương trình bảng tính.
5. PHỤ LỤC.
----------˜˜&™™----------

Lời giải bài tập Tin học lớp 7 Bài 4: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tin học 7 Bài 4 từ đó học tốt môn Tin 7.

Giải bài tập Tin học lớp 7 Bài 4: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet

Video giải Tin học 7 Bài 4: Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet - Kết nối tri thức

Giáo án Tin học 7: Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em (Tiết 1) - Giáo án điện tử môn Tin học lớp 7 - VnDoc.com

vndoc.com

Thông báo Mới

  • Đánh giá tin học 7 bài thực hành 4

    • Đánh giá tin học 7 bài thực hành 4
      Học tập
    • Đánh giá tin học 7 bài thực hành 4
      Giải bài tập
    • Đánh giá tin học 7 bài thực hành 4
      Hỏi bài
    • Đánh giá tin học 7 bài thực hành 4
      Trắc nghiệm Online
    • Đánh giá tin học 7 bài thực hành 4
      Tiếng Anh
    • Đánh giá tin học 7 bài thực hành 4
      Thư viện Đề thi
    • Đánh giá tin học 7 bài thực hành 4
      Giáo Án - Bài Giảng
    • Đánh giá tin học 7 bài thực hành 4
      Biểu mẫu
    • Đánh giá tin học 7 bài thực hành 4
      Văn bản pháp luật
    • Đánh giá tin học 7 bài thực hành 4
      Tài liệu
    • Đánh giá tin học 7 bài thực hành 4
      Y học - Sức khỏe
    • Đánh giá tin học 7 bài thực hành 4
      Sách

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12

VnDoc.com Giáo Án - Bài Giảng Giáo án lớp 7 Giáo án tin học 7

Giáo án Tin học 7: Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em (Tiết 1)

Giáo án điện tử môn Tin học lớp 7

2 874

Tải về Bài viết đã được lưu

Giáo án Tin học 7: Bài thực hành 4

Giáo án Tin học 7: Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em (Tiết 1) được biên soạn theo chuẩn kiến thức kĩ năng của Bộ GD&ĐT. Đây sẽ là tài liệu giáo án điện tử lớp 7 hay giúp quý thầy cô soạn giáo án điện tử môn Tin học 7 nhanh chóng và hiệu quả. Mời quý thầy cô cùng tham khảo.

Giáo án Tin học 7 bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiếp theo)

Giáo án Tin học 7: Bài thực hành 4: Bảng điểm của lớp em (Tiết 2)

Tuần: 11

Tiết: 22

BÀI THỰC HÀNH 4: BẢNG ĐIỂM CỦA LỚP EM

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Sử dụng một số hàm cơ bản như SUM, AVERAGE, MAX, MIN.

2. Kĩ năng:

  • Thực hiện được việc nhập hàm vào ô tính.
  • Sử dụng được hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán đơn giản.
  • Rèn luyện việc nhập công thức.

3. Thái độ: Thái độ học tập tích cực, chủ động trong học tập, tinh thần tự giác.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.

2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

1. Ổn định lớp: (1’)

7A1:……………………………………………………………………………

7A2:……………………………………………………………………………

2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

Câu 1: Sử dụng các hàm SUM, MAX, MIN, AVERAGE. Áp dụng tính:

  • Tính tổng dãy số (15+20+42).
  • Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của (15+20+42).
  • Tính trung bình cộng của (15+20+42).

3. Bài mới:

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: (4’) Củng cố kiến thức.

+ GV: Cho HS ôn lại các kiến thức.

- Sử dụng công thức để tính toán.

- Nhập công thức.

- Sử dụng địa chỉ trong công thức.

+ HS: Ôn lại các nội dung.

- Các phép tính.

- Sử dụng dấu =.

- Cách sử dụng địa chỉ.

Hoạt động 2: (17’) Lập trang tính và sử dụng công thức.

+ GV: Yêu cầu HS đọc tìm hiểu yêu cầu của bài tập 1 trong SGK.

+ GV: Nội dung thực hiện:

a) Nhập điểm thi các môn của lớp em như hình 30 SGK trang 34.

b) Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình của các bạn lớp em trong cột Điểm trung bình.

+ GV: Cho HS áp dụng tính điểm trung bình của các bạn trong lớp.

+ GV: Quan sát quá trình thực hiện của các em.

c) Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi vào ô dưới cùng của cột điểm trung bình.

+ GV: Quan sát quá trình thực hiện của các em.

d) Lưu bảng tính với tên Bang diem lop em.

+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên.

+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện các thao tác.

+ GV: Các bạn khác quan sát theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.

+ GV: Củng cố các thao tác cho HS

+ HS: Đọc và tìm hiểu các yêu cầu trong SGK.

+ HS: Thực hiện theo hướng dẫn:

+ HS: Tự nhập theo hình trong SGK dưới sự hướng dẫn quan sát.

+ HS: Trình bày cách thực hiện tính điểm trung bình.

(Toán + Vật lí + Ngữ văn)/3;

+ HS: Ô F3 nhập công thức:

=(C3+D3+E3)/3

Tương tự nhập công thức cho các ô F4 đến F15.

+ HS: Ô F16 nhập công thức:

=(F3:F15)/13

+ HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.

+ HS: Thực hiện File → Save as/Bang diem lop em.

+ HS: Quan sát GV thực hiện các thao tác trên.

+ HS: Một số HS lên bảng thực hiện các thao tác theo yêu cầu.

+ HS: Các bạn khác theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.

+ HS: Quan sát và thực hiện theo.

1. Bài tập 1: Lập trang tính và sử dụng công thức.

- Start → All Program → Microsoft Excel → File → Open → chọn bảng tính có tên Danh sach lop em → Open.

- Thực hiện yêu cầu của bài tập.

Hoạt động 3: (17’) Bài tập 2.

+ GV: Yêu cầu HS mở bảng tính So theo doi the luc đã được lưu trong BT4 của BTH2.

+ GV: Yêu cầu HS tính chiều cao trung bình của các bạn trong lớp.

+ GV: Hướng dẫn HS cách thành lập hàm để tính.

+ GV: Yêu cầu HS tính cân nặng trung bình của các bạn trong lớp.

+ GV: Hướng dẫn HS cách thành lập hàm để tính.

+ GV: Lưu trang tính sau khi đã thực hiện các tính toán.

+ GV: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác trên.

+ GV: Yêu cầu một số HS lên bảng thực hiện các thao tác đã được hướng dẫn.

+ GV: Yêu cầu các bạn khác quan sát theo dõi và nhận xét bài làm.

+ GV: Lấy một bài thực hiện còn thiếu sót trình chiếu và yêu cầu các bạn khác nhận xét bổ sung.

+ GV: Nhận xét và sửa các lỗi sai mà HS thường gặp.

+ GV: Yêu cầu một số HS khác lên thao tác lại các nội dung đã được GV chỉnh sửa.

+ GV: Trình chiếu một bài hoàn chỉnh của HS và nhận xét.

+ HS: Thực hiện thao tác tương tự bài 1 khởi động theo yêu cầu của GV đưa ra.

+ HS: Ô D15 nhập công thức:

=Average(D3:D14).

+ HS: Thực hiện theo các bước hướng dẫn của GV.

+ HS: Ô E15 nhập công thức:

=Average(E3:E14)

+ HS: Thực hiện theo các bước hướng dẫn của GV.

+ HS: Thực hiện File → Save.

+ HS: Quan sát GV thực hiện các thao tác trên.

+ HS: Một số HS lên bảng thực hiện các thao tác đã được hướng dẫn trên.

+ HS: Các bạn khác theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.

+ HS: Quan sát nhận xét và góp ý bổ sung sai sót của các bạn.

+ HS: Chú ý lắng nghe và sửa chữa những sai sót thường gặp.

+ HS: Một số HS lên bảng thao tác lại các nội dung đã chỉnh sửa.

+ HS: Quan sát và học tập bài làm tốt của các bạn.

2. Bài tập 2:

- Start → All Program → Microsoft Excel → File → Open → chọn bảng tính có tên So theo doi the luc → Open.

- Thực hiện yêu cầu của bài tập.

4. Củng cố:

  • Củng cố trong nội dung tiết học.

5. Dặn dò: (1’)

  • Xem trước nội dung phần tiếp theo của bài.

IV. RÚT KINH NGHIỆM:

........................................................................................................................................