Con đực con cái tiếng anh là gì

1. Con đực chịu gần gũi nhau và 1 cây số vuông đồng bằng có thể chứa 270 con đực.

The bulls tolerate being close to each other and a square kilometre of plain can accommodate 270 bulls.

2. Đôi cánh của con đực phát triển đầy đủ và con đực trưởng thành có thể bay bình thường.

His wings are fully developed and adult males can fly normally.

3. Con cái thường thông minh hơn con đực.

Females are smarter than the males.

4. Cuối cùng... con đực chỉ còn cách chịu chết.

Eventually... the male succumbs to death.

5. Về sinh sản, con cái đuổi con đực tới một kẽ đá và giữ nó ở đó tới khi con đực thụ tinh cho trứng của con cái.

During reproduction, the female chases a male into a rock crevice and keeps him there until she lays her eggs.

6. Đây là con đực đầu đàn nó tìm được tổ ong

This is the habilis dominant male, and he's found a bee's nest.

7. Khi tìm được bạn tình, con đực đậu xuống và giao phối.

When he finds one, he alights and mates.

8. Con đực trưởng thành có trọng lượng lên đến 270–280 kg.

Large males weight up to 270–280 kg.

9. Việc chuyển đàn, đặc biệt là con đực, đã được báo cáo.

Migrating herds, especially males, have been reported.

10. Con cái tự rụng trứng trong quá trình giao phối với con đực.

She spontaneously ovulates when mounted by the male.

11. Một con đực giống có ảnh hưởng là Thoroughbred DIOMED, sinh năm 1777.

Another influential sire was the Thoroughbred Diomed, born in 1777.

12. Kêu rống (Bugle) là một giọng kêu đặc trưng bởi những con đực.

A bugle is a vocalization made exclusively by bulls.

13. Trong vườn thú, con đực giao phối tích cực nhất trong mùa thu.

In zoos, males are sexually most active in autumn.

14. Lãnh thổ của một con đực có thể chứa những con cái khác.

The territory of a male can contain those of several females.

15. Con đực thường đấu nhau, nhưng không kéo dài và không bạo lực.

Males fight often, but not for long and not violently.

16. Những con đực trưởng thành có tiếng nói lớn nhất trong toàn bộ nhóm.

Adult males are the most vocal among the entire group.

17. Những con đực này bảo vệ nhóm gia đình của chúng khỏi nguy hiểm.

These males protect their group from danger.

18. Đó là một trong những con cái mà con đực đầu đàn giao phối

That's one of the females the dominant male mates with.

19. Con cái nặng 220 kg và là hơi ngắn hơn so với con đực.

Females weigh 220 kg and are slightly shorter than males.

20. Hải cẩu cái lớn hơn con đực, nghĩa là chúng dị hình giới tính.

The female seal is larger than the male, meaning that they are sexually dimorphic.

21. Một số sinh vật, chẳng hạn như a-míp, không có con đực và cái.

Some organisms, such as amoebas, don’t have male and female counterparts.

22. Con đực có thể an toàn thực hiện giao phối, không có nguy hiểm nào.

Then, more evolved males start to use their brains.

23. Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn.

Lured into the cage by seal meat, this male weighs over half a ton.

24. Con cái "Cithaeron" dài khoảng 5 đến 7 mm, con đực dài khoảng 4 mm.

Female Cithaeron are about 5 to 7 mm long, males about 4 mm.

25. Đốm đỏ của con đực sẽ trở thành màu đen khi vào mùa sinh sản.

The mites will turn a dark red if feeding does occur.

26. Trước khi giao phối bắt đầu, "con đực đuổi theo con cái từ phía sau."

Before mating starts, "the male pursues the running female from behind."

27. Nó cứ thong thả nhai đầu con đực... trong khi chúng vẫn đang giao phối.

She slowly eats off his head... while they are mating.

28. Con đực lớn ngừng cuộc bám đuổi để đối phó với một kẻ cạnh tranh.

The big bull breaks off his chase to deal with a rival.

29. Hai người có biết trước khi giao phối con cái và con đực chào nhau không?

Did you know that before intercourse, the male and female emperor penguins bow to each other?

30. Con đực chiếm lãnh thổ có thể sử dụng một số dạng hành vi phô bày.

Territorial males may use several kinds of display.

31. Cặp giao phối điển hình là một con đực ba tuổi và một con cái 2 tuổi.

Typical mating pairs include a two-year-old female and a three-year-old male.

32. Khi con đực bỏ đi rồi, con cái cuối cùng cũng đoàn tụ được với con mình.

With the males gone, the female is at last reunited with her cub.

33. Con cái là một con rất dễ thương. Con đực là một tay đấm bốc cừ khôi.

The female after my dear departed mother and the male after an exotic boxer I once met in a bar.

34. Trong mùa sinh sản, con đực chọn một vị trí thích hợp với tán lá nhô ra.

During the breeding season, the male chooses a suitable location with overhanging foliage.

35. Một con cái chống lại sẽ cố gắng cắn hoặc thậm chí đánh lại con đực đó.

A resistive female would try to bite or even fight off an advancing male.

36. Bò Chillingham có kích c73 nhỏ, có sừng thẳng đứng ở cả con đực lẫn con cái.

Chillingham cattle are small, with upright horns in both males and females.

37. Con đực trèo lên từ phía sau, dựa cơ thể mình hơi lệch tâm vào con cái, vị trí đòi hỏi cân bằng khéo léo; nếu con cái đứng lên, con đực sẽ gặp khó khăn đáng kể khi tiếp tục.

The male mounts from behind, resting his body on her slightly off-center, a position requiring delicate balance; if the female were to stand, the male would have significant difficulty continuing.

38. Theo ông Crews , điều này có nghĩa là " các con đực này giao phối hiệu quả hơn " .

This means " the males are more efficient at mating , " Crews says .

39. Loài cá này thường đơn độc nhưng con đực có tính lãnh thổ trong mùa sinh sản.

This fish is usually solitary but the males are territorial in the breeding season.

40. Nhưng chúng cũng giao phối với chuột cái và xuất tinh hệt như các con đực khác .

But they penetrated the female rats and ejaculated just as much as did the other males .

41. Những chiếc sừng thường nhỏ trên cừu nhưng lớn hơn và mạnh mẽ hơn trên con đực.

The horns are generally small on the ewes but larger and stronger on the males.

42. Các con đực đầu đàn của loài này có 3 sứng lớn ơ ngực giống như Triceratops.

The "major" males of this species have three large horns on their thoraces, resembling the Triceratops.

43. Chúng có nhiều con đực để chọn lựa, và những con cái hóa ra rất kén chọn.

They have plenty of males to choose from, and these females turn out to be very picky.

44. Sau khi giao phối, con đực sẽ chết, trong khi con cái cố gắng lập một bầy mới.

After mating, the males die off, while females try to establish a new colony.

45. Con đực thiết lập mối quan hệ xã hội, thống trị, hoặc sự đồng thuận chung của nhóm.

Males establish social bonds, dominance, or general group consensus.

46. Con vật hung hãn chỉ khi vào mùa giao phối, con đực đánh nhau đặc biệt mạnh bạo.

The animal is aggressive only during mating, and males in particular fight boldly.

47. Trong mùa sinh sản, con đực mất điều kiện như trải qua ít thời gian gặm cỏ hơn.

During the breeding season, the male loses condition as he spends little time grazing.

48. Con đực gọi trong suốt mùa xuân và mùa hè mùa, thường trước và sau khi mưa lớn.

The males call during the spring and summer seasons, often before and after heavy rain.

49. Con đực vẫn ở gần đó, liên tục bắn nước vào trứng để giữ cho chúng ẩm ướt.

The male remains close at hand, repeatedly splashing water onto the eggs to keep them damp.

50. Con đực nhỏ hơn con cái, nếu không có sự khác biệt rõ ràng giữa hai giới tính.

Males are slightly smaller than females, otherwise there is no discernible difference between the two sexes.

con đực sẽ

con đực chết

con đực

con đực rất

con đực sống

con đực đang