Chủ đề văn hóa là một chủ đề thường được đề cập từ các cuộc trò chuyện thường ngày đến những đề thi IELTS Writing, Speaking hay bài thi TOEFL. Tuy nhiên, nhiều người học cho rằng những từ vựng thường được dùng đã quá thường nhật và được lặp lại thường xuyên. Chính vì thế, qua bài viết này, tác giả giới thiệu bảng từ vựng về văn hóa đa dạng cho người đọc và một số mẫu câu cũng như bài tập vận dụng kiến thức ở cuối bài. Show Key takeaways
Từ vựng về văn hóa quốc tếTiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt Aboriginal (adj) ˌæbəˈrɪʤənl Nguyên sơ, nguyên thủy Ancient monument (n) ˈeɪnʃ(ə)nt ˈmɒnjʊmənt Di tích cổ Ancestor (n) ˈænsɪstə Tổ tiên Art show (n) ɑːt ʃəʊ Buổi biểu diễn văn nghệ Artworks shop (n) ˈɑːtˌwɜːks ʃɒp Cửa hàng mỹ nghệ Assimilate (v) əˈsɪmɪleɪt Đồng hóa Bicentenary (n) ˌbaɪsɛnˈtiːnəri Lễ kỉ niệm (200 năm 1 lần) Ceremony (n) ˈsɛrɪməni Nghi thức, nghi lễ Civilization (n) ˌsɪvɪlaɪˈzeɪʃən Nền văn minh Cultural assimilation (n) ˈkʌlʧərəl əˌsɪmɪˈleɪʃ(ə)n Sự đồng hóa về văn hóa Cultural exchange (n) ˈkʌlʧərəl ɪksˈʧeɪnʤ Trao đổi văn hóa Cultural diversity (n) ˈkʌlʧərəl daɪˈvɜːsɪti Đa dạng văn hóa Cultivation culture (n) ˌkʌltɪˈveɪʃən ˈkʌlʧə Văn hóa tu luyện Cultural festival (n) ˈkʌlʧərəl ˈfɛstəvəl Lễ hội văn hóa Cultural diffusion (n) ˈkʌlʧərəl dɪˈfjuːʒən Sự lan truyền văn hóa Cultural heritage (n) ˈkʌlʧərəl ˈhɛrɪtɪʤ Di sản văn hoá Cultural integration (n) ˈkʌlʧərəl ˌɪntɪˈgreɪʃən Hội nhập văn hóa Cultural misconception (n) ˈkʌlʧərəl ˌmɪskənˈsɛpʃən Hiểu lầm về văn hóa Cultural specificity (n) ˈkʌlʧərəl ˌspɛsəˈfɪsɪti Nét đặc trưng văn hóa Cultural uniqueness (n) ˈkʌlʧərəl juːˈniːknəs Nét độc đáo trong văn hóa Culture shock (n) ˈkʌlʧə ʃɒk Sốc về văn hóa Dialect (n) ˈdaɪəlɛkt Tiếng địa phương Discriminate (against smb) (v) dɪsˈkrɪmɪnɪt Phân biệt đối xử (với ai) Depravity (n) dɪˈprævɪti Sự trụy lạc, sa đọa Eliminate (v) ɪˈlɪmɪneɪt Loại trừ Ethical standard (n) ˈɛθɪkəl ˈstændəd Chuẩn mực đạo đức Exchange (v) ɪksˈʧeɪnʤ Trao đổi Fine art handicraft articles (n) faɪn ɑːt ˈhændɪkrɑːft ˈɑːtɪklz Đồ thủ công mỹ nghệ Folk culture (n) fəʊk ˈkʌlʧə Văn hóa dân gian Full satisfaction guaranteed (adj) fʊl ˌsætɪsˈfækʃən ˌgærənˈtiːd Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn Garments (n) ˈgɑːmənts Đồ may mặc Global culture (n) ˈgləʊbəl ˈkʌlʧə Sự toàn cầu hóa văn hóa Global village (n) ˈgləʊbəl ˈvɪlɪʤ Làng hội nhập Historic site (n) hɪsˈtɒrɪk saɪt Di tích lịch sử Intangible cultural heritage of humanity (n) ɪnˈtænʤəbl ˈkʌlʧərəl ˈhɛrɪtɪʤ ɒv hju(ː)ˈmænɪti Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại Integrate (v) ˈɪntɪgreɪt Hội nhập International and domestic tours (n) ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ænd dəʊˈmɛstɪk tʊəz Các chương trình du lịch quốc tế và nội địa Islamic culture (n) ɪzˈlæmɪk ˈkʌlʧə Văn hóa Hồi giáo Local culture (n) ˈləʊkəl ˈkʌlʧə Văn hóa địa phương National identity (n) ˈnæʃənl aɪˈdɛntɪti Bản sắc dân tộc Material culture (n) məˈtɪərɪəl ˈkʌlʧə Chất liệu văn hóa Oral tradition (n) ˈɔːrəl trəˈdɪʃən Truyền miệng Offering, sustenance (n) ˈɒfərɪŋ, ˈsʌstɪnəns Đồ cúng Organizing tourism trips in and out of the province (n) ˈɔːgənaɪzɪŋ ˈtʊərɪz(ə)m trɪps ɪn ænd aʊt ɒv ðə ˈprɒvɪns Du lịch trong ngoài tỉnh Perceptions (n) pəˈsɛpʃənz Nhận thức Prejudice (n) ˈprɛʤʊdɪs Định kiến, thành kiến Race conflict (n) reɪs ˈkɒnflɪkt Xung đột sắc tộc Racism (n) ˈreɪsɪzm Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Rattan Wares (n) rəˈtæn weəz Đồ làm bằng mây Ritual (n) ˈrɪʧʊəl Lễ nghi Religion (n) rɪˈlɪʤən Tôn giáo Time-honored (adj) taɪm-ˈɒnəd Nền văn hóa lâu đời Taoist culture (n) Taoist ˈkʌlʧə Văn hóa Đạo gia Traditional opera (n) trəˈdɪʃənlˈɒpərə Chèo Semi – divine culture (n) ˈsɛmi – dɪˈvaɪnˈkʌlʧə Văn hóa bán Thần Song and dance troupe (n) sɒŋ ænd dɑːns truːp Đội ca múa Stone stelae (n) stəʊn ˈstiːli(ː) Bia đá Segregation (n) ˌsɛgrɪˈgeɪʃən Sự tách riêng, sự chia tách, sự phân biệt dựa trên tôn giáo, tín ngưỡng, màu da… Subculture (n) ˈsʌbˌkʌlʧə Văn hóa nhóm, văn hóa vùng miền Wonder (n) ˈwʌndə Kỳ quan Wooden carvings (n) ˈwʊdn ˈkɑːvɪŋz Đồ gỗ chạm trổ gỗ Từ vựng về văn hóa Việt NamTiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt Tet pole (n) Tet pəʊl Cây nêu ngày Tết Pagoda of the Heavenly Lady (n) pəˈgəʊdə ɒv ðə ˈhɛvnli ˈleɪdi Chùa Thiên Mụ Tangerine trees (n) ˌtænʤəˈriːn triːz Cây quýt, quất The Ambassadors’ Pagoda (n) ði æmˈbæsədəz pəˈgəʊdə Chùa Quán Sứ The ancient capital of the Nguyen Dynasty (n) ði ˈeɪnʃ(ə)nt ˈkæpɪtl ɒv ðə Nguyen ˈdɪnəsti Cố đô triều Nguyễn The Ben Thanh market (n) ðə bɛn Thanh ˈmɑːkɪt Chợ Bến Thành The Hung Kings (n) ðə hʌŋ kɪŋz Các vua Hùng The Lenin park (n) ðə ˈlɛnɪn pɑːk Công viên Lênin The Museum of Fine Arts (n) ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv faɪn ɑːts Bảo tàng Mỹ thuật The Museum of History (n) ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv ˈhɪstəri Bảo tàng Lịch sử The Museum of the Army (n) ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv ði ˈɑːmi Bảo tàng Quân đội The Museum of the Revolution (n) ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv ðə ˌrɛvəˈluːʃən Bảo tàng Cách mạng The One Pillar pagoda (n) ðə wʌn ˈpɪlə pəˈgəʊdə Chùa Một Cột The Perfume Pagoda (n) ðə ˈpɜːfjuːm pəˈgəʊdə Chùa Hương The portico of the pagoda (n) ðə ˈpɔːtɪkəʊ ɒv ðə pəˈgəʊdə Cổng chùa The Reunification Railway (n) ðə ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən ˈreɪlweɪ Đường sắt Thống Nhất The Royal City (n) ðə ˈrɔɪəl ˈsɪti Đại nội The Royal Palace (n) ðə ˈrɔɪəl ˈpælɪs Cung điện The Saigon port (n) ðə Saigon pɔːt Cảng Sài Gòn The thirty-six streets of old Hanoi (n) ðə ˈθɜːti-sɪks striːts ɒv əʊld hæˈnɔɪ Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ The Trinh Lords (n) ðə Trinh lɔːdz Các chúa Trịnh Vietnamese speciality (n) ðə ˌvjɛtnəˈmiːz ˌspɛʃɪˈælɪti Đặc sản Việt Nam To be imbued with national identity tuː biː ɪmˈbjuːd wɪð ˈnæʃənl aɪˈdɛntɪti Đậm đà bản sắc dân tộc To be well preserved tuː biː wɛl prɪˈzɜːvd Được giữ gìn, bảo tồn tốt Từ vựng về văn hóa ngày TếtTiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt The Lunar New Year (n) ðə ˈluːnə njuː jɪə Tết âm, Tết nguyên đán New Year’s Eve (n) njuː jɪəz iːv Đêm giao thừa Peach blossom (n) piːʧ ˈblɒsəm Hoa đào Apricot blossom (n) ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm Hoa mai Kumquat tree (n) Kumquat triː Cây quất The New Year tree (n) ðə njuː jɪə triː Cây nêu Square glutinous rice cake (n) skweə ˈgluːtɪnəs raɪs keɪk Bánh Chưng Được dùng vào ngày Tết Lean pork paste (n) liːn pɔːk peɪst Giò lụa Pickled onion (n) ˈpɪkld ˈʌnjən Dưa hành Pickled small leeks (n) ˈpɪkld smɔːl liːks Củ kiệu Roasted watermelon seeds (n) ˈrəʊstɪd ˈwɔːtəˌmɛlən siːdz Hạt dưa hạt bí Dried candied fruits (n) draɪd ˈkændɪd fruːts Mứt Dragon dancers (n) ˈdrægən ˈdɑːnsəz Múa lân To first foot (n) tuː fɜːst fʊt Xông đất Exchange New year’s wishes (v) ɪksˈʧeɪnʤ njuː jɪəz ˈwɪʃɪz Chúc Tết lẫn nhau Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về văn hóa
Christian ideology is related with traditional Western civilization – Hệ tư tưởng Cơ đốc giáo có liên hệ với nền văn minh phương Tây truyền thống Tham khảo thêm:
Bài tập vận dụngDưới đây là một số những từ vựng về văn hóa đã được giới thiệu ở các mục trước, được sắp xếp không theo thứ tự. Hãy đưa từ vựng phù hợp nhất vào chỗ trống của những câu văn sau: diversity racism diversity Ben Thanh market tangerine trees religion Vietnamese specialities Lunar New Year wonder pickled onion
Đáp án:
Tổng kếtQua bài viết sau, hi vọng người đọc có thể ghi nhớ được một số và luyện tập số từ vựng còn lại để có vốn từ vựng về văn hóa rộng hơn. Khi đó, người đọc sẽ gặp ít khó khăn hơn với các bài IELTS writing hay speaking và cải thiện khả năng giao tiếp. Nguồn tham khảo: "Bộ Từ Vựng Chủ đề Văn Hóa Bằng Tiếng Anh." PANTADO Học Tiếng Anh Online, Tiếng Anh Trực Tuyến Tại Nhà Patado Chuyên ngành tiếng Anh gọi là gì?Chuyên ngành trong tiếng Anh là Specialization. Chuyên ngành trong tiếng Anh được định nghĩa như sau: Specialization is understood as an independent part of specialized knowledge and skills in an industry, decided by a higher education institution. Văn hóa tiếng Anh gọi là gì?Từ “culture” (“văn hóa”) trong tiếng Anh có cùng nguồn gốc với từ “cultivate” (“trồng trọt”) và “agriculture” (“nông nghiệp”). Đại học văn hóa là gì?Văn hóa học (Mã ngành: 7229040 ) là ngành chuyên nghiên cứu các lĩnh vực thuộc phạm trù văn hóa bao gồm cơ sở văn hóa và các lĩnh vực liên quan đến văn hóa từ nhân văn, tự nhiên, khoa học, xã hội. Văn hóa học trang bị những kiến thức nền tảng về khoa học xã hội và nhân văn. Ngành truyền thống văn hóa là gì?Chuyên ngành Truyền thông Văn hóa là sự giao thoa của nhiều ngành như xã hội học, lịch sử, tâm lý học, nhân học, nghệ thuật… như một bức tranh nghệ thuật sử dụng cả phương pháp của ngành khoa học xã hội và khoa học nhân văn nhằm thể hiện bản sắc văn hóa, đời sống xã hội thông qua các hoạt động truyền thông. |