Chuyên ngành văn hóa tiếng anh là gì năm 2024

Chủ đề văn hóa là một chủ đề thường được đề cập từ các cuộc trò chuyện thường ngày đến những đề thi IELTS Writing, Speaking hay bài thi TOEFL. Tuy nhiên, nhiều người học cho rằng những từ vựng thường được dùng đã quá thường nhật và được lặp lại thường xuyên. Chính vì thế, qua bài viết này, tác giả giới thiệu bảng từ vựng về văn hóa đa dạng cho người đọc và một số mẫu câu cũng như bài tập vận dụng kiến thức ở cuối bài.

Key takeaways

  1. Một số từ vựng văn hoá quốc tế là: Aboriginal, Bicentenary, Cultural assimilation, Dialect, Depravity, Folk culture, Islamic culture, Subculture, …
  2. Một số từ vựng văn hoá Việt Nam là: Tangerine trees, The Ben Thanh market, The One Pillar pagoda, The Saigon port, The Lenin park, The Museum of Fine Arts, Vietnamese speciality, …
  3. Một số từ vựng văn hoá ngày Tết là: The Lunar New Year, Peach blossom, Kumquat tree, Pickled onion, Dried candied fruits, Apricot blossom, Dragon dancers, The New Year tree, …
  4. Những mẫu câu nói về văn hoá: On New Year's Eve, we party and light off fireworks, The art of cooking plays a major role in French culture, The movie examines the generational conflict of cultures, The youngsters are instructed to appreciate various cultures, Christian ideology is related with traditional Western civilization, …

Chuyên ngành văn hóa tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng về văn hóa quốc tế

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Aboriginal (adj)

ˌæbəˈrɪʤənl

Nguyên sơ, nguyên thủy

Ancient monument (n)

ˈeɪnʃ(ə)nt ˈmɒnjʊmənt

Di tích cổ

Ancestor (n)

ˈænsɪstə

Tổ tiên

Art show (n)

ɑːt ʃəʊ

Buổi biểu diễn văn nghệ

Artworks shop (n)

ˈɑːtˌwɜːks ʃɒp

Cửa hàng mỹ nghệ

Assimilate (v)

əˈsɪmɪleɪt

Đồng hóa

Bicentenary (n)

ˌbaɪsɛnˈtiːnəri

Lễ kỉ niệm (200 năm 1 lần)

Ceremony (n)

ˈsɛrɪməni

Nghi thức, nghi lễ

Civilization (n)

ˌsɪvɪlaɪˈzeɪʃən

Nền văn minh

Cultural assimilation (n)

ˈkʌlʧərəl əˌsɪmɪˈleɪʃ(ə)n

Sự đồng hóa về văn hóa

Cultural exchange (n)

ˈkʌlʧərəl ɪksˈʧeɪnʤ

Trao đổi văn hóa

Cultural diversity (n)

ˈkʌlʧərəl daɪˈvɜːsɪti

Đa dạng văn hóa

Cultivation culture (n)

ˌkʌltɪˈveɪʃən ˈkʌlʧə

Văn hóa tu luyện

Cultural festival (n)

ˈkʌlʧərəl ˈfɛstəvəl

Lễ hội văn hóa

Cultural diffusion (n)

ˈkʌlʧərəl dɪˈfjuːʒən

Sự lan truyền văn hóa

Cultural heritage (n)

ˈkʌlʧərəl ˈhɛrɪtɪʤ

Di sản văn hoá

Cultural integration (n)

ˈkʌlʧərəl ˌɪntɪˈgreɪʃən

Hội nhập văn hóa

Cultural misconception (n)

ˈkʌlʧərəl ˌmɪskənˈsɛpʃən

Hiểu lầm về văn hóa

Cultural specificity (n)

ˈkʌlʧərəl ˌspɛsəˈfɪsɪti

Nét đặc trưng văn hóa

Cultural uniqueness (n)

ˈkʌlʧərəl juːˈniːknəs

Nét độc đáo trong văn hóa

Culture shock (n)

ˈkʌlʧə ʃɒk

Sốc về văn hóa

Dialect (n)

ˈdaɪəlɛkt

Tiếng địa phương

Discriminate (against smb) (v)

dɪsˈkrɪmɪnɪt

Phân biệt đối xử (với ai)

Depravity (n)

dɪˈprævɪti

Sự trụy lạc, sa đọa

Eliminate (v)

ɪˈlɪmɪneɪt

Loại trừ

Ethical standard (n)

ˈɛθɪkəl ˈstændəd

Chuẩn mực đạo đức

Exchange (v)

ɪksˈʧeɪnʤ

Trao đổi

Fine art handicraft articles (n)

faɪn ɑːt ˈhændɪkrɑːft ˈɑːtɪklz

Đồ thủ công mỹ nghệ

Folk culture (n)

fəʊk ˈkʌlʧə

Văn hóa dân gian

Full satisfaction guaranteed (adj)

fʊl ˌsætɪsˈfækʃən ˌgærənˈtiːd

Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn

Garments (n)

ˈgɑːmənts

Đồ may mặc

Global culture (n)

ˈgləʊbəl ˈkʌlʧə

Sự toàn cầu hóa văn hóa

Global village (n)

ˈgləʊbəl ˈvɪlɪʤ

Làng hội nhập

Historic site (n)

hɪsˈtɒrɪk saɪt

Di tích lịch sử

Intangible cultural heritage of humanity (n)

ɪnˈtænʤəbl ˈkʌlʧərəl ˈhɛrɪtɪʤ ɒv hju(ː)ˈmænɪti

Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại

Integrate (v)

ˈɪntɪgreɪt

Hội nhập

International and domestic tours (n)

ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ænd dəʊˈmɛstɪk tʊəz

Các chương trình du lịch quốc tế và nội địa

Islamic culture (n)

ɪzˈlæmɪk ˈkʌlʧə

Văn hóa Hồi giáo

Local culture (n)

ˈləʊkəl ˈkʌlʧə

Văn hóa địa phương

National identity (n)

ˈnæʃənl aɪˈdɛntɪti

Bản sắc dân tộc

Material culture (n)

məˈtɪərɪəl ˈkʌlʧə

Chất liệu văn hóa

Oral tradition (n)

ˈɔːrəl trəˈdɪʃən

Truyền miệng

Offering, sustenance (n)

ˈɒfərɪŋ, ˈsʌstɪnəns

Đồ cúng

Organizing tourism trips in and out of the province (n)

ˈɔːgənaɪzɪŋ ˈtʊərɪz(ə)m trɪps ɪn ænd aʊt ɒv ðə ˈprɒvɪns

Du lịch trong ngoài tỉnh

Perceptions (n)

pəˈsɛpʃənz

Nhận thức

Prejudice (n)

ˈprɛʤʊdɪs

Định kiến, thành kiến

Race conflict (n)

reɪs ˈkɒnflɪkt

Xung đột sắc tộc

Racism (n)

ˈreɪsɪzm

Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

Rattan Wares (n)

rəˈtæn weəz

Đồ làm bằng mây

Ritual (n)

ˈrɪʧʊəl

Lễ nghi

Religion (n)

rɪˈlɪʤən

Tôn giáo

Time-honored (adj)

taɪm-ˈɒnəd

Nền văn hóa lâu đời

Taoist culture (n)

Taoist ˈkʌlʧə

Văn hóa Đạo gia

Traditional opera (n)

trəˈdɪʃənlˈɒpərə

Chèo

Semi – divine culture (n)

ˈsɛmi – dɪˈvaɪnˈkʌlʧə

Văn hóa bán Thần

Song and dance troupe (n)

sɒŋ ænd dɑːns truːp

Đội ca múa

Stone stelae (n)

stəʊn ˈstiːli(ː)

Bia đá

Segregation (n)

ˌsɛgrɪˈgeɪʃən

Sự tách riêng, sự chia tách, sự phân biệt dựa trên tôn giáo, tín ngưỡng, màu da…

Subculture (n)

ˈsʌbˌkʌlʧə

Văn hóa nhóm, văn hóa vùng miền

Wonder (n)

ˈwʌndə

Kỳ quan

Wooden carvings (n)

ˈwʊdn ˈkɑːvɪŋz

Đồ gỗ chạm trổ gỗ

Từ vựng về văn hóa Việt Nam

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

Tet pole (n)

Tet pəʊl

Cây nêu ngày Tết

Pagoda of the Heavenly Lady (n)

pəˈgəʊdə ɒv ðə ˈhɛvnli ˈleɪdi

Chùa Thiên Mụ

Tangerine trees (n)

ˌtænʤəˈriːn triːz

Cây quýt, quất

The Ambassadors’ Pagoda (n)

ði æmˈbæsədəz pəˈgəʊdə

Chùa Quán Sứ

The ancient capital of the Nguyen Dynasty (n)

ði ˈeɪnʃ(ə)nt ˈkæpɪtl ɒv ðə Nguyen ˈdɪnəsti

Cố đô triều Nguyễn

The Ben Thanh market (n)

ðə bɛn Thanh ˈmɑːkɪt

Chợ Bến Thành

The Hung Kings (n)

ðə hʌŋ kɪŋz

Các vua Hùng

The Lenin park (n)

ðə ˈlɛnɪn pɑːk

Công viên Lênin

The Museum of Fine Arts (n)

ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv faɪn ɑːts

Bảo tàng Mỹ thuật

The Museum of History (n)

ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv ˈhɪstəri

Bảo tàng Lịch sử

The Museum of the Army (n)

ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv ði ˈɑːmi

Bảo tàng Quân đội

The Museum of the Revolution (n)

ðə mju(ː)ˈzɪəm ɒv ðə ˌrɛvəˈluːʃən

Bảo tàng Cách mạng

The One Pillar pagoda (n)

ðə wʌn ˈpɪlə pəˈgəʊdə

Chùa Một Cột

The Perfume Pagoda (n)

ðə ˈpɜːfjuːm pəˈgəʊdə

Chùa Hương

The portico of the pagoda (n)

ðə ˈpɔːtɪkəʊ ɒv ðə pəˈgəʊdə

Cổng chùa

The Reunification Railway (n)

ðə ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən ˈreɪlweɪ

Đường sắt Thống Nhất

The Royal City (n)

ðə ˈrɔɪəl ˈsɪti

Đại nội

The Royal Palace (n)

ðə ˈrɔɪəl ˈpælɪs

Cung điện

The Saigon port (n)

ðə Saigon pɔːt

Cảng Sài Gòn

The thirty-six streets of old Hanoi (n)

ðə ˈθɜːti-sɪks striːts ɒv əʊld hæˈnɔɪ

Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ

The Trinh Lords (n)

ðə Trinh lɔːdz

Các chúa Trịnh

Vietnamese speciality (n)

ðə ˌvjɛtnəˈmiːz ˌspɛʃɪˈælɪti

Đặc sản Việt Nam

To be imbued with national identity

tuː biː ɪmˈbjuːd wɪð ˈnæʃənl aɪˈdɛntɪti

Đậm đà bản sắc dân tộc

To be well­ preserved

tuː biː wɛl­ prɪˈzɜːvd

Được giữ gìn, bảo tồn tốt

Từ vựng về văn hóa ngày Tết

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

The Lunar New Year (n)

ðə ˈluːnə njuː jɪə

Tết âm, Tết nguyên đán

New Year’s Eve (n)

njuː jɪəz iːv

Đêm giao thừa

Peach blossom (n)

piːʧ ˈblɒsəm

Hoa đào

Apricot blossom (n)

ˈeɪprɪkɒt ˈblɒsəm

Hoa mai

Kumquat tree (n)

Kumquat triː

Cây quất

The New Year tree (n)

ðə njuː jɪə triː

Cây nêu

Square glutinous rice cake (n)

skweə ˈgluːtɪnəs raɪs keɪk

Bánh Chưng Được dùng vào ngày Tết

Lean pork paste (n)

liːn pɔːk peɪst

Giò lụa

Pickled onion (n)

ˈpɪkld ˈʌnjən

Dưa hành

Pickled small leeks (n)

ˈpɪkld smɔːl liːks

Củ kiệu

Roasted watermelon seeds (n)

ˈrəʊstɪd ˈwɔːtəˌmɛlən siːdz

Hạt dưa hạt bí

Dried candied fruits (n)

draɪd ˈkændɪd fruːts

Mứt

Dragon dancers (n)

ˈdrægən ˈdɑːnsəz

Múa lân

To first foot (n)

tuː fɜːst fʊt

Xông đất

Exchange New year’s wishes (v)

ɪksˈʧeɪnʤ njuː jɪəz ˈwɪʃɪz

Chúc Tết lẫn nhau

Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về văn hóa

  • On New Year's Eve, we party and light off fireworks – Vào đêm giao thừa, chúng tôi tổ chức tiệc tùng và đốt pháo sáng
  • The art of cooking plays a major role in French culture – Nghệ thuật nấu ăn đóng một vai trò quan trọng trong văn hóa Pháp
  • The movie examines the generational conflict of cultures – Phim xem xét sự xung đột thế hệ của các nền văn hóa
  • The youngsters are instructed to appreciate various cultures – Các bạn nhỏ được hướng dẫn để đánh giá cao các nền văn hóa khác nhau
  • The traditional Vietnamese celebration of Tet is distinctive in culture – Tết cổ truyền của Việt Nam là nét đặc sắc trong văn hóa
  • True religions lay the ethical and cultural foundations for humanity, aiding in the development of the essential moral code to maintain social stability – Các tôn giáo chân chính đặt nền tảng đạo đức và văn hóa cho nhân loại, hỗ trợ sự phát triển của các quy tắc đạo đức thiết yếu để duy trì sự ổn định xã hội
  • Darwin's Evolution Theory is contradicted by a number of cultural legacies from prehistoric civilizations that date back tens of millions of years – Thuyết Tiến hóa của Darwin bị mâu thuẫn bởi một số di sản văn hóa từ các nền văn minh tiền sử có niên đại hàng chục triệu năm
  • The Cultural Revolution completely wiped off the ancient Chinese divine culture, which was the oldest civilization ever to have existed. Taiwan, Japan, and Korea have greater preservation efforts – Cách mạng Văn hóa đã xóa sổ hoàn toàn nền văn hóa thần thánh của Trung Quốc cổ đại, vốn là nền văn minh lâu đời nhất từng tồn tại. Đài Loan, Nhật Bản và Hàn Quốc có nhiều nỗ lực bảo tồn hơn

Christian ideology is related with traditional Western civilization – Hệ tư tưởng Cơ đốc giáo có liên hệ với nền văn minh phương Tây truyền thống

Chuyên ngành văn hóa tiếng anh là gì năm 2024
Tham khảo thêm:

  • Từ vựng về âm nhạc
  • Từ vựng các thể loại sách trong tiếng Anh
  • Từ vựng về các nghề nghiệp bằng tiếng anh

Bài tập vận dụng

Dưới đây là một số những từ vựng về văn hóa đã được giới thiệu ở các mục trước, được sắp xếp không theo thứ tự. Hãy đưa từ vựng phù hợp nhất vào chỗ trống của những câu văn sau:

diversity

racism

diversity

Ben Thanh market

tangerine trees

religion

Vietnamese specialities

Lunar New Year

wonder

pickled onion

  1. There were portraits of his __________ on the walls of the room. Có những bức chân dung của __________ ông trên các bức tường của căn phòng.
  2. Does television adequately reflect the ethnic and cultural __________ of the country? Truyền hình có phản ánh đầy đủ sự __________ về sắc tộc và văn hóa của đất nước không?
  3. The authorities are taking steps to combat/fight/tackle __________ in schools. Các nhà chức trách đang thực hiện các bước để chống lại / chống lại / giải quyết vấn đề __________ trong trường học.
  4. This temple is a place of great holiness for the __________'s followers. Ngôi đền này là một nơi rất linh thiêng đối với những người theo __________.
  5. We went on a trip to visit the most famous __________ in the world. Chúng tôi đã có một chuyến đi đến thăm __________ nổi tiếng nhất trên thế giới.
  6. When you arrive in Sai Gon, you must stop by the __________. Khi đến Sài Gòn, bạn nhất định phải ghé qua __________.
  7. You can’t finish this holiday without tasting some __________. Bạn sẽ không thể kết thúc kỳ nghỉ này mà không nếm thử một số __________.
  8. What have your family brought for the __________ holiday? Gia đình bạn đã mang gì cho lễ __________?
  9. A traditional delicacy in Vietnamese Tet is the __________, often eaten with meat or rice cakes. Một món ngon truyền thống trong ngày Tết của người Việt là __________, thường được ăn với thịt hoặc bánh đa.
  10. My parents bought some __________ to put in front of our house for decoration. Bố mẹ tôi mua một số __________ để đặt trước cửa nhà của chúng tôi để trang trí.

Đáp án:

  1. ancestors : Tổ tiên
  2. diversity : Đa dạng (văn hóa)
  3. racism : Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
  4. religion: Tôn giáo
  5. wonder : Kỳ quan
  6. Ben Thanh market: Chợ Bến Thành
  7. Vietnamese specialities : Đặc sản Việt Nam
  8. Lunar New Year : Tết âm, Tết nguyên đán
  9. pickled onion : Dưa hành
  10. tangerine trees : Cây quýt, quất

Tổng kết

Qua bài viết sau, hi vọng người đọc có thể ghi nhớ được một số và luyện tập số từ vựng còn lại để có vốn từ vựng về văn hóa rộng hơn. Khi đó, người đọc sẽ gặp ít khó khăn hơn với các bài IELTS writing hay speaking và cải thiện khả năng giao tiếp.

Nguồn tham khảo:

"Bộ Từ Vựng Chủ đề Văn Hóa Bằng Tiếng Anh." PANTADO Học Tiếng Anh Online, Tiếng Anh Trực Tuyến Tại Nhà Patado

Chuyên ngành tiếng Anh gọi là gì?

Chuyên ngành trong tiếng Anh là Specialization. Chuyên ngành trong tiếng Anh được định nghĩa như sau: Specialization is understood as an independent part of specialized knowledge and skills in an industry, decided by a higher education institution.

Văn hóa tiếng Anh gọi là gì?

Từ “culture” (“văn hóa”) trong tiếng Anh có cùng nguồn gốc với từ “cultivate” (“trồng trọt”) và “agriculture” (“nông nghiệp”).

Đại học văn hóa là gì?

Văn hóa học (Mã ngành: 7229040 ) là ngành chuyên nghiên cứu các lĩnh vực thuộc phạm trù văn hóa bao gồm cơ sở văn hóa và các lĩnh vực liên quan đến văn hóa từ nhân văn, tự nhiên, khoa học, xã hội. Văn hóa học trang bị những kiến thức nền tảng về khoa học xã hội và nhân văn.

Ngành truyền thống văn hóa là gì?

Chuyên ngành Truyền thông Văn hóa là sự giao thoa của nhiều ngành như xã hội học, lịch sử, tâm lý học, nhân học, nghệ thuật… như một bức tranh nghệ thuật sử dụng cả phương pháp của ngành khoa học xã hội và khoa học nhân văn nhằm thể hiện bản sắc văn hóa, đời sống xã hội thông qua các hoạt động truyền thông.