Được chia sẻ hoàn toàn miễn phí trên VnDoc.com, tài liệu: Cân bằng phương trình Hoá học bằng máy tính cầm tay, sẽ giúp các bạn học sinh học tập tốt môn hóa học và có kết quả học tập cao. Mời các bạn tham khảo. Cách viết công thức cấu tạo của các phân tử Đề thi giữa học kì 2 lớp 10 môn Hóa học năm 2020 - 2021 Đề 2 Chuỗi phản ứng hóa học lớp 10 Chương Halogen Danh pháp các hợp chất hữu cơ Phân loại bài tập hóa học theo từng dạng Các công thức giải nhanh trắc nghiệm Hóa học VỚI PHƯƠNG TRÌNH 5 CHẤT Để cân bàng được mình có một số quy tắc như sau các bạn cần nắm vững
Ví dụ: Cu + HNO3 + Cu(NO3)2 + NO + H2O (1)
Với fx 500 ES thì vào mode → 3 → 2 là vào được giải hệ 3 ẩn 3 phương trình (với đời máy sau các bạn tự tìm hiểu cách vào hệ 3 ẩn 3 phương trình là được) Các bạn lưu ý điều hết sức quan trọng là vì máy tinh chỉ giải đến hệ bậc 3 nên chúng ta chỉ cân bằng được các phương trình từ 4 đến 5 chất như ví dụ trên là 5 chất Cu là 1 HNO3 là 2 Cu(NO3)2 là 3 NO là 4 và H2O là 5 chất là hết chứ sáu chất hay 7 chất thì cũng cân bằng được nhưng hơi phức tạp các bạn muốn biết thêm chi tiết hãy liên hệ qua yahoo của mình để biết rõ thêm.
Ví dụ (1) trên 4 chất quan tâm là :HNO3 Cu(NO3)2 NO H2O Nguyên tố Hidro 1 0 0 2 a1=1 b1=0 c1=0 d1=2 Nguyên tố Nito 1 2 1 0 a2=1 b2=2 c2=1 d2=0 Nguyên tố Oxi 3 6 1 1 a3=3 b3=6 c3=1 d3=1 Sau khi nhập xong 3 số tương ứng (có nhân hệ số ví dụ OXI là 3x2=6) trên vào hệ phương trình ta được kết quả là X=2; và Y= -3/4 và Z=-1/2 (với các máy fx 500 thì bấm nút có dòng chữ D/C để có kết quả dưới dạng phân số hoặc là phím shift và D/c nếu nó là hỗn số) chúng ta không cần quan tâm các dấu âm dương chỉ quan tâm các số ở kết quả thui sau đó chúng ta viết thêm số 1 vào sau cùng của dãy kết quả vừa tính (không được làm sai khác). Như ví dụ trên sẽ là 2,-3/4,-1/2,và 1 rồi chúng ta quy đồng kết quả vừa có (như kết quả trên là quy đồng với mẫu số chung là 4) sẽ có kết quả là 8/4 và 3/4 và 2/4 và 4/4 sau đó chúng ta chỉ giữ lấy các tử số là 8; 3; 2; 4 sau đó các bạn nhập 4 số vừa tính ra trên vào 4 chất HNO3; Cu(NO3)2; NO; H2O tương ứng sẽ có kết quả sau 3Cu; 8HNO3; 3Cu(NO3)2 và 2NO và 4H2O Bài tập cân bằng vận dụng 1. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O 2. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O 3. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + 3N2O + H2O 4. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + 3N2 + H2O 5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O 6. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O 7. Fe + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 8. Fe + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + S + H2O 9. Fe + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O 10. Cu + H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + H2O 11. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O 12. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O 13. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 14. Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + MnO2 + KOH 15. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + H2O 16. KClO3 → KCl + O2 17. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2 18. Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O 19. S + NaOH → Na2S + Na2S2O3 + H2O 20. NaOH + 4S → Na2SO4 + Na2S + H2O Download file tài liệu để xem thêm chi tiết Trên đây VnDoc đã giới thiệu Cân bằng phương trình Hoá học bằng máy tính cầm tay tới các bạn. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 10, Chuyên đề Vật Lý 10, Chuyên đề Hóa học 10, Giải bài tập Toán 10. Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải. |