Bài tập trắc nghiệm về máy biến áp năm 2024

Bài tập trắc nghiệm về máy biến áp năm 2024

Nội dung Text: Trắc nghiệm Máy biến áp - truyền tải điện

  1. A. 6V; 96W B. 240V; 96W MÁY BIẾN ÁP. TRUYỀN TẢI ĐIỆN C. 6V; 4,8W D.120V; 48W Câu 1. Tại sao khung dây của máy biến áp lại thường được làm Câu 12: Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500kV, bằng các tấm tôn silic dát mỏng và ghép sát và cách điện với nhau? khi truyền đi một công suất điện 12000kW theo một đường dây có A. Để hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra. điện trở 10Ω là bao nhiêu? B. Để giảm tổn hao điện năng do dòng điện FuCo gây ra. A. 1736kW B. 576kW C. 5760W D. 57600W C. Để không bị oxi hóa. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều có công suất P = 1MW. D. Để vận chuyển được gọn nhẹ. Dòng điện do máy phát ra được tăng áp và truyền đi xa bằng một Câu 2. Máy biến áp có thể dùng để biến đổi điện áp của những đường dây có điện trở 25Ω . Công suất hao phí điện năng trên nguồn điện nào sau đây? đường dây là bao nhiêu khi điện áp được đưa lên đường dây A. Ắc quy B. pin C. Nguồn điện xoay chiều 220kV? D. Tất cả các nguồn trên. A. ΔP = 113,6W B. ΔP = 113,6kW Câu 3. Máy biến áp hoạt động dựa vào hiện tượng nào? A. Hiện tượng cộng hưởng điện từ. C. ΔP = 516,5kW D. ΔP = 516,5W B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều có công suât 1000kW. C. Hiện tượng từ trễ. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng áp được truyền đi xa bằng một D. Hiện tượng biến đổi điện áp tức thời theo thời gian. đường dây có điện trở 20Ω . Biết điện áp được đưa lên đường dây Câu 4. Máy biến áp dùng để: 110kV. Hao phí điện năng trên đường dây là: A. Biến đổi cường độ của dòng điện xoay chiều. A. ΔP = 1652W B. ΔP = 165,2W B. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. ΔP = 18181W D. ΔP = 1,818W C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều Câu 15: Người ta dùng một máy biến áp để đưa điện áp đường dây D. Cả A và C. chính U1=10kV hạ xuống U2=240V để đưa vào nhà sử dụng Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy biến áp? khoảng cách từ nhà máy đến nhà dài 2,6km. Với điện trở của mỗi A. Máy biến áp có hai cuộn dây thì hai cuộn đó có số vòng  mét là r = 2.105 Ω . Công suất đầu ra của máy biến áp là 12kW. nhau. Cường độ dòng điện chạy trong đường dây dẫn vào nhà và năng B. Máy biến áp có thể chỉ gồm một cuộn dây duy nhất. lượng hao phí trên đường dây là bao nhiêu? C. Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc vào nguồn điện xoay A. I = 1A; Php = 104W B. I = 20A; Php = 20,8W chiều, cuộn thứ cấp mắc vào tải tiêu thụ. C. I = 5A; Php = 13W D. I = 50A; Php = 130W D. Cả A, B, C đều đúng. Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 16 đến câu 18. Câu 6. Máy biến áp là thiết bị: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp là A. cho phép thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 6250 vòng và 1250 vòng, hiệu suất là 96%, nhận một công suất là B. Cho phép làm thay đổi điện áp, cường độ dòng điện và tần số 10kW ở cuộn sơ cấp. của dòng điện xoay chiều. C. Cho phép thay đổi điện áp và cường độ của dòng điện xoay Câu 16: Điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp là 1000V, điện áp ở 2 đầu cuộn thứ cấp có giá trị nào? chiều nhưng không làm thay đổi tần số của nó. A. U’= 781V B. U’= 200V D. Cho phép thay đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều C. U’= 7810V D. U’= 5000V mà không làm thay đổi cường độ của nó. Câu 7. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng Câu 17: Công suất nhận được ở cuộn thứ cấp và cường độ dòng của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng: điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp có giá trị nào? Biết hệ số A. Giảm điện áp và cường độ dòng điện. công suất của mạch thứ cấp là 0,8 B. Tăng điện áp và cường độ dòng điện. A. P = 9600W, I = 6A B. P = 9600W, I = 15A C. Tăng điện áp, giảm cường độ dòng điện. C. P = 9600W, I = 60A D. P = 9600W, I = 24A D. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. Câu 18: Tính năng lượng hao phí trên máy biến áp sau mỗi giời Câu 8. Biện pháp nào sau đây thường được lựa chọn để giảm hao sử dụng: phí điện năng khi truyền tải? A. 1440kJ B. 4000J C. 3600000J D. 144kJ A. Tăng tiết diện của dây. Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 19 đến câu 20 B. Giảm chiều dài của dây. Để truyền một công suất P = 5000kW đi một quãng C. Tăng điện áp trước khi truyền tải. đường 5km từ một nguồn điện có điện áp U = 100kV với độ giảm D. Chọn loại dây có điện trở suất nhỏ. thế trên đường dây không được qua nU với n = 0,01. Cho điện trở Câu 9. Trong truyền tải điện năng đi xa, trước khi truyền tải, nếu suất của đồng 1, 7.108 Ω.m . tăng điện áp lên n lần thì: Câu 19: Điện trở R của cuộn dây có giá trị số lớn nhất là: A. Hao phí trên đường dây tải điện sẽ giảm đi n lần. A. R  25Ω B. R  20Ω B. Hao phí trên đường dây tải điện sẽ giảm đi n2 lần. C. R  10Ω D. R  30Ω C. Công suất truyền tải tăng n lần. D. Cường độ dòng điện trên dây tải sẽ tăng n lần. Câu 20: Tiết diện nhỏ nhất của dây đồng dùng làm dây dẫn là: Câu 10. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự truyền tải điện trên A. S  4, 25mm 2 B. S  17,5mm 2 mạng lưới điện quốc gia? C. S  20,5mm2 D. S  8, 5mm2 A. Tại các nhà máy điện trước khi truyền tải đi, người ta dùng máy tăng áp để tăng điện áp lên.Tại nơi tiêu thụ, người ta dùng Câu 21: Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu máy hạ áp để hạ điện áp xuống. thụ ở xa 3km. Dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất B. Điện từ các nhà máy được truyền tải thẳng đến nơi tiêu thụ ρ  2,5.108 Ω.m có tiết diện 0,5 cm 2 . Điện áp và công suất thông qua hệ thống dây dẫn. truyền đi ở trạm phát điện lần lượt là 6kV, P = 540kW. Hệ số công C. Các trạm biến áp trung gian là các máy tăng áp. suất của mạch điện là cosφ=0,9 . Hiệu suất truyền tải điện là: D. Người ta dùng máy hạ áp ở nhà máy phát điện nhằm làm giảm hao phí trên đường dây. Đến nơi tiêu thụ thì lại dùng máy A. η  90% B. η  94, 4% C. η  89, 7% D. η  92% tăng áp để thu được điện áp phù hợp. Câu 11: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng; điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 120V, 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là:
  2. Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 22 đến câu 24 điện áp có biểu thức u  100 2 sin100πt V  thì điện áp ở hai đầu Một máy phát điện có công suất 100kW, điện áp ở hai đầu cực máy phát là 1kV. Để truyền đến nơi tiêu thụ, người ta dùng một của cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Bỏ qua mọi hao phí: A. 10V. B. 20V. C. 50V. D. 500V. đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 6Ω . Câu 35 (ĐH – 2010). Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy Câu 22: Công suất của quá trình truyền tải trên là bao nhiêu? biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không A. H = 66% B. H = 40% C. H = 89% D. H = 80% đổi thì điện áp giữa hai đầu của cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở Câu 23: Điện áp ở hai đầu dây nơi tiêu thụ là bao nhiêu? cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa A. U1= 400V B. U1= 600V C. U1= 800V D.U1=500V hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó Câu 24: Để tăng hiệu suất tải điện, người ta dùng một máy biến là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu áp đặt nơi máy phát có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp dụng giữa hai đầu để hở của cuộn dây này băng: là 10. Tính hiệu suất tải điện lúc này. Bỏ qua hao phí trong biến áp. A. 100V. B. 200V. C. 220V. D. 110V A. H’ = 91,2% B. H’ = 89,8% N1 C. H’ = 94% D. H’ = 99,4% Câu 36. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây  5 , hiệu suất Dùng dữ kiện sau để trả lời từ câu 25 đến câu 27 N2 Một máy biến áp có hiệu suất 90%. Công suất mạch sơ cấp 96% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và hiệu thế ở hai 2000W. điện áp ở các mạch sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2000V và đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì 50V. cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp 40A, cuộn thứ cấp cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp có giá trị là bao nhiêu ? có 100 vòng. A. 50A B. 60A C. 80A D. 48A Câu 25: công suất và hệ số công suất của mạch thứ cấp là: Câu 37. Người ta cần truyền một công suất điện một pha A. 180W và 0.8 B. 180W;0.9 10000kW dưới một hiệu điện áp hiệu dụng 50kV đi xa. Mạch điện C. 3600W;0.75 D. 1800W;0.9 có hệ số công suất cosφ = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên Câu 26: Số vòng dây của cuộn sơ cấp: đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá A. 1000 vòng B. 4000 vòng trị như thế nào? C. 400 vòng D. 3000 vòng A. Lớn hơn 4 k B. Không vượt quá 500 C. Lớn hơn 5000. D. Không vượt quá 4k Câu 27: Khi dòng điện và điện áp trong mạch sơ cấp cùng pha thì cường độ dòng điện và hệ số công suất của mạch sơ cấp là: Câu 38. Người ta cần tải đi một công suất 1MW từ nhà máy điện A. 1A và 1 B. 1.5A và 0.66 về nơi tiêu thụ. Dùng 2 công tơ điện đặt ở biến áp tăng áp và ở đầu C. 2A và 0.5 D. 1.2A và 0.83 nơi tiêu thụ thì thấy số chỉ của chúng chênh lệch mỗi ngày đêm 216Kw.h. Tỷ lệ hao phí do chuyển tải điện năng là bao nhiêu? Coi Câu 28. (ĐH 2009). Máy biến áp là thiết bị: rằng tốc độ tiêu thụ điện năng không đổi. A. Biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. A. 0,9% B. 2,16% C. 1,8% D. 3,6% B. Làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. C. Có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. Câu 39. Người ta cần chuyển tải điện năng từ máy hạ thế có hiệu D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. điện áp đầu ra 220V đến 1 hộ gia đình cách nhau 1km. Công suất nơi tiêu thụ là 10KW và yêu cầu độ giảm thế đường dây không qua Câu 29. (TN 2007). Với một công suất điện năng xác định được 20 (V). Điện trở suất dây tải là 2,8.10-8 m và tải tiêu thụ thuần truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi tải đi 10 lần thì trở. Tiết diện dây dẫn phải thỏa điều kiện gì? công suất hao phí trên đường dây tải sẽ giảm: A. Không lớn hơn 1,2cm2 B. Tối thiểu là 1,27cm2 A. 40 lần. B. 20 lần C. 50 lần D. 100 lần. 2 C. Tối thiểu là 2,54cm D. Tối đa là 2,54cm2. Câu 30. (TN – 2009). Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp Câu 40. Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu gồm 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu điện áp hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch có dụng giữa hai đầu của cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. hệ số công suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn thứ cấp để hở là. không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị thỏa mãn A. 44V. B. 110V. C. 440V. D. 11V. điều kiện gì? Câu 31. ( TN – 2007). Trong quá trình truyền tải điện năng, biện A. Không vượt quá 64. B. Nhỏ nhất là 64. pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ C. Không vượt quá 6,4. D. nhỏ hơn hoặc bằng 640. yếu hiện nay là: A. Giảm công suất truyền tải. Câu 41. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn B. Tăng chiều dài đường dây. thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện ở mạch sơ C. Tăng điện áp trước khi truyền tải. cấp là 120V, 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là bao D. Giảm tiết diện dây dẫn. nhiêu? A. 60V, 96W B. 6V, 96W Câu 32. ( TN – 2008). Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ bằng C. 60V; 9,6W D. 20V, 96W 100%, có số vòng cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn thứ cấp. Máy biến áp này: Câu 42. Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500kV, A. Có công suất ở cuộn thứ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn sơ khi truyền đi một công suất điện 12000kW theo một đường dây có cấp. điện trở 1k là bao nhiêu? B. Có công suất ở cuộn sơ cấp bằng 10 lần công suất ở cuộn thứ A. 576kW B. 600kW C. 24kW D. 240kW. cấp. Câu 43. Người ta cần tải 1 công suất 5 MW từ nhà máy điện đến C. Là máy hạ áp. D. Là máy tăng áp. một nơi tiêu thụ cách nhau 5 km. Hiệu điện áp cuộn thứ cấp máy Câu 33. ( ĐH – 2007). Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 tăng áp là U = 50 kV, độ giảm thế trên đường dây không quá 5% vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu U. Điện trở suất các dây tải là 2.10-8m. Tiết diện dây dẫn phải dụng là 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp thỏa điều kiện nào? để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí. Số vòng của cuộn thứ cấp là: A. Lớn hơn hoặc bằng 8cm2 B. Tối thiểu phải bằng 8mm2 2 A. 1100 B. 2200 C. 2500 D. 2000. C. Tối đa phải là 8cm D. Nhỏ nhất phải bằng 0,8cm2 Câu 34. ( CĐ – 2008). Một máy hạ áp gồm hai cuộn dây có số vòng là 100 vòng và 500 vòng. Khi nối vào hai đầu cuộn sơ cấp