Vocabulary & grammar - trang 20 unit 3 vbt tiếng anh 7 mới

Tạm dịch:Vào dịp Tết, mẹ và những người bạn thân của cô thường đến bệnh viện để tặng bánh, kẹo và đồ chơi cho những đứa trẻ bị bệnh ở đó. Cô ấy đã làm điều đó trong nhiều năm
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

1. Find the odd one out A, B, C or D.

(Chọn từ khác loại)

Lời giải chi tiết:

1. A.donate

B.provide

C.encourage

D.benefit

Lời giải:

Donate: quyên góp (v)

Provide: cung cấp (v)

Encourage: động viên, khích lệ (v)

Benefit: lợi ích (n)

Đáp án D là danh từ, còn lại là động từ

Đáp án:D

2. A.clean

B.street

C.house

D.wall

Lời giải:

Clean: sạch (adj)

Street: đường (n)

House: nhà (n)

Wall: tường (n)

Đáp án A là tính từ, còn lại là danh từ

Đáp án:A

3. A.individual

B.industrial

C.essential

D.environmental

Lời giải:

Individual: cá nhân (n)

Industrial: thuộc về công nghiệp (adj)

Essential: cần thiết (adj)

Environmental: thuộc về môi trường (adj)

Đáp án A là danh từ, còn lại là tính từ

Đáp án:A

4. A.graffiti

B.draw

C.painting

D.collage

Lời giải:

Graffiti: vẽ tranh đường phố (n)

Draw: vẽ (v)

Painting: bức vẽ (n)

Collage: cao đẳng (n)

Đáp án B là động từ, còn lại là danh từ

Đáp án:

5. A.homeless

B.elderly

C.people

D.disabled

Lời giải:

Homeless: vô gia cư (adj)

Elderly: già (adj)

People: mọi người (n)

Disabled: khuyết tật (adj)

Đáp án C là danh từ, còn lại là tính từ

Đáp án:C

Bài 2

2. Circle A, B, C, or D for each picture.

(Chọn đáp án đúng cho mỗi bức tranh sau)

Lời giải chi tiết:

Vocabulary & grammar - trang 20 unit 3 vbt tiếng anh 7 mới

1. A.draw the picture

B.paint the wall

C.clean the street

D.take the photograph

Lời giải:

draw the Picture: vẽ tranh

paint the wall: sơn tường

clean the street: dọn đường đi

take the photograph: chụp ảnh

Đáp án:C

Vocabulary & grammar - trang 20 unit 3 vbt tiếng anh 7 mới

2. A.help old people

B.help street people

C.help the poor

D.help sick children

Lời giải:

help old people: giúp người già

help street people: giúp người sống trên đường phố

help the poor: giúp người nghèo

help sick children: giúp trẻ em bị ốm

Đáp án:A

Vocabulary & grammar - trang 20 unit 3 vbt tiếng anh 7 mới

3. A.donate clothes

B.donate books

C.donate money

D.donate blood

Lời giải:

donate clothes: quyên góp quần áo

donate books: quyên góp sách

donate Money: quyên góp tiền

donate blood: hiến máu

Đáp án:D

Vocabulary & grammar - trang 20 unit 3 vbt tiếng anh 7 mới

4. A.provide houses

B.provide life skills

C.provide food

D.provide education

Lời giải:

provide houses: cung cấp nhà

provide life skills: cung cấp kĩ năng cuộc sống

provide food: cung cấp thức ăn

provide education: cung cấp giáo dục

Đáp án:C

Bài 3

3. Put the verbs in brackets in the correct tense form.

(Chọn thì đúng cho từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống)

Lời giải chi tiết:

_____ You ever (do)_____volunteer work?

Lời giải:ever => hiện tại hoàn thành

Đáp án:Haveyou everdonevolunteer work?

Tạm dịch:Bạn đã bao giờ làm công việc tình nguyện chưa?

Yes. I (do)_____volunteer work last month.

Lời giải:last month => thì quá khứ đơn

Đáp án:Yes. Ididvolunteer work last month

Tạm dịch:Có. Tôi làm tình nguyện vào tháng trước

I (collect)_____hundreds of old books and clothes for street children so far.

Lời giải:so far => thì hiện tại hoàn thành

Đáp án:Ihavecollectedhundreds of old books and clothes for street children so far

Tạm dịch:Tôi đã thu gom được hàng tram quyển sách cũ và quần áo cũ cho trẻ em đường phố

My sister wants to raise funds for street children so she (make)_____hundreds of postcards to sell them.

Lời giải:Việc làm của chị gái cô ấy bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai => thì hiện tại hoàn thành

Đáp án:My sister wants to raise funds for street children so shehasmadehundreds of postcards to sell them.

Tạm dịch:Chị tôi muốn gây quỹ cho trẻ em đường phố nên cô ấy đã làm hàng tram tấm thiệp để bán

My hobby is carving eggshells and now I (carve)_____nearly 100.

Lời giải:Hành động bắt đầu trong quá khứ và cho kết quả ở hiện tại => thì hiện tại hoàn thành

Đáp án:My hobby is carving eggshells and now Ihavecarvednearly 100

Tạm dịch:Sở thích của tôi là khắc vỏ trứng và hiện tại tôi đã khắc được gần 100.

Going home from school yesterday, I (help)_____an old man to go across the street.

Lời giải:yesterday => quá khứ đơn

Đáp án:Going home from school yesterday, Ihelpedan old man to go across the street

Tạm dịch:Khi đi từ nhà đến trường hôm qua, tôi đã giúp một ông lão đi qua đường

Last Tuesday, I (go)_____home late because there was a traffic jam near my school.

Lời giải:last Tuesday => quá khứ đơn

Đáp án:Last Tuesday, Iwenthome late because there was a traffic jam near my school.

Tạm dịch:Thứ 3 tuần trường, tôi về nhà muộn vì tắc đường gần trường tôi

At Tet, my mother and her close friends often go to the hospitals to donate cakes, sweets and toys for the sick children there. She (do)_____it for many years.

Lời giải:for many years => hiện tại hoàn thành

Đáp án:At Tet, my mother and her close friends often go to the hospitals to donate cakes, sweets and toys for the sick children there. Shehas doneit for many years

Tạm dịch:Vào dịp Tết, mẹ và những người bạn thân của cô thường đến bệnh viện để tặng bánh, kẹo và đồ chơi cho những đứa trẻ bị bệnh ở đó. Cô ấy đã làm điều đó trong nhiều năm

Lan never (eat)_____Banh tet. She will try some this year.

Lời giải:never: chưa bao giờ => thì hiện tại hoàn thành

Đáp án:Lan has never eaten Banh tet. She will try some this year

Tạm dịch:Lan chưa bao giờ ăn bánh Tét. Cô ấy sẽ thử nó trong năm nay

Linh is my close friend. We (know)_____each other for 5 years.

Lời giải:for 5 years => thì hiện tại hoàn thành

Đáp án:Linh is my close friend. Wehaveknowneach other for 5 years.

Tạm dịch:Linh là bạn thân của tôi. Chúng tôi đã biết nhau 5 năm

Bài 4

4. Fill each blank with a word in the box.

(Điền một từ trong hộp vào chỗ trống)

Donate

Meals

Homeless

Help

Rubbish

Volunteer

Rebuild

Elderly

Visited

went

Lời giải chi tiết:

Donate: quyên góp (v)

Meals: bữa ăn (n)

Homeless: vô gia cư (adj)

Help: giúp đỡ (v)

Rubbish: rác (n)

Volunteer: tình nguyện (v)/ tình nguyện viên (n)

Rebuild: xây lại (v)

Elderly: già (adj)

Visited: thăm (v)

Went: đi (v)

1.Yesterday I____to school late because I missed the bus.

Lời giải:yesterday => quá khứ đơn; Cần điền vào chỗ trống một động từ ở thì quá khứ vào hợp nghĩa; go to school: đi đến trường

Đáp án:Yesterday Iwentto school late because I missed the bus

Tạm dịch:Hôm qua, tôi đến trường muộn vì tôi bị nhỡ xe buýt

2.A: Have you ever been to Hoi An?

B: Yes. I____Hoi An last year.

Lời giải:last year => quá khứ đơn => Cần điền vào chỗ trống một động từ ở thì quá khứ

Đáp án:A: Have you ever been to Hoi An?

B: Yes. IvisitedHoi An last year

Tạm dịch:A:Bạn đã thăm Hội An bao giờ chưa?

B:Rồi. Tôi đã thăm Hội An năm trước

3.Can you list some reasons why people____?

Lời giải:Cần điền vào chỗ trống một động từ nguyên thể

Đáp án:Can you list some reasons why peoplevolunteer?

Tạm dịch:Bạn có thể nêu một số lí do tại sao mọi người làm tình nguyện không?

4.Do you like working with children or with____people?

Lời giải:elderly people: người già

Đáp án:Do you like working with children or withelderlypeople?

Tạm dịch:Bạn có muốn làm việc cùng trẻ em hoặc người lớn tuổi không?

5.Its good to____blood because you can save peoples lives.

Lời giải:donate blood: hiến máu

Đáp án:Its good todonateblood because you can save peoples lives

Tạm dịch:Nó là tốt khi hiến máu vì bạn có thể cứu sống mọi người

6.The lakes are full of____. We should ask our friends to clean them this Sunday.

Lời giải:Cần điền vào chỗ trống một danh từ phù hợp về nghĩa

Đáp án:The lakes are full ofrubbish.We should ask our friends to clean them this Sunday

Tạm dịch:Các hồ đầy rác. Chúng ta nên nhờ bạn bè dọn dẹp vào chủ nhật này

7.The hurricane was terrible. Many houses are destroyed and many people became____.

Lời giải:Nhà bị phá hủy => con người thành vô gia cư

Đáp án:The hurricane was terrible. Many houses are destroyed and many people becamehomeless

Tạm dịch:Cơn bão thật khủng khiếp. Nhiều ngôi nhà bị phá hủy và nhiều người trở thành vô gia cư

8.They are cold and hungry. They have to live on the street this winter. We should ask people to____them.

Lời giải:Cần điền một động từ ở dạng nguyên thể và hợp nghĩa

Đáp án:They are cold and hungry. They have to live on the street this winter. We should ask people tohelpthem

Tạm dịch:Họ lạnh và đói. Họ phải sống trên đường phố vào mùa đông này. Chúng ta nên nhờ mọi người giúp đỡ họ

9.We can cook____and bring them to homeless people.

Lời giải:cook meals: nấu những bữa ăn

Đáp án:We can cookmealsand bring them to homeless people

Tạm dịch:Chúng ta có thể nấu bữa ăn và mang chúng đến cho những người vô gia cư

10.We can ask people to donate warm clothes and help them to____their houses.

Lời giải:rebuild house: xây lại nhà

Đáp án:We can ask people to donate warm clothes and help them torebuildtheir houses

Tạm dịch:Chúng ta có thể nhờ mọi người quyên góp quần áo ấm và giúp họ xây dựng lại nhà cửa