viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm a(0 -5) và b(3 0)

VnHocTap.com giới thiệu đến các em học sinh lớp 10 bài viết Nhận dạng phương trình đường tròn. Tìm tâm và bán kính đường tròn, nhằm giúp các em học tốt chương trình Toán 10.

viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm a(0 -5) và b(3 0)

viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm a(0 -5) và b(3 0)

viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm a(0 -5) và b(3 0)

Nội dung bài viết Nhận dạng phương trình đường tròn. Tìm tâm và bán kính đường tròn:
Nhận dạng phương trinh đường tròn. Tìm tâm và bán kính đường tròn. Phương pháp giải. Cách 1: Đưa phương trình về dạng: (C): a + v 2az 2b + c = 0 (1). Xét dấu biểu thức P. Nếu P > 0 thì (1) là phương trình đường tròn (C) có tâm I(a; b) và bán kính R. Nếu P 0 thì (2) là phương trình đường tròn có tâm I(a; b) và bán kính R = NP. Nếu P < 0 thì (2) không phải là phương trình đường tròn. Các ví dụ. Ví dụ 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn? Tìm tâm và bán kính nếu có. Vậy phương trình (1) không phải là phương trình đường tròn. b) Ta có: a + b c = 9 + 4 13 = 0. Suy ra phương trình (2) không phải là phương trình đường tròn. c) Vậy phương trình (3) là phương trình đường tròn tâm bán kính R = 0. d) Phương trình (4) không phải là phương trình đường tròn vì hệ số của co và gì khác nhau.
Ví dụ 2: Cho phương trình x + y2 2mm 4( m 2) + 6 m = 0 (1) a) Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn. b) Nếu (1) là phương trình đường tròn hãy tìm toạ độ tâm và bán kính theo m. Ví dụ 3: Cho phương trình đường cong (C): x + y + (m + 2)2 -(m + 4 + m + 1 = 0 (2). a) Chứng minh rằng (2) là phương trình một đường tròn. b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn khi m thay đổi. c) Chứng minh rằng khi m thay đổi họ các đường tròn (C) luôn đi qua hai điểm cố định. Suy ra (2) là phương trình đường tròn với mọi m. b) Đường tròn có tâm I. Vậy tập hợp tâm các đường tròn là đường thẳng A: 3 + y 1 = 0 c) Gọi Mlà điểm cố định mà (C) luôn đi qua. Vậy có hai điểm cố định mà (C) luôn đi qua với mọi m là M(-1; 0).

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

  • Quy tròn số. Ước lượng sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số quy tròn
  • Nhận dạng tam giác
  • Chứng minh hai điểm trùng nhau, hai tam giác cùng trọng tâm
  • Phương trình tương đương, phương trình hệ quả
  • Cặp bất phương trình tương đương
  • Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
  • Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng
  • Nhận biết mệnh đề, mệnh đề chứa biến
  • Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo và hai mệnh đề tương đương
  • Vị trí tương đối của hai đường thẳng
  • Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
  • Xác định tọa độ điểm thuộc đường thẳng
  • Bài toán liên quan đến khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng
  • Bài toán liên quan đến góc giữa hai đường thẳng
  • Ứng dụng về dấu của tam thức bậc hai để tìm tập xác định của hàm số