Vào cuối tuần tiếng Anh là gì

Tiếng Anh có rất nhiều từ vựng, cụm từ vựng rất đa dạng để chúng ta có thể tìm hiểu thêm nhằm mục đích nâng cao vốn từ vựng và từ đó có thể củng cố thêm về mặt kiến thức chung của cá nhân người tìm hiểu. Đầu tiên chúng mình hãy tìm hiểu sơ qua về những từ ngữ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp hằng ngày nhé. Thường thì chúng ta bắt gặp khá nhiều về "Cuối tuần" trong những cuộc giao tiếp cũng như trong các văn bản. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem " Cuối tuần" trong tiếng Anh là gì và cách dùng của cụm từ trong câu tiếng Anh. Bên cạnh đó cũng có thêm một số ví dụ để các bạn có thể hình dung rõ hơn. Hãy cùng theo dõi thôi!!

1. CUỐI TUẦN tiếng Anh là gì?

Vào cuối tuần tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa cho weekend

CUỐI TUẦN trong tiếng Anh là WEEKEND
Phiên âm: Anh - Anh /ˌwiːkˈend/ Anh - Mỹ /ˈwiːk.end/
Để có thể hiểu thêm về cách phát âm thì các bạn hãy xem thêm nhiều video luyện nói nha!
Định nghĩa tiếng Anh: Saturday and Sunday, or Friday evening until Sunday night; the part of the week in which many people living in the West do not go to work; or a trip or a visit at a weekend
Định nghĩa tiếng Việt: Thứ Bảy và Chủ Nhật, hoặc tối thứ Sáu cho đến tối Chủ Nhật; phần trong tuần mà nhiều người sống ở phương Tây không đi làm; hoặc một chuyến đi hoặc một chuyến thăm vào cuối tuần.

2. Một số ví dụ Anh - Việt

Vào cuối tuần tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa cho weekend

Next weekend they are going to see some friends

Cuối tuần tới họ sẽ gặp một số bạn bè

But she has a lot of homework to do over the weekend

Nhưng cô ấy có rất nhiều bài tập về nhà phải làm vào cuối tuần

She spent the weekend fishing with her brother

Cô ấy đã đi câu cá cuối tuần với anh trai của cô ấy

Did you have anything plan for last weekend?

Bạn đã có kế hoạch gì cho cuối tuần trước vậy?

How much would a weekend for two in Hanoi cost?

Giá một ngày cuối tuần cho hai người ở HaNoi là bao nhiêu?

We own a weekend retreat in the country

Chúng tôi có một khóa tu cuối tuần trong nước

What did they do at n the weekend?

Họ đã làm gì vào cuối tuần?

They go out once in a while after work and at the weekend.

Họ đi chơi một lần sau khi làm việc và vào cuối tuần.

We go windsurfing at weekends

Chúng tôi đi lướt ván vào cuối tuần

They were just chatting about what they did last weekend

Họ chỉ trò chuyện về những gì họ đã làm vào cuối tuần trước

Iam going climbing in ThaiLand next weekend

Tôi sẽ leo núi ở ThaiLand vào cuối tuần tới

I'd like to go with you but I'm afraid I'm booked up until the weekend

Tôi muốn đi với bạn nhưng tôi sợ rằng tôi đã đặt trước cho đến cuối tuần

So they have got the whole house to themselves this weekend?

Vậy cuối tuần này họ đã có được cả căn nhà cho riêng mình chưa?

I usually go windsurfing at weekends

Tôi thường đi lướt ván vào cuối tuần.

Does your brother have anything planned for the weekend?

Cuối tuần anh trai bạn có dự định gì không?

My holiday weekend passed pleasantly

Kỳ nghỉ cuối tuần của tôi trôi qua một cách dễ chịu

Still, that wasn't the only lingering side effect of his weekend with John

Tuy nhiên, đó không phải là tác dụng phụ kéo dài duy nhất trong ngày cuối tuần của anh ấy với John

I guess at the weekend they will come in

Tôi đoán vào cuối tuần họ sẽ đến

It was the weekend before she left for the seminary

Đó là ngày cuối tuần trước khi cô ấy lên đường đến chủng viện

"Stay with Ly this weekend," he continued.

Cuối tuần này hãy ở lại với Ly, anh nói tiếp.

They were going to come out this weekend and talk to you.

Họ sẽ ra ngoài vào cuối tuần này và nói chuyện với bạn.

You've got something planned this weekend, but what about Thursday night?

Bạn đã có kế hoạch gì đó vào cuối tuần này, nhưng còn tối thứ Năm thì sao?

They managed the weekend in between together, mostly catching up on domestic chores on Saturday night in the downstairs laundry room of their apartment.

Họ xoay sở với nhau vào cuối tuần, chủ yếu là làm việc nhà vào tối thứ bảy trong phòng giặt là tầng dưới của căn hộ của them.

Have a nice weekend, Ha!

Cuối tuần vui vẻ nhé Hà!

I afraid that the weekend drew nearer, the tension grew

Tôi sợ rằng những ngày cuối tuần càng đến gần, căng thẳng càng gia tăng

This weekend he would drive out and talk to her

Cuối tuần này anh ấy sẽ lái xe ra ngoài và nói chuyện với cô ấy

She's planning something big for the weekend, and it sounds like her design will show out

Cô ấy đang lên kế hoạch cho một điều gì đó lớn lao vào cuối tuần và có vẻ như thiết kế của cô ấy sẽ lộ diện

We decided to talk to you this weekend, but we guess Miu found the form and took it upon herself to mail it to you

Chúng tôi quyết định nói chuyện với bạn vào cuối tuần này, nhưng chúng tôi đoán Miu đã tìm thấy mẫu đơn và tự mình lấy nó để gửi cho bạn

3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan

Vào cuối tuần tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa cho weekend

Sunday /ˈsʌn.deɪ/: Chủ nhật

Monday ˈ/mʌn.deɪ/: Thứ Hai

Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: Thứ Ba

Wednesday /ˈwenz.deɪ/: Thứ Tư

Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: Thứ Năm

Friday /ˈfraɪ.deɪ/: Thứ Sáu

Saturday/ˈsæt.ə.deɪ/: Thứ Bảy

Hi vọng với bài viết này, StudyTIengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về Cuối tuần trong Tiếng Anh là gì nhé!!!