Trắc nghiệm tin học bài 7 lớp 12

Câu 2:

Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:

A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.

B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.

C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.

D. Tất cả đều đúng.

Trắc nghiệm tin học bài 7 lớp 12
Xem đáp án

Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View. Trong đó thường dùng nhất là hai lệnh Page Layout và Page Break Preview.

Đáp án: A

Câu 4:

Lợi ích của việc xem trước khi in?

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra

B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào

C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in

D. Cả 3 phương án trên đều sai

Xem đáp án

Lợi ích của việc xem trước khi in là cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra, việc trình bày có hợp lí không và nếu in nhiều trang thì nội dung in trên từng trang có đúng như mong muốn không.

Đáp án: A

Câu 6:

A. Các trang in luôn được đặt kích thước lề ngầm định.

B. Hướng giấy luôn mặc định là hướng ngang.

C. Xem trước khi in với mục đích kiểm tra dữ liệu được in ra.

D. Chương trình trang tính luôn tự động phân chia trang tính ra thành các trang nhỏ.

Xem đáp án

Các trang in được đặt kích thước lề ngầm định với hướng giấy in đứng.

Đáp án : B

Câu 8:

Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?

A. View / Page Break Preview

B. File / Page Setup / Page

C. Page Layout/ Page Setup / Margins

D. File / Print

Xem đáp án

Để đặt lề giấy in ta thực hiện dùng các lệnh trong nhóm Page Setup trên dải lệnh Page Layout để diều chỉnh.

- B1: mở dải lệnh Page Layout

- B2: ở hộp thoại Page Setup chọn margins

- B3: chọn Custom margins để tùy chỉnh lề.

- Các kích thước lề được hiển thị trong các ô Top, Bottom, Right, Left

- B4: thay đổi số trong các ô trên để thiết đặt lề.

Đáp án : C

Bắt đầu thi ngay

Có thể bạn quan tâm

Các bài thi hot trong chương

  • Lý thuyết Tin học 12 Bài 1: Một số khái niệm cơ bản (hay, chi tiết)
  • Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 1 (có đáp án): Một số khái niệm cơ bản
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (hay, chi tiết)
  • Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 2 (có đáp án): Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài tập và thực hành 1: Bài tập và thực hành 1 (hay, chi tiết)
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài 3: Giới thiệu Microsoft Access (hay, chi tiết)
  • Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3 (có đáp án): Giới thiệu Microsoft Access
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài 4: Cấu trúc bảng (hay, chi tiết)
  • Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 4 (có đáp án): Cấu trúc bảng
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài tập và thực hành 2: Tạo cấu trúc bảng (hay, chi tiết)
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng (hay, chi tiết)
  • Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 5 (có đáp án): Các thao tác cơ bản trên bảng
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài tập và thực hành 3: thao tác trên bảng (hay, chi tiết)
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài 6: Biểu mẫu (hay, chi tiết)
  • Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 6 (có đáp án): Biểu mẫu
  • Lý thuyết Tin học Bài tập và thực hành 4 : Tạo biểu mẫu đơn giản (hay, chi tiết)
  • Trắc nghiệm Tin học 12 Bài tập và thực hành 4(có đáp án): Tạo biểu mẫu đơn giản
  • Lý thuyết Tin học 12 bài 7: Liên kết giữa các bảng (hay, chi tiết)
  • Lý thuyết Tin học 12 bài 7 (có đáp án): Liên kết giữa các bảng
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài 8: Truy vấn dữ liệu (hay, chi tiết)
  • Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 8 (có đáp án): Truy vấn dữ liệu
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài tập và thực hành 6: Mẫu hỏi trên một bảng (hay, chi tiết)
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài tập và thực hành 7: Mẫu hỏi trên nhiều bảng (hay, chi tiết)
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài 9: Báo cáo và kết xuất báo cáo (hay, chi tiết)
  • Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 9 (có đáp án): Báo cáo và kết xuất báo cáo
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài tập và thực hành 8: Tạo báo cáo (hay, chi tiết)
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài tập và thực hành 9: Bài thực hành tổng hợp (hay, chi tiết)
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài 10: Cơ sở dữ liệu quan hệ (hay, chi tiết)
  • Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 10 (có đáp án): Cơ sở dữ liệu quan hệ
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài tập và thực hành 10: Hệ cơ sở dữ liệu quan hệ (hay, chi tiết)
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài 11: Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ (hay, chi tiết)
  • Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 11 (có đáp án): Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài 12: Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu (hay, chi tiết)
  • Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 12 (có đáp án): Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài 13: Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu (hay, chi tiết)
  • Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 13 (có đáp án): Bảo mật thông tin trong các hệ cơ sở dữ liệu
  • Lý thuyết Tin học 12 Bài tập và thực hành 11: Bảo mật cơ sở dữ liệu (hay, chi tiết)

  • Câu 1 : Liên kết giữa các bảng cho phép:
  • Câu 2 : Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn:
  • Câu 3 :

    Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính (trường khóa làm khóa chính)2. Chọn các tham số liên kết3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết

    4. Mở cửa sổ Relationships

  • Câu 4 :

    Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là:1. Chọn Tool\Relationships…2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại

    4. Chọn các bảng sẽ liên kết

    A. 1, 4, 2, 3

    B. 2, 3, 4, 1

    C. 1, 2, 3, 4

    D. 4, 2, 3, 1

  • Câu 5 : Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
  • Câu 6 : Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:
  • Câu 7 : Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì:
  • Câu 8 : Điều kiện cần để tạo được liên kết là:
  • Câu 9 : Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:
  • Câu 10 : Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận
  • Câu 11 : Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó:
  • Câu 12 : Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
  • Câu 13 : Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?