Top 5 xạ thủ 3 điểm trong lịch sử nba năm 2022

Chỉ mất chưa đầy 5 phút trận gặp New York Knicks, Stephen Curry đã chính thức vượt qua kỷ lục của Ray Allen để trở thành "xạ thủ" vĩ đại nhất lịch sử NBA.

Khi thời gian của hiệp một trận Golden State Warriors gặp New York Knicks mới chỉ trôi ngược đến 7 phút 33 giây, cả khán đài Madison Square Garden nín thở sau cú ném 3 điểm ở góc 45 độ của Stephen Curry. Như đa số những cú ném trước, bóng bay thẳng vào rổ và 3 điểm được cộng thêm cho đội khách.

Dù vậy 3 điểm này của Golden State Warriors có một ý nghĩa vô cùng đặc biệt và còn được lưu lại mãi trong lịch sử NBA, vì nó chính thức giúp Stephen Curry vượt mặt huyền thoại Ray Allen để trở thành tay ném 3 điểm vĩ đại nhất lịch sử giải bóng rổ nhà nghề Mỹ.

Top 5 xạ thủ 3 điểm trong lịch sử nba năm 2022
Curry chính thức vượt qua kỷ lục ném 3 điểm của Ray Allen. Ảnh: Getty

Warriors nhanh chóng dừng trận đấu để tất cả những người có mặt tại Madison Square Garden ăn mừng cú ném 3 điểm thứ 2.974 của Stephen Curry, thành tích biến con số 2.973 của Ray Allen đi vào dĩ vãng. Đáng chú ý, chính huyền thoại Ray Allen cũng xuất hiện tại Madison Square Garden và trao cho Curry một cái ôm cùng những lời chúc. Bên cạnh Ray Allen, "song thân" của Steph Curry cũng có mặt để chứng kiến thời khắc lịch sử của con trai. 

VIDEO: Khoảnh khắc Stephen Curry trở thành tay ném 3 vĩ đại nhất NBA

"Tôi không thể giải thích điều đó. Tôi đã từng đấu với Ray, đấu với Reggie Miller, tôi biết những 'xạ thủ' đó tuyệt vời như thế nào, nhưng tôi biết rằng con trai tôi sẽ rời khỏi trò chơi với tư cách là người giỏi nhất - nó đã là tay ném 3 điểm giỏi nhất lịch sử, kỷ lục đó thật không thể tin được", Dell Curry chia sẻ với ESPN.

Một điều đáng nói đó là khi Ray Allen cần đến 1.300 trận đấu để tạo ra kỷ lục 2.973 cú ném 3 thành công, thì Stephen Curry chỉ cần 788 trận để phá vỡ thành tích trên. Năm nay mới 33 tuổi, chắc chắn kỷ lục vĩ đại mà Curry vừa tạo ra sẽ còn được anh viết tiếp trong thời gian tới.

Ở thời đại kim tiền ngày nay thì việc cầu thủ gắn bó lâu dài với một đội bóng là điều rất khó, nếu như không muốn nói là hoang đường. Điều đó ngày càng khó với một giải đấu như NBA, bởi vì số lượng cầu thủ đẳng cấp ở khắp nơi trên thế giới sẵn sàng gia nhập giải đấu này bất cứ lúc nào.

Thế nên sẽ còn rất lâu hoặc không bao giờ có một cầu thủ nào nữa chen chân vào danh sách này. Những gì họ cống hiến cho đội bóng của mình là hiếm có khó tìm trong lịch sử NBA.

Danh sách này gồm 5 cầu thủ có thời gian thi đấu duy nhất cho một đội bóng dài nhất từng thi đấu ở NBA.

Reggie Miller

Top 5 xạ thủ 3 điểm trong lịch sử nba năm 2022

Reggie Miller được lựa chọn ở vị trí thứ 11 trong kỳ NBA Draft 1987 và dành toàn bộ sự nghiệp thi đấu 18 mùa giải ở NBA cho Indiana Pacers. Miller được biết đến với khả năng ném 3 điểm thiện xạ, đặc biệt là trong các tình huống gặp áp lực cao từ người phòng ngự.

Knick Killer (ngoại hiệu của Miller) đang đứng thứ 2 trong danh sách những cầu thủ có số cú ném 3 điểm thành công nhiều nhất trong lịch sử với 2.560 lần, sau Ray Allen – người có 2.973 cú ném.

Có một chút buồn là Miller kết thúc sự nghiệp mà không có nổi một chức vô địch và danh hiệu cá nhân nào. Những thành tích đáng chú ý nhất với Miller đó là việc được vinh danh vào Đội Hình Của Mùa Giải 5 lần.

Ông cũng được coi là cầu thủ vĩ đại nhất trong lịch sử Indiana Pacers. Năm 2006, Pacers quyết định cất giữ vĩnh viễn số áo 31 mà Miller từng mang. Hiện nay, Miller đang tiếp tục tình yêu với bóng rổ trong vai trò bình luận viên NBA cho kênh truyền hình TNT. Vào ngày 7/9/2012, Miller chính thức được vinh danh vào ngôi đền huyền thoại Hall of Fame.

Tim Duncan

Top 5 xạ thủ 3 điểm trong lịch sử nba năm 2022

Tim Duncan được San Antonio Spurs lựa chọn ở vị trí đầu tiên trong kỳ NBA Draft 1997 và cống hiến toàn bộ sự nghiệp 19 mùa giải vĩ đại cho đội bóng này. Không dừng lại ở đó, Tim Duncan được đánh giá là một trong những Tiền Phong Phụ (PF) vĩ đại nhất lịch sử NBA.

Cựu cầu thủ Spurs chính là người duy nhất trong lịch sử cùng được vinh danh vào Đội Hình Của Mùa Giải (All-NBA) và Đội Hình Phòng Ngự Tiêu Biểu (All-Defensive) trong suốt 13 mùa giải liên tiếp. Nhiều người vẫn cho rằng Duncan là cầu thủ vĩ đại nhất trong lịch sử Spurs.

May mắn hơn Reggie Miller, Tim Duncan cống hiến toàn bộ cuộc đời bóng rổ cho Spurs và cùng với đội bóng này có tới 5 chức vô địch NBA. Về mặt danh hiệu cá nhân, Duncan từng 3 lần nhận danh hiệu NBA Finals MVP và 2 lần nhận danh hiệu NBA MVP Season.

Vào ngày 18/12/2016, San Antonio Spurs đã quyết định treo vĩnh viễn chiếc áo số 21 mà Tim Duncan từng mặc để tri ân những đóng góp của cầu thủ này.

John Stockton

Top 5 xạ thủ 3 điểm trong lịch sử nba năm 2022

Utah Jazz với quyền lựa chọn thứ 16 trong kỳ NBA Draft 1987 đã mang về John Stockton – người mà sau này cùng với Karl Malone trở thành bộ đôi tài năng nhất mà Utah từng có được.

Người ta chỉ thấy John Stockton mặc duy nhất chiếc áo Utah Jazz trong suốt sự nghiệp 19 mùa giải ở NBA. Ông được coi là một trong những Hậu Vệ Dẫn Bóng (PG) vĩ đại nhất lịch sử NBA.

John Stockton cũng dẫn đầu danh sách kiến tạo nhiều nhất lịch sử NBA với 15.806 lần, bỏ xa người về nhì là Magic Johnson tới 3.715 kiến tạo. Với việc vị trí hậu vệ dẫn bóng thời hiện đại ngày càng phải ghi điểm nhiều hơn, chứ không còn chỉ tập trung kiến tạo như trước thì kỷ lục của John Stockton gần như không thể phá.

Tài năng là thế nhưng cũng như Reggie Miller, John Stockton chưa bao giờ chạm tay vào chức vô địch NBA, dù từng cùng với Utah Jazz góp mặt ở NBA Finals 2 năm liên tiếp vào các năm 1997 và 1998.

Ngày 22/11/2014, Utah Jazz quyết định cất giữ vĩnh viễn chiếc áo số 12 mà John Stockton từng mặc. Năm 2009, Stockton được vinh danh vào ngôi đền huyền thoại Hall of Fame.

Kobe Bryant

Top 5 xạ thủ 3 điểm trong lịch sử nba năm 2022

Kobe Bryant được Charlotte Hornets lựa chọn ở vị trí thứ 13 trong kỳ NBA Draft 1996 nhưng chưa hề thi đấu một giây nào cho đội bóng này. Bởi vì sau đó họ đã trao đổi Kobe Bryant sang Los Angeles Lakers. Kobe Bryant đã dành toàn bộ thanh xuân và cả sự nghiệp vĩ đại cho Lakers trong 20 mùa giải.

Sự nghiệp của Kobe Bryant khởi đầu vô cùng thuận lợi khi nếm trải cảm giác của kẻ thống trị ở năm thứ tư trong sự nghiệp. Kobe Bryant cùng với Shaquille O’Neal đã mang về 3 chức vô địch NBA liên tiếp từ năm 2000 đến 2002 cho Lakers. Sau đó, Kobe Bryant cùng với Lakers có thêm 2 chức vô địch NBA liên tiếp vào năm 2009 và 2010.

Black Mamba (ngoại hiệu của Kobe) cũng chính là hậu vệ duy nhất trong lịch sử NBA thi đấu ít nhất 20 mùa giải. 34 tuổi và 104 ngày, Kobe Bryant trở thành cầu thủ trẻ nhất lịch sử NBA đạt cột mốc 30.000 điểm trong sự nghiệp.

Ngày 2/2/2010, Kobe Bryant vượt qua Jerry West để trở thành cầu thủ ghi điểm nhiều nhất lịch sử Lakers. Ngày 19/12/2017, Lakers chính thức cất giữ vĩnh viễn 2 số áo 8 và 24 mà Kobe Bryant từng khoác lên mình.

Dirk Nowitzki

Top 5 xạ thủ 3 điểm trong lịch sử nba năm 2022

Gạt bỏ mọi thành kiến về các cầu thủ châu Âu, Dallas Mavericks đã đem Dirk Nowitzki về từ Milwaukee Bucks, đội bóng chỉ vừa mới chọn cầu thủ này ở vị trí thứ 9 trong kỳ NBA Draft 1998.

Để rồi Nowitzki đã cống hiến cho Mavericks kể từ năm 1998 đến nay (20 mùa giải). Không còn nghi ngờ gì nữa, Nowitzki chắc chắn sẽ vượt qua Kobe Bryant để trở thành cầu thủ trung thành nhất lịch sử NBA, sau khi vừa ký tiếp thêm một năm hợp đồng với Mavericks.

Cao 2m13, Nowitzki được coi là một trung những Tiền Phong Phụ (PF) ghi điểm giỏi nhất trong lịch sử NBA. Dù thi đấu ở vị trí gần rổ, nhưng Nowitzki cho thấy khả năng ném 3 điểm đáng sợ. Bỏ qua mùa giải tân binh, Nowitzki luôn có hiệu suất ném trung bình trên 34% từ vạch 3 điểm trong mỗi mùa giải.

Sau Kobe Bryant, Nowitzki là cầu thủ thứ 2 cống hiến ít nhất 20 mùa giải cho duy nhất một đội bóng. Nếu tính rộng ra, Nowitzki là cầu thủ thứ 7 đạt cột mốc 20 mùa giải trong lịch sử NBA.

Lão tướng người Đức cũng là cầu thủ thứ 6 trong lịch sử NBA ghi hơn 30.000 điểm. Ngoài ra, Nowitzki là cầu thủ nước ngoài (không phải người Mỹ) ghi nhiều điểm nhất trong lịch sử NBA.

Năm 2011, Nowitzki đã dẫn dắt Mavericks giành chức vô địch NBA lần đầu tiên và duy nhất trong lịch sử đội bóng. Nowitzki cũng nhận luôn danh hiệu NBA Finals MVP trong cùng năm.

Theo Webthethao

Bài viết này cung cấp hai danh sách:

Một danh sách các mục tiêu lĩnh vực ba điểm thường xuyên trong sự nghiệp của NBA.

Danh sách các nhà lãnh đạo ghi điểm 3 điểm [chỉnh sửa][edit]

Thống kê chính xác kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2022.
CấpTênVị tríĐội chơi trong (năm) [C]Tổng số mục tiêu trường 3 điểm được thực hiện
goals made
Tổng số mục tiêu trường 3 điểm đã cố gắng
goals attempted
Gã số 3 điểm
percentage
1

Stephen Curry^^

PGGolden State Warriors (2009, hiện tại)3,248 7,592 .428
2

Ray allen**

SgMilwaukee Bucks (1996 Từ2003) Seattle Supersonics (2003 Tiết2007) Boston Celtics (2007 Ném2012) Miami Heat (2012
Seattle SuperSonics (2003–2007)
Boston Celtics (2007–2012)
Miami Heat (2012–2014)
2,973 7,429 .400
3 James Harden^^ SG/PGOklahoma City Thunder (2009 Từ2012) Houston Rockets (2012 Tiết2021) Brooklyn Nets (2021 Ném2022)
Houston Rockets (2012–2021)
Brooklyn Nets (2021–2022)
Philadelphia 76ers (2022–present)
2,632 7,284 .361
4 Reggie Miller** SgMilwaukee Bucks (1996 Từ2003) Seattle Supersonics (2003 Tiết2007) Boston Celtics (2007 Ném2012) Miami Heat (20122,560 6,486 .395
5 James Harden^SG/PGOklahoma City Thunder (2009 Từ2012) Houston Rockets (2012 Tiết2021) Brooklyn Nets (2021 Ném2022)
Utah Jazz (2007–2010, 2018–2019)
Chicago Bulls (2010–2012)
Atlanta Hawks (2012–2017)
Cleveland Cavaliers (2017–2018)
Milwaukee Bucks (2019–2020)
2,450 5,715 .429
6 Reggie Miller*SG/PGOklahoma City Thunder (2009 Từ2012) Houston Rockets (2012 Tiết2021) Brooklyn Nets (2021 Ném2022)
New Jersey Nets (2004–2009)
Orlando Magic (2009–2010)
Phoenix Suns (2010–2011)
Dallas Mavericks (2011–2014)
Memphis Grizzlies (2014–2017)
Sacramento Kings (2017–2018)
Atlanta Hawks (2018–2020)
2,290 6,168 .371
7 Reggie Miller* SG/PGOklahoma City Thunder (2009 Từ2012) Houston Rockets (2012 Tiết2021) Brooklyn Nets (2021 Ném2022)
Dallas Mavericks (2004–2012)
Boston Celtics (2012–2013)
Brooklyn Nets (2013–2014)
Houston Rockets (2014–2016)
Milwaukee Bucks (2016–2018)
2,282 6,010 .380
8 Reggie Miller*^ PGGolden State Warriors (2009, hiện tại)2,229 5,965 .374
9 Ray allen*SG/PGOklahoma City Thunder (2009 Từ2012) Houston Rockets (2012 Tiết2021) Brooklyn Nets (2021 Ném2022)
New York Knicks (2004–2008)
Golden State Warriors (2008–2009)
Atlanta Hawks (2009–2011)
Portland Trail Blazers (2011–2012)
Los Angeles Clippers (2012–2017)
Minnesota Timberwolves (2017–2018)
Phoenix Suns (2018–2019)
Brooklyn Nets (2020)
2,221 6,379 .348
10 Reggie Miller*^ Indiana Pacers (1987 Từ2005)Kyle Korver †
Miami Heat (2010–2014)
Los Angeles Lakers (2018–present)
2,189 6,343 .345
11 SG/SF* Indiana Pacers (1987 Từ2005)Kyle Korver †
Brooklyn Nets (2013–2014)
Washington Wizards (2014–2015)
Los Angeles Clippers (2015–2017)
2,143 5,816 .368
12 SG/SF^ PGGolden State Warriors (2009, hiện tại)
Houston Rockets (2009–2012)
Toronto Raptors (2012–2021)
Miami Heat (2021–present)
2,038 5,539 .368
13 Ray allen*^ SgMilwaukee Bucks (1996 Từ2003) Seattle Supersonics (2003 Tiết2007) Boston Celtics (2007 Ném2012) Miami Heat (20122,006 4,832 .415
14 James Harden^* PGGolden State Warriors (2009, hiện tại)
Phoenix Suns (1996–2001)
New Jersey Nets (2001–2008)
New York Knicks (2012–2013)
1,988 5,701 .349
15 Ray allen*§ SgMilwaukee Bucks (1996 Từ2003) Seattle Supersonics (2003 Tiết2007) Boston Celtics (2007 Ném2012) Miami Heat (20121,982 5,210 .380
16 James Harden^SG/PGOklahoma City Thunder (2009 Từ2012) Houston Rockets (2012 Tiết2021) Brooklyn Nets (2021 Ném2022)
Phoenix Suns (2002–2005)
Atlanta Hawks (2005– 2012)
Brooklyn Nets (2012–2016)
Miami Heat (2016)
Utah Jazz (2016–2018)
Houston Rockets (2018)
1,978 5,331 .371
17 Reggie Miller*SgMilwaukee Bucks (1996 Từ2003) Seattle Supersonics (2003 Tiết2007) Boston Celtics (2007 Ném2012) Miami Heat (2012
Milwaukee Bucks (2013)
Los Angeles Clippers (2013–2017)
Philadelphia 76ers (2017–2019)
New Orleans Pelicans (2019–2021)
Dallas Mavericks (2021)
1,950 4,704 .415
18 James Harden^SgMilwaukee Bucks (1996 Từ2003) Seattle Supersonics (2003 Tiết2007) Boston Celtics (2007 Ném2012) Miami Heat (2012
Denver Nuggets (2006–2011)
New York Knicks (2011–2015)
Cleveland Cavaliers (2015–2019)
Los Angeles Lakers (2020)
1,930 5,178 .373
19 James Harden^^ Indiana Pacers (1987 Từ2005)Kyle Korver †
Oklahoma City Thunder (2017–2019)
Los Angeles Clippers (2019–present)
1,915 5,011 .382
20 SG/SF Philadelphia 76ers (2003 Từ2007) Utah Jazz (2007 Từ2010, 2018 2015) Chicago Bulls (2010 2015) Atlanta Hawks (2012Vince Carter †
Toronto Raptors (1998)
Denver Nuggets (1999, 2008–2011)
Minnesota Timberwolves (2000–2002)
Detroit Pistons (2002–2008, 2013–2014)
New York Knicks (2011)
Los Angeles Clippers (2011–2013)
1,830 4,725 .387
21 Toronto Raptors (1998 Từ2004) New Jersey Nets (2004 Từ2009) Orlando Magic (2009Atlanta Hawks (2018 Từ2020)* SgMilwaukee Bucks (1996 Từ2003) Seattle Supersonics (2003 Tiết2007) Boston Celtics (2007 Ném2012) Miami Heat (20121,827 5,546 .330
22 James Harden^^ SG/PGOklahoma City Thunder (2009 Từ2012) Houston Rockets (2012 Tiết2021) Brooklyn Nets (2021 Ném2022)
Golden State Warriors (2016–2019)
Brooklyn Nets (2019–present)
1,821 4,752 .383
23 Reggie Miller*^ SgMilwaukee Bucks (1996 Từ2003) Seattle Supersonics (2003 Tiết2007) Boston Celtics (2007 Ném2012) Miami Heat (2012
Portland Trail Blazers (2010–2015)
Dallas Mavericks (2015–2019)
New York Knicks (2019)
Indiana Pacers (2019)
Milwaukee Bucks (2019–2020, 2021–present)
Los Angeles Lakers (2020–2021)
1,800 4,774 .377
24 James Harden^^ SgMilwaukee Bucks (1996 Từ2003) Seattle Supersonics (2003 Tiết2007) Boston Celtics (2007 Ném2012) Miami Heat (2012
New Orleans Hornets/Pelicans (2011–2016)
Houston Rockets (2016–present)
1,795 4,850 .370
25 James Harden^ SG/PGOklahoma City Thunder (2009 Từ2012) Houston Rockets (2012 Tiết2021) Brooklyn Nets (2021 Ném2022)
Orlando Magic (2007–2010)
Washington Wizards (2010–2012)
Miami Heat (2012–2014)
1,787 4,625 .386
26 Reggie Miller* Indiana Pacers (1987 Từ2005)Kyle Korver †
Indiana Pacers (2006)
New Orleans (Oklahoma City) Hornets (2006–2010)
Toronto Raptors (2010–2011)
Dallas Mavericks (2011)
1,760 4,392 .401
27 Carmelo Anthony^^ SFDenver Nuggets (2003 Từ2011) New York Knicks (2011 2015) Oklahoma City Thunder (2017 2015) Houston Rockets (2018 Ném2019) Portland Trail Blazers (2019
New York Knicks (2011–2017)
Oklahoma City Thunder (2017–2018)
Houston Rockets (2018–2019)
Portland Trail Blazers (2019–2021)
Los Angeles Lakers (2021–2022)
1,731 4,873 .355
28 Dale Ellis SF/SGDallas Mavericks (1983 Từ1986) Seattle Supersonics (1986 Từ1991, 1997
Seattle SuperSonics (1986–1991, 1997–1999)
Milwaukee Bucks (1991–1992, 1999–2000)
San Antonio Spurs (1992–1994)
Denver Nuggets (1994–1997)
Charlotte Hornets (2000)
1,719 4,266 .403
29 Steve Nash** PGPhoenix Suns (1996 Từ1998, 2004
Dallas Mavericks (1999–2004)
Los Angeles Lakers (2012–2014)
1,685 3,939 .428
30 Kemba Walker^^ PGPhoenix Suns (1996 Từ1998, 2004
Boston Celtics (2019–2021)
New York Knicks (2021–2022)
Dallas Mavericks (2022–present)
1,669 4,637 .360
31 Kemba Walker^ Charlotte Hornets (2011 Từ2019) Boston Celtics (2019 Từ2021) New York Knicks (2021 Ném2022)Jason Richardson
Charlotte Bobcats (2007–2008)
Phoenix Suns (2008–2010)
Orlando Magic (2010–2012)
Philadelphia 76ers (2012–2015)
1,608 4,344 .370
32 Sg^ SFGolden State Warriors (2001 Từ2007) Charlotte Bobcats (2007 Từ2008) Phoenix Suns (2008 Ném2010) Orlando Magic (2010 Ném2012) Philadelphia 76ers (2012 Ném2015)
Orlando Magic (2006–2007)
Los Angeles Lakers (2007–2009, 2021–2022)
Houston Rockets (2009–2010, 2014–2018)
New Orleans Hornets (2010–2012)
Washington Wizards (2012–2014, 2018–2019)
Phoenix Suns (2018)
Sacramento Kings (2019)
Portland Trail Blazers (2019–2020)
Miami Heat (2021)
1,605 4,579 .351
33 Trevor Ariza^ SF/SGDallas Mavericks (1983 Từ1986) Seattle Supersonics (1986 Từ1991, 1997
Memphis Grizzlies (2003–2008, 2013–2014)
Minnesota Timberwolves (2008–2009)
Washington Wizards (2009–2010)
Miami Heat (2010–2013)
Cleveland Cavaliers (2014–2015)
Denver Nuggets (2015–2017)
1,590 3,910 .407
34 Steve Nash*^ PGPhoenix Suns (1996 Từ1998, 2004
Los Angeles Clippers (2011–2017)
Houston Rockets (2017–2019)
Oklahoma City Thunder (2019–2020)
Phoenix Suns (2020–present)
1,571 4,262 .369
35 Kemba Walker^^ Charlotte Hornets (2011 Từ2019) Boston Celtics (2019 Từ2021) New York Knicks (2021 Ném2022)Jason Richardson
San Antonio Spurs (2010–2018)
Toronto Raptors (2018–2019)
Los Angeles Lakers (2019–2020)
Philadelphia 76ers (2020–2022)
Memphis Grizzlies (2022–present)
1,561 3,908 .399
36 Sg SFGolden State Warriors (2001 Từ2007) Charlotte Bobcats (2007 Từ2008) Phoenix Suns (2008 Ném2010) Orlando Magic (2010 Ném2012) Philadelphia 76ers (2012 Ném2015)
Charlotte Hornets (1995–1998)
Los Angeles Lakers (1999–2000)
New York Knicks (2000–2001)
Houston Rockets (2001–2003)
Los Angeles Clippers (2003–2004)
1,559 3,896 .400
37 Trevor Ariza^ SF/SGDallas Mavericks (1983 Từ1986) Seattle Supersonics (1986 Từ1991, 1997
Charlotte Hornets (1999–2000)
Miami Heat (1999–2005, 2006–2007)
Memphis Grizzlies (2005–2007)
Dallas Mavericks (2007–2008)
1,546 4,147 .373
38 Steve Nash** PGPhoenix Suns (1996 Từ1998, 2004
Miami Heat (1996–2001)
Dallas Mavericks (2001–2002)
Denver Nuggets (2002)
Indiana Pacers (2003)
1,542 4,345 .355
39 Kemba Walker^Charlotte Hornets (2011 Từ2019) Boston Celtics (2019 Từ2021) New York Knicks (2021 Ném2022)Jason Richardson
Sacramento Kings (2017–2022)
Indiana Pacers (2022–present)
1,530 3,850 .397
40 Sg PGPhoenix Suns (1996 Từ1998, 2004
Denver Nuggets (1999–2002)
Dallas Mavericks (2002–2003)
Golden State Warriors (2003–2004)
Portland Trail Blazers (2004–2005)
San Antonio Spurs (2005–2006)
1,528 4,278 .357
41 Kemba Walker^PGPhoenix Suns (1996 Từ1998, 2004
Utah Jazz (2019–present)
1,527 4,006 .381
42 Kemba Walker^ PGPhoenix Suns (1996 Từ1998, 2004
Sacramento Kings (2001–2008)
Atlanta Hawks (2008–2011)
Washington Wizards (2011)
Miami Heat (2011)
New York Knicks (2011–2012)
1,517 3,999 .379
43 Kemba Walker^Charlotte Hornets (2011 Từ2019) Boston Celtics (2019 Từ2021) New York Knicks (2021 Ném2022)Jason Richardson
Cleveland Cavaliers (2014–present)
1,511 4,054 .373
44 Sg^ SF/SGGolden State Warriors (2001 Từ2007) Charlotte Bobcats (2007 Từ2008) Phoenix Suns (2008 Ném2010) Orlando Magic (2010 Ném2012) Philadelphia 76ers (2012 Ném2015)
Charlotte Hornets (2015–2020)
Los Angeles Clippers (2020–present)
1,510 4,149 .364
45 Trevor Ariza^* Charlotte Hornets (2011 Từ2019) Boston Celtics (2019 Từ2021) New York Knicks (2021 Ném2022)Jason Richardson1,495 4,055 .369
46 SgPGPhoenix Suns (1996 Từ1998, 2004
San Antonio Spurs (2012–2021)
Brooklyn Nets (2021–present)
1,471 3,779 .389
47 Kemba Walker^^ Charlotte Hornets (2011 Từ2019) Boston Celtics (2019 Từ2021) New York Knicks (2021 Ném2022)Jason Richardson1,465 3,942 .372
48 Sg^ PGPhoenix Suns (1996 Từ1998, 2004
Atlanta Hawks (2012–2014, 2021–2022)
Toronto Raptors (2015)
Los Angeles Lakers (2015–2016)
Houston Rockets (2017)
Los Angeles Clippers (2017–2021)
1,457 4,146 .351
49 Kemba Walker^ SFCharlotte Hornets (2011 Từ2019) Boston Celtics (2019 Từ2021) New York Knicks (2021 Ném2022)
Dallas Mavericks (1996–2005)
San Antonio Spurs (2005–2010)
Boston Celtics (2010)
1,454 3,880 .375
50 Jason Richardson^ PGPhoenix Suns (1996 Từ1998, 2004
Boston Celtics (2017–2019)
Brooklyn Nets (2019–present)
1,432 3,668 .390

Kemba Walker^[edit]

Charlotte Hornets (2011 Từ2019) Boston Celtics (2019 Từ2021) New York Knicks (2021 Ném2022)

Jason Richardson
SgGolden State Warriors (2001 Từ2007) Charlotte Bobcats (2007 Từ2008) Phoenix Suns (2008 Ném2010) Orlando Magic (2010 Ném2012) Philadelphia 76ers (2012 Ném2015)Trevor Ariza^New York Knicks (2004 Từ2006) Orlando Magic (2006 Từ2007) Los Angeles Lakers (2007 Từ2009, 2021 Ném2022) Houston Rockets (2009Mạnh2014, 2018Mike MillerOrlando Magic (2000 Ném2003) Memphis Grizzlies (2003 Từ2008, 2013 Từ2014) Minnesota Timberwolves (2008 Ném2009) Washington Wizards (2009–2017)Chris Paul^New Orleans Hornets (2005 Từ2011) Los Angeles Clippers (2011 Tiết2017) Houston Rockets (2017 2015)
Danny Green^SG/SFCleveland Cavaliers (2009 Gian2010) San Antonio Spurs (2010 2015)Gạo glenMiami Heat (1989 Hàng1995) Charlotte Hornets (1995 Từ1998) Los Angeles Lakers (1999 Ném2000) New York Knicks (2000 Nott2001) Houston RocketEddie JonesTorToronto Raptors
ChiChicago BullsLA LLos Angeles LakersPHỞPhoenix SunsUTAUtah Jazz
CLECleveland CavaliersMiaMiami HeatSACVua SacramentoPhù thủy Washington
CÁI HANGDenver NuggetsMilMilwaukee BucksSASSan Antonio SpursWSBĐạn Washington
GSWnhững chiến binh đế chế vàngNYKNew York KnicksSDCSan Diego Clippers
Các nhà lãnh đạo 3 điểm tiến bộ
MùaLãnh đạo hàng năm [3]3pLãnh đạo người chơi tích cực3pLãnh đạo người chơi tích cực3pLãnh đạo người chơi tích cực3pMùa
Lãnh đạo hàng năm [3] 3p000SDC 90 3p000SDC 90 3p000SDC 90 3p000SDC 90 Lãnh đạo hàng năm [3]
3pLãnh đạo người chơi tích cực000CLE 57 134 134 3p
Lãnh đạo người chơi tích cựcHồ sơ nghề nghiệp000IND 73 Kỷ lục một mùa000GSW 193 Kỷ lục một mùa000GSW 193 Lãnh đạo người chơi tích cực
Hồ sơ nghề nghiệpKỷ lục một mùa000 SAS 67 194 194 Hồ sơ nghề nghiệp
Kỷ lục một mùa1979 Từ80000UTA 91 1979 Từ80000UTA 154 1979 Từ80000UTA 91 Kỷ lục một mùa
1979 Từ8092 246 1979 Từ80000UTA 246 92 1979 Từ80
Brian Taylor000Sdc1980 Từ81000BOS 82 1980 Từ81000BOS 267 1980 Từ81000BOS 267 Brian Taylor000Sdc
1980 Từ8190 357 357 1980 Từ81
Mike Bratz000cle1981 Từ82000BOS 148 455 455 1981 Từ82000BOS 148 Mike Bratz000cle
1981 Từ82Don Buse000ind000DEN 166 Joe Hassett000GSW000SEA 472 Joe Hassett000GSW000SEA 472 Don Buse000ind000DEN 166 1981 Từ82
Don Buse000ind158 568 568 Don Buse000ind
Joe Hassett000GSW1982 Từ83000HOU 172 Mike Dunleavy000 SAS
000DEN 1990–91
000WSB 1991–92
658 Mike Dunleavy000 SAS
000DEN 1990–91
000WSB 1991–92
658 1982 Từ83000HOU 172 Joe Hassett000GSW
1982 Từ83162 783 783 1982 Từ83
Mike Dunleavy000 SAS

1983 Từ84000IND

Darrell Griffith000uta000PHO
167 1984 Từ85
000 SAS 1992–94
000 DEN 1994–97
882 1984 Từ85
000 SAS 1992–94
000 DEN 1994–97
882 Mike Dunleavy000 SAS
1983 Từ84Darrell Griffith000uta000PHO 192 1,013 1,013 Darrell Griffith000uta000PHO 192 1983 Từ84
Darrell Griffith000uta1984 Từ85000NYK 217 1,119 1,119 1984 Từ85000NYK 217 Darrell Griffith000uta
1984 Từ851985 Từ86000ORL 267 1,269 1,269 1985 Từ86000ORL 267 1984 Từ85
1985 Từ86Larry Bird*000bos000IND 229 1,461 1,461 1985 Từ86
Larry Bird*000bos1986 Từ87000CLE 192 Larry Bird*000bos000IND 1,596 Larry Bird*000bos000IND 1,596 Larry Bird*000bos
1986 Từ871987 Từ88000TOR 135 1,702 1,702 1986 Từ87
1987 Từ88Danny Ainge000bos000SEA 177 1,867 1,867 1987 Từ88
Danny Ainge000bos1988 Từ89000BOS 221 2,037 2,037 Danny Ainge000bos
1988 Từ89Michael Adams000den000MIL 229 2,217 2,217 1988 Từ89
Michael Adams000den201 2,330 2,330 Michael Adams000den
Dale Ellis000Sea1989 Từ90000SAC 240 2,464 2,464 Dale Ellis000Sea
1989 Từ901990 Từ910PHO

Vernon Maxwell000hou00PHI

226 2,560 2,560 1989 Từ90
1990 Từ91Vernon Maxwell000hou000SEA 269 Michael Adams000den 1990 Từ91000WSB 1991
000SEA 2005–07
000BOS 2007–12
000MIA 2012–14
1,755 Vernon Maxwell000hou000SEA 269 1990 Từ91
Vernon Maxwell000houMichael Adams000den 1990 Từ91000WSB 199100WAS
Raja Bell00PHO
205 1,920 Vernon Maxwell000hou
Michael Adams000den 1990 Từ91000WSB 19911991 Từ92000CHA 243 2,100 Michael Adams000den 1990 Từ91000WSB 1991
1991 Từ921992 Vang93000ORL 220 2,299 1991 Từ92
1992 Vang93Reggie Miller*000ind000HOU 209 2,444 1992 Vang93
Reggie Miller*000indDan Majerle000Pho000GSW 194 2,612 Dale Ellis000 SAS 1992
000BOS 2010–12
000MIA 2012–14
2,612 Reggie Miller*000ind
Dan Majerle000PhoDale Ellis000 SAS 1992000ORL 166 2,718 2,718 Dan Majerle000Pho
Dale Ellis000 SAS 19921993000GSW 272 2,857 2,857 1993000GSW 272 Dale Ellis000 SAS 1992
1993261 2,973 2,973 1993
1994286 John Starks000nyk
000HOU 2014–16
000MIL 2016–18
2,076 286 1994
John Starks000nyk402 2,169 402 John Starks000nyk
1995 Từ96324 2,242 1995 Từ96
Dennis Scott000orl1996 Từ97000HOU 265 2,282 Dennis Scott000orl
1996 Từ97378 1993000GSW 2,483 1996 Từ97
Reggie Miller*000ind299 2,495 Reggie Miller*000ind
1997 Từ981993000GSW 337 2,832 1997 Từ98
Wesley pers000cle285 3,117 1993000GSW 3,117 Wesley pers000cle
1998131 3,248 3,248 1998
Dee Brown000Tor19993PGary Payton*000SEA3P2000 trận013PAntoine Walker000bos3PMùa

Lãnh đạo hàng năm [3][edit]

  • Top 5 xạ thủ 3 điểm trong lịch sử nba năm 2022
    3p

Notes[edit][edit]

  1. Lãnh đạo người chơi tích cực The National Basketball Association did not record 3-point field goals until the 1979–80 season
  2. Hồ sơ nghề nghiệpa b A player is not eligible for induction into the Naismith Memorial Basketball Hall of Fame until he has been fully retired for three calendar years.
  3. Kỷ lục một mùa American Basketball Association (ABA) teams other than those admitted into the NBA in 1976 are not included; each year is linked to an article about that particular NBA season.

References[edit][edit]

  1. 1979 Từ80 "NBA Progressive Leaders and Records for 3-Pt Field Goals". Basketball-Reference.com. Sports-Reference. Retrieved 24 March 2015.
  2. Brian Taylor000Sdc "2023 Hall of Fame Candidates". basketball-reference.com. Retrieved October 12, 2020.
  3. 1980 Từ81 "NBA Regular Season 3PM - Season Leaders". NBA.com. NBA. Retrieved 13 January 2019.

Mike Bratz000cle[edit]

  • 1981 Từ82
  • Don Buse000ind

Ai là game bắn súng 3 điểm số 1 ở NBA?

NBA/ABA.

Ai có nhiều nhất 3 trong lịch sử?

Bảng xếp hạng mọi thời đại: 3 con trỏ được thực hiện..
Stephen Curry ..
Ray allen.2.973.1.300 ..
Reggie Miller.2.560.1.389 ..

Steph Curry có bao nhiêu bản ghi 3 điểm?

Curry cũng giữ kỷ lục NBA cho hầu hết các mục tiêu 3 điểm trong sự nghiệp được thực hiện trong phần hậu kỳ (470) và hầu hết ba người trong Chung kết NBA (121).Anh ta sở hữu bốn trong số năm điểm 3 điểm một mùa hàng đầu và là người chơi duy nhất trong lịch sử NBA đạt được hơn 400 threes trong một chiến dịch duy nhất (402 trong 2015-16).