Top 10 trường đại học tốt nhất trung quốc năm 2022

Xếp hạng các trường đại học Trung Quốc: Đại học thuộc Dự án 211, Dự án 985, Liên minh C9 League các trường đại học trọng điểm hàng đầu về giáo dục của Trung Quốc

Academic Ranking of World Universities 2020 – China
** Các trường có cùng thứ hạng sẽ được sắp xếp theo Alphabet A-Z

#STTTÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌCTRUNG QUỐCTHẾ GIỚI
1 Đại học Thanh Hoa 1 29
2 Đại học Bắc Kinh 2 49
3 Đại học Chiết Giang 3 58
4 Đại học Giao Thông Thượng Hải 4 63
5 Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc 5 73
6 Đại học Phục Đán 6 100
7 Đại học Trung Nam 7-13 101-150
8 Viện Công nghệ Cáp Nhĩ Tân 7-13 101-150
9 Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung 7-13 101-150
10 Đại học Nam Kinh 7-13 101-150
11 Đại học Đông Nam 7-13 101-150
12 Đại học Trung Sơn (Sun Yat-sen) 7-13 101-150
13 Đại học Giao Thông Tây An 7-13 101-150
14 Đại học Beihang 14-22 151-200
15 Đại học Cát Lâm 14-22 151-200
16 Đại học Sơn Đông 14-22 151-200
17 Đại học Tứ Xuyên 14-22 151-200
18 Đại học Tô Châu ( Giang Tô – Trung Quốc) 14-22 151-200
19 Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc 14-22 151-200
20 Đại học Thiên Tân 14-22 151-200
21 Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Trung Quốc 14-22 151-200
22 Đại học Vũ Hán 14-22 151-200
23 Học viện Công nghệ Bắc Kinh 23-32 201-300
24 Đại học Sư phạm Bắc Kinh 23-32 201-300
25 Đại học Công nghệ Đại Liên 23-32 201-300
26 Đại học Hồ Nam 23-32 201-300
27 Đại học Nam Khai (Nankai) 23-32 201-300
28 Đại học Bách khoa Tây Bắc 23-32 201-300
29 Đại học Thâm Quyến 23-32 201-300
30 Đại học Đồng Nhân (Tongji) 23-32 201-300
31 Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh 23-32 201-300
32 Đại học Hạ Môn 23-32 201-300
33 Đại học Công nghệ Hóa học Bắc Kinh 33-49 301-400
34 Đại học Y Khoa Thủ đô 33-49 301-400
35 Đại học Nông nghiệp Trung Quốc 33-49 301-400
36 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán) 33-49 301-400
37 Đại học Trùng Khánh 33-49 301-400
38 Đại học Khoa học và Công nghệ Đông Trung Quốc 33-49 301-400
39 Đại học Nông nghiệp Hoa Trung 33-49 301-400
40 Đại học Giang Tô 33-49 301-400
41 Đại học Nông nghiệp Nam Kinh 33-49 301-400
42 Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam Kinh 33-49 301-400
43 Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh 33-49 301-400
44 Đại học Đông Bắc (Thẩm Dương) 33-49 301-400
45 Đại học Y Hiệp hòa Bắc Kinh 33-49 301-400
46 Đại học Thượng Hải 33-49 301-400
47 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ miền Nam 33-49 301-400
48 Đại học Công nghệ Vũ Hán 33-49 301-400
49 Đại học Trịnh Châu 33-49 301-400
50 Đại học Giao Thông Bắc Kinh 50-71 401-500
51 Đại học Công nghệ Bắc Kinh 50-71 401-500
52 Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh) 50-71 401-500
53 Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc – Từ Châu 50-71 401-500
54 Đại học Sư phạm Đông Trung Quốc 50-71 401-500
55 Đại học Phúc Châu 50-71 401-500
56 Đại học Công nghệ Quảng Đông 50-71 401-500
57 Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân 50-71 401-500
58 Đại học Công nghệ Hợp Phì 50-71 401-500
59 Đại học Tế Nam 50-71 401-500
60 Đại học Lan Châu 50-71 401-500
61 Đại học Nam Xương 50-71 401-500
62 Đại học Y Khoa Nam Kinh 50-71 401-500
63 Đại học Công nghệ Nam Kinh 50-71 401-500
64 Đại học Khoa học và Công nghệ Thông tin Nam Kinh 50-71 401-500
65 Đại học Đại dương Trung Quốc 50-71 401-500
66 Đại học Thanh Đảo 50-71 401-500
67 Đại học Khoa học và Công nghệ Sơn Đông 50-71 401-500
68 Đại học ShanghaiTech Thượng Hải 50-71 401-500
69 Đại học Nông nghiệp Nam Trung Quốc 50-71 401-500
70 Đại học Tây Nam 50-71 401-500
71 Đại học Xidian – Tây An 50-71 401-500
72 Đại học Sư phạm Trung Hoa 72-84 501-600
73 Đại học Dầu khí Trung Quốc (Hoa Đông) 72-84 501-600
74 Đại học Donghua 72-84 501-600
75 Đại học Giang Nam 72-84 501-600
76 Đại học Sư phạm Nam Kinh 72-84 501-600
77 Đại học Công nghệ Quốc phòng 72-84 501-600
78 Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc 72-84 501-600
79 Đại học Tây Bắc A&F 72-84 501-600
80 Đại học Sư phạm Nam Trung Bộ 72-84 501-600
81 Đại học Y khoa miền Nam 72-84 501-600
82 Đại học Y khoa Ôn Châu 72-84 501-600
83 Đại học Dương Châu 72-84 501-600
84 Đại học Công nghệ Chiết Giang 72-84 501-600
85 Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh 85-102 601-700
86 Đại học Y Khoa Trung Quốc (Thẩm Dương) 85-102 601-700
87 Đại học Nông Lâm Phúc Kiến 85-102 601-700
88 Đại học Sư phạm Phúc Kiến 85-102 601-700
89 Đại học Y Khoa Quảng Châu 85-102 601-700
90 Đại học Quảng Châu 85-102 601-700
91 Đại học Hồ Hải 85-102 601-700
92 Đại học Sư phạm Hồ Nam 85-102 601-700
93 Đại học Sư phạm Đông Bắc 85-102 601-700
94 Đại học Tây Bắc 85-102 601-700
95 Đại học Nhân Dân Trung Quốc 85-102 601-700
96 Đại học Sư phạm Thiểm Tây 85-102 601-700
97 Đại học Sơn Tây 85-102 601-700
98 Đại học Giao Thông Tây Nam 85-102 601-700
99 Đại học Y Khoa Thiên Tân 85-102 601-700
100 Đại học Tế Nam 85-102 601-700
101 Đại học Thượng Hải về Khoa học và Công nghệ 85-102 601-700
102 Đại học Công nghệ Tây An 85-102 601-700
103 Đại học Y Không quân 103-120 701-800
104 Đại học Y khoa An Huy 103-120 701-800
105 Đại học An Huy 103-120 701-800
106 Đại học Quân y 103-120 701-800
107 Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh 103-120 701-800
108 Đại học Dầu khí Trung Quốc – Bắc Kinh 103-120 701-800
109 Đại học Y Trùng Khánh 103-120 701-800
110 Đại học Quý Châu 103-120 701-800
111 Đại học Dianzi Hàng Châu  103-120 701-800
112 Đại học Y Khoa Cáp Nhĩ Tân 103-120 701-800
113 Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Minh 103-120 701-800
114 Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh 103-120 701-800
115 Đại học Bưu chính Viễn thông Nam Kinh 103-120 701-800
116 Đại học Ninh Ba 103-120 701-800
117 Đại học Khoa học và Công nghệ Thanh Đảo 103-120 701-800
118 Đại học Sư phạm Qufu 103-120 701-800
119 Đại học Công nghệ Thái Nguyên 103-120 701-800
120 Đại học Y khoa Quân sự 2 103-120 701-800
121 Đại học Trường An 121-131 801-900
122 Đại học Dược Trung Quốc 121-131 801-900
123 Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc – Bắc Kinh 121-131 801-900
124 Đại học Y Khoa Phúc Kiến 121-131 801-900
125 Đại học Quảng Tây 121-131 801-900
126 Đại học Hà Nam 121-131 801-900
127 Đại học Nam Thông (Nantong) 121-131 801-900
128 Đại học Sư phạm Sơn Đông 121-131 801-900
129 Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên 121-131 801-900
130 Đại học Vân Nam 121-131 801-900
131 Đại học Sư phạm Chiết Giang 121-131 801-900
132 Đại học Thường Châu 132-144 901-1000
133 Đại học Y Đại Liên 132-144 901-1000
134 Đại học Y Hà Bắc 132-144 901-1000
135 Đại học Công nghệ Hà Bắc 132-144 901-1000
136 Đại học Hoa Kiều (Huaqiao) 132-144 901-1000
137 Đại học Công nghệ Liêu Ninh 132-144 901-1000
138 Đại học Y học Trung Quốc Nam Kinh 132-144 901-1000
139 Đại học Nông nghiệp Đông Bắc – Trung Quốc 132-144 901-1000
140 Đại học Sư phạm Thượng Hải 132-144 901-1000
141 Đại học Sán Đầu 132-144 901-1000
142 Đại học Dầu khí Tây Nam 132-144 901-1000
143 Đại học Yên Sơn 132-144 901-1000
144 Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết Giang 132-144 901-1000

Nguồn: http://www.shanghairanking.com/ARWU2020.html

HỒ SƠ DU HỌC TRUNG QUỐC

Lựa chọn ngành học, tìm trường đại học, xem các điều kiện tuyển sinh, xét cấp học bổng. Nếu bạn đã có lựa chọn Du học Trung Quốc của riêng mình, hãy tham khảo thông tin yêu cầu về hồ sơ như sau:

# YÊU CẦU CHUNG HÁN NGỮ CỬ NHÂN THẠC SĨ TIẾN SĨ
1 Tuổi 15 – 40  30  35  40
2 Bằng cấp        PTTH/Tương đương PTTH trở lên Đại học Thạc sĩ
3 Học bạ/ Bảng điểm(GPA)       6.5 trở lên 7.5 trở lên 7.5 trở lên 8.0 trở lên
4 Chứng chỉ ngoại ngữ 

-Không yêu cầu;

-HSK3 là lợi thế

– HSK4/5 trở lên

-HSK5>210 HOẶC IELTS 6.5 trở lên ;TOEFL 80 trở lên

-HSK6>210 HOẶC IELTS 7.0 trở lên ;TOEFL 90 trở lên

5 Hộ chiếu Còn hạn >6 tháng Còn hạn >6 tháng Còn hạn >6 tháng Còn hạn >6 tháng
6 Sức khoẻ Không dị tật, bệnh truyền nhiễm Không dị tật, bệnh truyền nhiễm Không dị tật, bệnh truyền nhiễm Không dị tật, bệnh truyền nhiễm
7 Lý lịch tư pháp Xác nhận chưa tiền án, tiền sự Xác nhận chưa tiền án, tiền sự Xác nhận chưa tiền án, tiền sự Xác nhận chưa tiền án, tiền sự
8 Xác nhận tài chính Theo yêu cầu của trường (nếu có) Theo yêu cầu của trường (nếu có) Theo yêu cầu của trường (nếu có) Theo yêu cầu của trường (nếu có)
9 Giấy giới thiệu, đề cử Giáo viên, Trường học, Nơi công tác, Viện Khổng Tử Giáo viên, Trường học, Nơi công tác, Viện Khổng Tử 02 Giấy giới thiệu Giáo sư, Tiến sĩ là hai người khác nhau 02 Giấy giới thiệu Giáo sư, Phó Giáo sư là hai người khác nhau
10 Giấy tờ khác Theo yêu cầu của trường (nếu có) – 01 Bản kế hoạch học tập

– 01 Bản kế hoạch học tập

– 01 Bản định hướng nghiên cứu

– Các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng.  

– 01 Lá thư được chấp nhận

– 01 Bản kế hoạch học tập

-01 Bản định hướng nghiên cứu

– Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ, các hoạt động xã hội, nghiên cứu, bài viết, giải thưởng.  

Ghi chú:
– Tuỳ vào mỗi trường sẽ có yêu cầu ứng viên nộp bổ sung: giấy tờ, hồ sơ, bản vẽ, video – audio ( ngành năng khiếu)
– Các trường đại học tại Trung Quốc chủ yếu xét tuyển học bạ, bảng điểm đối với Du học sinh nước ngoài. Tuy nhiên có một số trường yêu cầu ứng viên phải trải qua đánh giá năng lực: Kỳ thi chuẩn hóa đánh giá năng lực trên giấy (SAT), Thi năng khiếu tại trường,
– Phỏng vấn trực tiếp – online qua Video Call.
– Chứng chỉ Ngôn ngữ: HSK với ngành giảng dạy bằng Tiếng Trung; IELTS/TOEFL với ngành ngành giảng dạy bằng Tiếng Anh.