Lớp 12, Ôn Thi THPT, Trung học phổ thông Hệ Thống Từ Vựng Môn Tiếng Anh Lớp 12 Theo Từng Unit Trọn Bộ cụ thể dễ hiểu. Tài liệu soạn bài môn Anh Văn Lớp 12 Cực hay và ngắn gọn hệ thống theo kiến thức trọng tâm. Cấu trúc gồm- Từ Vựng theo từng Unit
- Ngữ Pháp từng Unit
- Có ví dụ minh họa
Hướng dẫn tải: →Bước 1: Click vào mục tải tài liệu
→Bước 2: Mở link file tải →Bước 3: Click vào biểu tượng tải để tải xuống - Tải Tài Liệu này: Tải Tại Đây
(i) Hữu ích: Tổng Hợp CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP Tiếng Anh học sinh THPT cần nắm vững Tag tham khảo: Toàn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12, Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12 Pdf, Từ Vựng Tiếng Anh 12 PDF, Từ Vựng Tiếng Anh 12 Sách Mới, Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12 Thí Điểm, Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12 Chương Trình Mới, Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12 Unit 1, Từ Vựng Lớp 12 Pdf, Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12 Chương Trình Mới, Từ Vựng – Unit 2 Lớp 12 Thí Điểm, Từ Vựng Tiếng Anh 12 Thí Điểm, Giáo An Tiếng Anh Lớp 12 Chương Trình Mới, Từ Vựng – Unit 1 Lớp 12 Thí Điểm, Từ Vựng – Unit 2 Lớp 12 Sách Mới, Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 12 Thí Điểm, Từ Vựng Tiếng Anh 12 Sách Mới,
HOCHAY.COM - Đầu tư bởi công ty CP Học Hay
Trụ sở cơ quan: Số 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 028 3510 7799
Email:
@ Đối tác: ViecLamVui.com - Đăng Tuyển Dụng Miễn Phí, Tìm Việc Nhanh, Việc Làm 24h
@ Đối tác: ViecLamVui.edu.vn - Đào tạo Kỹ Năng, Đào tạo Thương mại điện tử Học tốt phần từ vựng là một yếu tố quan trọng để học tốt môn tiếng Anh và đạt điểm cao trong các bài thi. Tuy nhiên, quá trình học từ vựng thường gặp nhau khó khăn, nhất là khi các em học sinh cảm thấy khó hệ thống lại những từ mình cần học. Cùng VUIHOC tổng hợp lại từ vựng tiếng Anh 12 và giải các bài tập để nhớ kĩ hơn nhé! Từ mới | Phát âm | Nghĩa | 1. possess | /pə'zes/ (v) | sở hữu | 2. courage | /'kʌridʒ/ (n) | can đảm | 3.cherish | /'t∫eri∫/ (v) | trân trọng | 4. precious | /'pre∫əs/ (a) | giá trị | 5. entitlement | /in'taitlmənt/ (n) | chức cao | 6. unconditional | /,ʌnkən'di∫ənl/ (a) | tất cả | 7. respect | /rɪˈspekt/ (n) | tôn trọng | 8. value | /ˈvæljuː/ (n) | giá trị | 9. encourage | /in'kʌridʒ/ (v) | động viên | 10. shift | ∫ift (n) | ca | 11. night shift | naɪt ∫ift (n) | ca đêm | 12. biologist | bai'ɔlədʒist (n) | Nhà sinh vật học | 13. project | 'prədʒekt (n) | kế hoạch | 14. to join hands | tə dʒɔɪn hændz | Nắm tay nhau | 15. caring | ˈkeərɪŋ (adj) | quan tâm | 16. to take/assume the responsibility to sb for sth | tə teɪk/ əˈsjuːm ðə ri,spɔnsə'biləti | Chịu trách nhiệm cho ai | 17. household chores | ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r) (n) | việc nhà, việc vặt trong nhà | 18. to run the household | tə rʌn ðə 'haushould | trông nom việc nhà | 19. to leave home for school | tə liːv həʊm fə(r) skuːl | đến trường | 20. to rush to | tə rʌʃ tə (v) | xông tới, lao vào | 21. to be willing (to do sth) | tə bi ˈwɪlɪŋ | sẵn sàng làm cái gì | 22. to give a hand | tə ɡɪv ə hænd | giúp một tay | 23. eel | i:l (n) | con lươn | 24. eel soup | i:l suːp | cháo lươn | 25. attempt | ə'tempt (n) | cố gắng | 26. to win a place at university | | vào đại học | 27. to take out the garbage | | đổ rác | 28. mischievous | 'mist∫ivəs (adj) | ngỗ nghịch | 29. mischief | 'mist∫if (n) | hành động nghịch ngợm | 30. mischievously | 'mist∫ivəsli (adv) | ngỗ nghịch | 31. obedient (to sb/sth) | ə'bi:djənt (adj) | Ngoan | 32. obedience | əˈbiːdiəns (n) | ngoan ngoãn | 33. obediently | ə'bi:djəntli (adv) | ngoan ngoãn | 34. hard-working | ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ (adj) | chăm chỉ | 35. to mend | tə mend (v) | sửa | 36. close-knit | 'klousnit | thân thiết | 37. to support | sə'pɔ:t (v) | ủng hộ | 38. supportive of | | | 39. to share one's feeling | | Chia sẻ cảm xúc | 40. to come up | | Nghĩ đến | 41. frankly | 'fræηkli (adv) | thật thà |
1. culture | (n) /'kʌlt∫ə/ | văn hóa | 2. cultural | (adj) /ˈkʌltʃərəl/ | văn hóa | 3. precede | (v) /pri:'si:d/ | trước đó | 4. to confide in sb | (v) kən'faid | Tin tưởng vào ai đó | 5. partnership | (n) /'pɑ:tnə∫ip | đồng hành | 6. determine | (v) /di'tə:min/ | quyết định | 7. determination | (n) /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/ | sự quyết định | 8. sacrifice | (v) /'sækrifais/ | hi sinh | 9. oblige | (v) /ə'blaidʒ/ | bắt buộc | 10. diversity | (n) /dai'və:siti/ | đa dạng | 11. factor | (n) /'fæktə/ | yếu tố | 12. to approve | (v) /ə'pru:v/ | chấp nhận | 13. approval | (n) /əˈpruːvl/ | Acception | 14. tradition | (n) /trə'di∫n/ | văn hóa | 15. traditional | (adj) /trəˈdɪʃənə/ | văn hóa | 16. traditionally | (adv) /trəˈdɪʃənəli/ | Customarily | 17. to marry | (v) /'mæri/ | Kết hôn | 18. marriage | (n) /'mæridʒ/ | hôn nhân | 19. to believe in | (v) /bɪˈliːv/ | Tin tưởng | 20. romantic | (adj) /rəʊˈmæntɪk/ | lãng mạn | 21. to be attracted to | (v) /əˈtrækt/ | Cuốn hút | 22. attractiveness | (n) /əˈtræktɪvnəs/ | cuốn hút | 23. to fall in love with | | Yêu ai | 24. On the other hand | | mặt khác | 25. contractual | (adj) /kən'træktjuəl/ | đảm bảo | 26. bride | (n) /braid/ | cô dâu | 27. groom | (n) /grum/ | chú rể | 28. to be supposed | (v) /səˈpəʊzd/ | được cho là | 29. survey | (n) /'sə:vei/ | khảo sát | 30. surveyor | (n) /səˈveɪə(r)/ | tổ chức | 31. to conduct | (v) /'kɔndʌkt/ | tiến hành | 32. respone = answer | (n) /ri'spɔns/ | câu trả lời | 33. key value | (n) /kiː ˈvæljuː/ | giá trị cốt lõi | 34. concerned | (adj) /kənˈsɜːnd/ | quan tâm | 35. to maintain | (v) /mein'tein/ | giữ | 36. to reject | (v) /'ri:dʒekt/ | từ bỏ | 37. trust | (n) /trʌst/ | tin |
1.3 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 3: Ways of socializing: Cách hội nhập 1. social | (adj) /'sou∫l/ | thuộc xã hội | 2. society | (n) /sə'saiəti/ | xã hội | 3. to socialise | (v) /ˈsəʊʃəlaɪz/ | xã hội hóa | 4. to attract sb's attention | (v) /əˈtrækt/ | Gây sự chú ý với ai | 5. verbal | (adj) /'və:bl/ | oral | 6 non-verbal | (a) /ˌnɒn ˈvɜːbl/ | Văn bản | 7. informal | (adj) /in'fɔ:ml/ | Friendly | 8. formal | (adj) /'fɔ:ml/ | trịnh trọng | 9. informality | (n) /in'fɔ:mliti/ | sự thân mật | 10. nod | (v) /nɒd/ | Affirmation | 11. approach | (v) /ə'prout∫/ | Reach | 12. communication | (n) /kə,mju:ni'kei∫n/ | Contact | 13. to communicate | (v) /kə'mju:nikeit/ | giao tiếp | 14. common | (adj) /ˈkɒmən/ | popular | 15. to wave | (v) /weɪv/ | vẫy tay | 16. to raise one's hands | (v) /reɪz/ | giơ tay | 17. signal | (n) /'signəl/ | gesture | 18. to get off | (v) | xuống (xe) | 19. to get on | (v) | lên (xe) | 20. to be excited | (v) /ɪkˈsaɪtɪd/ | happy | 21. to jump up and down | (v) /dʒʌmp/ | nhảy lên | 22. instance | (n) /'instəns/ | example | 23. for instance | /'instəns/ | ví dụ, chẳng hạn | 24. obvious | (adj) /'ɒbviəs/ | rõ ràng, hiển nhiên | 25. obviously | (adv) /'ɒbviəsli/ | rõ ràng, hiển nhiên | 26. appropriate | (adj) /ə'proupriət/ | proper | 27. choice | (n) /t∫ɔis/ | selection | 28. to choose –chose-chosen | (v) /tʃuːz/ | select | 29. to pass | (v) /pɑːs/ | đi qua | 30. to catch one's eye | (v) /kætʃ/ | bắt gặp ánh mắt của ai | 31. slightly | (adj) /'slaitli/ | lightly | 32. to whistle | (v) /wisl/ | húyt sáo | 33. to rude to sb | (v) /ruːd/ | khiếm nhã, bất lịch sự với ai |
1.4 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 4: School education system compulsory | (adj) /kəmˈpəlsərē/ | required | core | (n) kôr | Main | curriculum | (n) kəˈrikyələm | course | certificate | (n)/ sərˈtifəkət/ | license | educate | (v) /ˈedʒ.ə.keɪt/ | learn | nursery | (n) ˈnərs(ə)rē | school | kindergarten | (n) /ˈkɪn.dər.ˌɡɑːr.tᵊn/ | mẫu giáo | general education | | giáo dục phổ thông | primary education | | giáo dục tiểu học | secondary education | | giáo dục trung học | parallel | (adj) ˈperəˌlel | song song, tương đương | lower secondary school | | trường trung học cơ sở | upper secondary school | | trường trung học phổ thông |
1.5 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 5: Higher education 1. campus | (n) ['kæmpəs] | Khu trường | 2. challenge | (v) (n) ['t∫ælindʒ] | trial | 3. challenging | (adj) | demanding | 4. blame | (v) [bleim] | fault | 5. to blame sb/ sth for/ on sth | | chịu trách nhiệm về cái gì | 6. to daunt | (v) [dɔ:nt] | nản chí | 7. daunting | (adj) ['dɔ:ntiη] | làm nản chí | 8. scary | (adj) ['skeəri] | frightening | 9. mate | (n) [meit] | friend | 10. roommate | (n) /ˈruːmmeɪt/ | bạn cùng phòng | 11. to apply for | (v) [ə'plai] | nộp đơn | 12. application form | (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn fɔːm/ | tờ đơn | 13. applicant | (n) ['æplikənt] | người nộp đơn | 14. to explain to sb for sth | [iks'plein] | giải thích với ai về điều gì | 15. to fight back tears | (v) | gạt nước mắt | 16. all the time | (adv) | always | 17. degrees Celsius | (n) [di'gri:z ['selsiəs] | độ C | 18. midterm | (n) ['midtə:m] | giữa năm học (giữa học kỳ I) | 19. to graduate from | (v) ['grædʒuət] | tốt nghiệp | 20. graduation | (n) /ˌɡrædʒuˈeɪʃn/ | sự tốt nghiệp | 21. academically | (adv) [,ækə'demikəli] | về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết | 22. the Advanced Engineering | | khoa công trình nâng cao | 23. tremendous | (a) /tri'mendəs/ | ghê gớm; to lớn |
1.6 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 6: Future job 1. vacancy | (n) ['veikənsi] | Job | 2. resume | (n) [ri'zju:m] | Lý lịch | 3. recommendation | (n) [,rekəmen'dei∫n] | đề xuất | 4. jot down | (v) [dʒɔt daun] | ghi lại tóm tắt | 5. keenness | (n) [ki:nnis] | Enjoy | 6. be keen on sth/ doing sth | (v) [ki:n] | = Interested in | 7. qualification | (n) [,kwɔlifi'kei∫n] | certificate | 8. interview | (n) ['intəvju:] | cuộc phỏng vấn | 9. interviewer | (n) ['intəvju:ə] | người phỏng vấn | 10. interviewee | (n) ['intəvju:’i:] | người được phỏng vấn | 11. casual clothes | (n) ['kæʒjuəl klouđz] | quần áo bình thường | 12. honest | (adj) ['ɔnist] | trung thực | 13. honesty | (n) ['ɔnisti] | trung thực | 14. self-confident | (adj) [,self'kɔnfidənt] | tự tin | 15. nervous | (adj) ['nə:vəs] | lo lắng | 16. sense of humour | (n) /ˈhjuːmə(r)/ | Funny | 17. to avoid | (v) [ə'vɔid] | tránh | 18. to prepare for | (v) [pri'peə] | chuẩn bị cho | 19. preparation | (n) /ˌprepəˈreɪʃn/ | sự chuẩn bị | 20. stressful | (adj) [‘stresfl] | Căng thẳng | 21. particularly | (adv) [pə,tikju'lærəli] | Especially | 22. some pieces of advice | (n) /ədˈvaɪs/ | một vài lời khuyên | 23. to reduce | (v) [ri'dju:s] | decrease | 24. to create | (v) [kri:'eit] | form | 25. to find out | (v) | explore | 26. as much as possible | /ˈpɒsəbl/ | càng nhiều càng tốt | 27. candidate | (n) ['kændidit] | người ứng tuyển | 28. school certificate = academic certificate | (n) /səˈtɪfɪkət/ | bằng cấp | 29. previous | (adj) ['pri:viəs] | before | 30. to employ | (v) [im'plɔi] | work | 31. employer | (n) /ɪmˈplɔɪə(r)/ | boss | 32. employee | (n) /ɪmˈplɔɪiː/ | worker | 33. employed | (adj) /ɪmˈplɔɪd/ | được thuê | 34. employment | (n) [im'plɔimənt] | | 35. In addition to | /əˈdɪʃn/ | bonus | 36. neatly | (adv) [‘ni:tli] | gọn gàng | 37. formally | (adv) ['fɔ:mlli] | chính thức, trang trọng | 38. to concentrate on | (v) ['kɔnsntreit] | Pay attention to | 39. to make real effort | (v) /ˈefət/ | hết sức cố gắng | 40. technical | (adj) ['teknikl] | chuyên môn | 41. aspect | (n) ['æspekt] | factor | 42. to stress | (v) [stres] | nhấn mạnh | 43. enthusiasm | (n) [in'θju:ziæzm] | Enjoy | 44. sense of responsibility | (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ | ý thức trách nhiệm |
1.7 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 7: Artificial intelligent 1. stagnant | (adj) ['stægnənt] | trì trệ | 2. inflation | (n) [in'flei∫n] | sự lạm phát | 3. eliminate | (v) [i'limineit] | delete | 4. to eliminate sth/sb from sth | (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/ | | 5. subsidy | (n) ['sʌbsidi] | sự bao cấp | 6. intervention | (n) [,intə'ven∫n] | sự can thiệp | 7. state intervention | (n) /steɪt ,intə'ven∫n/ | sự can thiệp của nhà nước | 8. dissolve | (v) [di'zɔlv] | giải tán, giải thể | 9. substantial | (adj) [səb'stæn∫əl] | đáng kể, lớn | 10. dominate | (v) ['dɔmineit] | chi phối, thống trị | 11. commitment | (n) [kə'mitmənt] | lời hứa, lời cam kết | 12. reform | (v) [ri'fɔ:m] | cải tổ, cải cách | 13. to lead a life | (v) /liːd/ | sống một cuộc sống | 14. to improve | (v) [im'pru:v] | cải tiến, cải thiện | 15. situation | (n) [,sit∫u'ei∫n] | tình hình | 16. measure | (n) ['meʒə] | biện pháp | 17. to promote | (v) [prə'mout] | đẩy mạnh | 18. to develop | (v) [di'veləp] | phát triển | 19. development | (n) /dɪˈveləpmənt/ | sự phát triển | 20. developed country | (n) /dɪˈveləpt ˈkʌntri/ | nước phát triển | 21. developing country | (n) /dɪˈveləpɪŋ ˈkʌntri/ | nước đang phát triển | 22. under-developed country | (n) /ˈʌndə(r) dɪˈveləpt ˈkʌntri/ | nước kém phát triển | 23. constantly | (adv) ['kɔnstəntli] | thường xuyên, liên tục | 24. to carry out | (v) /ˈkæri/ | tiến hành | 25. to be aware of | (v) /əˈweə(r)/ | có ý thức về | 26. National Congress | (n) /ˈkɒŋɡres/ | Đại Hội toàn quốc | 27. to initiate | (v) [i'ni∫iit] | bắt đầu | 28. overall | (adj) ['ouvərɔ:l] | toàn diện | 29. renovation | (n) [,renə'vei∫n] | sự đổi mới | 30. to restructure | (v) [,ri:'strʌkt∫ə] | cơ cấu lại, sắp xếp lại | 31. to raise | (v) [reiz] | nâng lên | 32. sector | (n) ['sektə] | khu vực | 33. priority | (n) [prai'ɔrəti] | quyền ưu tiên | 34. namely | (adv) ['neimli] | cụ thể là | 35. to produce | (v) ['prɔdju:s] | sản xuất | 36. production | (n) [prə'dʌk∫n] | sự sản xuất | 37. product | (n) ['prɔdəkt] | sản phẩm | 38. productivity | (n) /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ | năng suất | 39. consumer goods | (n) [kən'sju:mə gudz] | hàng tiêu dùng | 40. trade relation | (n) /treɪd rɪˈleɪʃn/ | mối quan hệ thương mại | 41. to encourage | (v) [in'kʌridʒ] | khuyến khích | 42. domestic | (adj) [də'mestik] | nội địa | 43. to invest | (v) [in'vest] | đầu tư | 44. investment | (n) /ɪnˈvestmənt/ | sự đầu tư, vốn đầu tư | 45. subsequent | (n) ['sʌbsikwənt] | đến sau, xảy ra sau | 46. to reaffirm | (v) ['ri:ə'fə:m] | tái xác nhận | 47. administrative | (adj) [əd'ministrətiv] | hành chính | 48. guideline | (n) ['gaidlain] | nguyên tắc chỉ đạo | 49. to adopt | (v) [ə'dɔpt] | chấp nhận, thông qua | 50. Land Law | (n) | luật đất đai | 51. Enterprises Law | (n) /ˈentəpraɪz/ | Luật doanh nghiệp | 52. to lay – laid – laid | (v) | đặt |
1.8 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 8: Life in the future burden | (n) /ˈbərdn/ | gánh nặng | pessimistic | (a)/ˌpesəˈmistik/ | bi quan | optimistic | (a) /ˌäptəˈmistik/ | lạc quan | terrorist | (n)/ˈterərəst/ | quân khủng bố | labour-saving | a | tiết kiệm sức lao động | methane | n | metan | micro-technology | n | công nghệ vi mô | telecommunications | (n) /ˌtɛ.lɪ.kə.ˌmjuː.nə.ˈkeɪ.ʃən/ | viễn thông | unexpected | (a)ˌənəkˈspektəd | bất ngờ, không mong đợi | contribute (to) | v | đóng góp (vào) | incredible | (a) inˈkredəb(ə)l | không thể tin được | centenarian | (n) /ˌsentnˈerēən/ | người sống tới trăm tuổi | eternal | (a) əˈtərn(ə)l | vĩnh cửu, vĩnh hằng | eradicated | (a)/əˈradəˌkādəd/ | bị tiêu hủy, thủ tiêu | space-shuttle | n | phi thuyền không gian, con thoi |
1.9 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 9: Deserts 1. almost | /ˈɔːlməʊst/ (adv) | hầu như, gần như | 2. acacia | /əˈkeɪʃə/ (n) | cây keo | 3. arid | /ˈærɪd/ (adj) | khô cằn | 4. antelope | /ˈæntɪləʊp/ (n) | nai sừng tấm | 5. aerial survey | /ˈeəriəl/ ˈsɜːveɪ/ | cuộc khảo sát trên không | 6. desert | /ˈdezət/ (n) | sa mạc | 7. dessert | /dɪˈzɜːt/ (n) | món ăn tráng miệng | 8. enormous | /ɪˈnɔːməs/ (adj) | to lớn, khổng lồ | 9. enormously | /ɪˈnɔːməsli/ (adv) | 10. exploration | /ˌekspləˈreɪʃn/ (n) | thám hiểm, khám phá | 11. exploratory | /ɪkˈsplɒrətri/ (adj) | 12. explore | /ɪkˈsplɔː(r)/ (v) | 13. mystery | /ˈmɪstri/ (n) | sự bí ẩn, sự huyền bí | 14. mysterious | /mɪˈstɪəriəs/ (adj) | huyền bí, bí ẩn | 15. name | /neɪm/ (v) (n) | gọi tên, đặt tên | 16. sand | /sænd/ (n) | cát | 17. sandy | /ˈsændi/ (adj) | nhiều cát | 18. range | /reɪndʒ/ (n) | dãy, hàng (núi, đồi,…) | 19. remain | /rɪˈmeɪn/ (v) | vẫn cứ, vẫn là | 20. expedition | /ˌekspəˈdɪʃn/ (n) | sự thám hiểm | 21. expeditionary | /ekspəˈdɪʃənri/ (adj) | có tính thám hiểm | 22. route | /ruːt/ (n) | hành trình, đi theo đường | 23. network | /ˈnetwɜːk/(n) | mạng lưới | 24. hummock | /ˈhʌmək/ (n) | gò, đống | 25. grass | /ɡrɑːs/ (n) | cỏ (cỏ tươi) | 26. slope | /sləʊp/ (n) | độ dốc, dốc nghiêng | 27. steep | /stiːp/ (adj) | dốc đứng | 28. corridor | /ˈkɒrɪdɔː(r)/(n) | hành lan, đường rìa | 29. spinifex | (n) | cỏ spinifex (có lá nhọn) | 30. dune | /djuːn/ (n) | đống, đụn | 31. separated | /ˈsepəreɪtɪd/ (adj) | Có tính tách biệt | 32. separate | /ˈseprət/ (v) | Tách biệt nhau | 33. separation | /ˌsepəˈreɪʃn/ (n) | Sự ngăn cách, sự chia cắt, ly thân | 34. shrub land | | vùng đất có cây bụi thấp mọc | 35. salt | /sɔːlt/ (n) | muối | 36. salted | (adj) | 37. firewood | /ˈfaɪəwʊd/ (n) | củi nhóm lửa, củi đốt, củi | 38. camel | /ˈkæml/ (n) | con lạc đà | 39. jackal | /ˈdʒækl/ (n) | chó hoang mạc | 40. eucalyptus | /ˌjuːkəˈlɪptəs/ (n) | cây khuynh diệp | 41. cactus | /ˈkæktəs/ (n) | cây xương rồng | 42. date palm | (n) | cây cọ, cây chà là | 43. crocodile | /ˈkrɒkədaɪl/ (n) | con cá sấu | 44. lizard | /ˈlɪzəd/ (n) | con thằn lằn | 45. goat | /ɡəʊt/ (n) | con dê | 46. rabbit | /ˈræbɪt/ (n) | con thỏ | 47. blanket | /ˈblæŋkɪt/ (n) | cái mền, cái chăn | 48. extend | /ɪkˈstend/ (n) | mở rộng (phạm vi) | 49. extension | /ɪkˈstenʃn/ (n) | sự mở rộng (phạm vi) | 50. oases | /əʊˈeɪsɪs/ (n) | ốc đảo |
1.10 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 10: Endangered species 1. be driven to the verge of… | | bị đầy đến bờ của….. | 2. biologist | (n) [bai'ɔlədʒist] | nhà sinh vật học | 3. deforestation | (n) [di,fɔris'tei∫n] | sự phá rừng | 4. derive (from) | (v) [di'raiv] | bắt nguồn từ | 5. enact | (v) | ban hành (đạo luật) | 6. leopard | (n) ['lepəd] | con báo | 7. parrot | (n) | con vẹt | 8. reserve | (n) [ri'zə:v] (v) | khu bảo tồn dự trữ | 9. urbanization | (n) [,ə:bənai'zei∫n] | sự đô thị hoá | 10. vulnerable | (a) ['vʌlnərəbl] | dễ bị tổn thương | 11. wildlife | (n) ['waildlaif] | động vật hoang dã | 12. endanger | (v) [in'deindʒə(r)] | gây nguy hiểm | 13. danger | (n) ['deindʒə] | mối đe doạ,sự nguy hiểm | 14. extinction | (n) [iks'tiçk∫n] | tuyệt chủng | 15. globe | (n) [gloub] | quả cầu | 16. global | (adj) ['gloubəl] | toàn cầu | 17. damage | (v) (n) | gây tổn hại sự thiệt hại | 18. contaminate | (v) | làm bẩn, làm nhiễm (bệnh) | 19. fertile | (adj) ['fə:tail] | màu mỡ | 20. awareness | (a) | nhận thức về ai/cái gì | 21. conservation | (n) [,kɔnsə:'vei∫n] | sự bảo tồn | 22. survive | (v) [sə'vaiv] | sống sót; còn lại | 23. essential | (adj) (n) | cần thiết, chủ yếu yếu tố cần thiết | 24. context | (n) ['kɔntekst] | bối cảnh, ngữ cảnh | 25. occur | (v) [ə'kɜ:(r)] | t́ìm thấy, xuất hiện | 26. utilization | (n) [,ju:təlai'zei∫n] | sự tận dụng |
1.11 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 11: Books 1. bit | (n) [bit] | miếng, mẩu | 2. Chew | (v) [t∫u:] | nhai | 3. digest | (v) ['daidʒest] | tiêu hoá | 4. Fascinating | (a) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ | hấp dẫn, quyến rũ | 5. personality | (n) [,pə:sə'nỉləti] | tính cách, lịch thiệp | 6. Swallow | (v) ['swɔlou] | nuốt | 7. reunite | (v) [,ri:ju:'nait] | đoàn tụ | 8. Taste | (v) [teist] | nếm | 9. unnoticed | (a) [,ʌn'noutist] | không để ý thấy | 10. Wilderness | (n) ['wildənis] | vùng hoang dã | 11. literature | (n) ['litrət∫ə] | văn học | 12. Advantage | (n) [əd'vɑ:ntidʒ] | lợi thế | 13. discovery | (n) [dis'kʌvəri] | sự khám phá ra | 14. Comprehension | (n) [,kɔmpri'hen∫n] | sự nhận thức | 15. inspirational | (a)[,inspə'rei∫ənl] | gây cảm hứng | 16. Judgment | (n) ['dʒʌdʒmənt] | phán quyết | 17. horizon | (n) [hə'raizn] | đường chân trời, tầm nhìn | 18. Mental | (a) ['mentl] | (thuộc) trí tuệ | 19. assimilate | (v) [ə'simileit] | tiêu hoá | 20. Expertise | (n) [,ekspə'ti:z] | sự tinh thông | 21. self-esteem | (n) [,self i'sti:m] | lòng tự trọng | 22. well-read | (n) /ˌwel ˈred/ | uyên bác | 23. deadening | (n) ['dedəniç] | sự tiêu hủy | 24. freezer | (n) ['fri:zə] | máy ướp lạnh | 25. forecast | (v) ['fɔ:kɑ:st] | dự đoán | 26. submit | (v) [səb'mit] | quy phục | 27. first of all | | trước hết | 28. organize | (v) ['ɔ:gənaiz] | tổ chức | 29. element | (n) ['elimənt] | yếu tố | 30. whatever | (a) /wɒtˈevə(r)/ | bất cứ thứ gì | 31. explain | (v) [iks'plein] | giải thích | 32. identify | (v) [ai'dentifai] | nhận ra, nhận dạng | 33. solution | (n) [sə'lu:∫n] | phương án, lời giải | 34. non-fiction | (n) /ˌnɒn ˈfɪkʃn/ | chuyện về người thật việc thật | 35. compare | (v) [kəm'peə] | so sánh | 36. biography | (n) /baɪˈɒɡrəfi/ | tiểu sử | 37. Craft | (n) /krɑːft/ | thủ công | 38. Science fiction | (n) /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn/ | Khoa học viễn tưởng | 39. romance | (n) /rəʊˈmæns/ | sách lãng mạn | 40. thriller | (n) /ˈθrɪlə(r)/ | truyện giật gân, ly kỳ | 41. wizard | (n) /ˈwɪzəd/ | thầy phù thủy | 42. witty | (adj) /ˈwɪtɪ/ | dí dỏm | 43. wittiness | (n) /ˈwɪtinəs/ | sự hóm hỉnh | 44. wittily | (adv) /ˈwɪtɪli/ | hóm hỉnh |
1.12 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 12: Water sport synchronized swimming | | bơi nghệ thuật | tie | n | trận hòa | vertical | a | phương thẳng đứng | windsurfing | n | môn thể thao lướt ván buồm | water polo | n | môn bóng nước |
1.13 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 13: The 22nd Sea Games podium | n | bục danh dự (thể thao) | point | n | thời điểm; thời gian | pole vaulting | n | nhảy sào | precision | n | độ chính xác | present | v | trao tặng | rival | n | đối thủ, địch thủ | scoreboard | n | bảng điểm |
1.14 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 14: International organization advocate | v | tán thành, ủng hộ | appalled | a | a | appeal | v | kêu gọi | catastrophe | n | tai ương, tai biến, thảm hoạ, tai hoạ lớn | dedicated | a | cống hiến | disaster-stricken | a | bị thiên tai tàn phá | headquarters | n | sự chỉ huy, tổng hành dinh | epidemic | n | dịch bệnh, nạn dịch | hesitation | n | sự do dự | impartial | a | công bằng, không thiên vị, vô tư | initiate | v | khởi sự | initiative | n | sự khởi đầu, sự khởi xướng | mission | n | sứ mệnh, nhiệm vụ | mount | v | nâng lên | relief | n | sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu viện | suffering | n | sự đau đớn, sự đau khổ | tsunami | n | sóng thần | wash (away) | v | quét sạch |
1.15 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 15: Women in society advocate | v | chủ trương, tán thành | Age of Enlightenment | | thời đại khai sáng | childbearing | n | việc sinh con | deep-seated | a | ăn sâu, lâu đời | discriminate | v | phân biệt đối xử | homemaking | n | việc chăm sóc gia đình | intellectual | a | thuộc trí tuệ | involvement | n | sự tham gia | look down (up)on | | coi thường, khinh rẻ | lose contact with | | mất liên lạc với | lose one’s temper | | nổi giận, cáu | lose touch with | | mất liên lạc với | neglect | v | sao lãng, bỏ bê | nonsense | n | sự vô lí, lời nói càn | philosopher | n | nhà triết học, triết gia | pioneer | n | người tiên phong | rear | v | nuôi dưỡng | rubbish | n | chuyện nhảm nhí, điều vô lí | struggle | n/v | (sự) đấu tranh |
1.16 Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 16: The association of Southeast Asian Nation accelerate | (v) əkˈseləˌrāt | Push | Baht | n | đồng Bạt (đơn vị tiền Thái Lan) | Buddhism | n | đạo Phật | Catholicism | n | Thiên chúa giáo La Mã | Christianity | n | đạo Cơ đốc | currency | n | đơn vị tiền tệ | diverse | a | thuộc nhiều loại khác nhau | forge | v | tạo dựng | gross domestic product (GDP) | | tổng sản phẩm xã hội | integration | n | sự hòa nhập; hội nhập | Islam | n | đạo Hồi | justice | n | sự công bằng | namely | adv | cụ thể là; ấy là | Peso | n | đồng Pê-sô (đơn vị tiền Phi-lip-pin) | realization | n | hiện thực hóa, sự thực hiện | Ringgit | n | đồng Ring-gít (đơn vị tiền Ma-lay-xia) | series | | loạt; chuỗi | socio-economic | a | thuộc kinh tế - xã hội |
2. Bài tập về từ vựng tiếng Anh 12 1. Minh has been very enjoy doing research on _______ since he was at unniversity. a.biology b. biological c. biologist d. Biologically Chọn đáp án: A 2. Are you sure that girls are more _______ than boys? a.act b. active c. action d. Activity Chọn đáp án: B 3. Jane is mature enough to take _______ for what she have done. a.responsible b. responsibility c. responsibly d. Irresponsible Chọn đáp án: B 4. These easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost. a.solve b. solvable c. solutions d. Solvability Chọn đáp án: C 5. Mike was looking at his grandparents _______, waiting for recommendations. a.obey b. obedience c. obedient d. obediently
Chọn đáp án: D 6. The polls with grandparents showed that the most of opinions were _______ of students. a.support b. supportive c. supporter d. supporting Chọn đáp án: B 7. My father and mother both go out to work so they share the _______. a.happiness b. household chores c. responsibility d. employment Chọn đáp án: B 8. New York is home to people of many _______ cultures. a.diverse b. diversity c. diversify d. diversification Chọn đáp án: A 9. Jack cannot make a _______ to get married to Mai or stay single until he can afford a house. a.decide b. decision c. decisive d. decisively Chọn đáp án: B 10. Jane’s speech was such a boring speech that I fell _________ . A.a sleep B. sleep C. sleepy D. sleepily Chọn đáp án: A 11. Our president said nothing worth listening to. A.complete B. completing C. completely D. completion Chọn đáp án: C 12.Pedestrians on all street are supposed to walk on the . A.road B. side C. pavement D. street Chọn đáp án: C 13. Many people believe that success in life very largely on yourself. A.is keen B. depends C. lies D. goes Chọn đáp án: B 14. They were so late that they _____ had time to catch the bus. A.nearly B. almost C. hardly D. simply Chọn đáp án: C 15.If you wish to learn a new thing, you must _____ classes. A.follow B. present C. attend D .assist Chọn đáp án: C 16. They took _____ of the good weather and spent the day on the street. A.chance B. advantage C. occasion D. effect Chọn đáp án: B 17.When I saw Hung, I stopped and smiled, but he _____ me and went by. A.refused B. omitted C. ignored D. denied Chọn đáp án: C 18.Mai’s grandparents were very _____ because she was out so late that night. A.responsible B. sorry C. worrying D. worried Chọn đáp án: D 19.The doctor was on _____ in the hospital all night. A.work B. alarm C .service D .duty Chọn đáp án: D 20.Will you _____ me to post this lesson tomorrow? A.remember B .suggest C. remind D. mind Chọn đáp án: C 21. As we know, most developing countries are in _____ of capital and technical assistance. A.lack B .need C. shortage D. excess Chọn đáp án: B 22.Minh’s school report last term was very _____ . A.satisfying B .fulfilling C. satisfactory D. full Chọn đáp án: C 23. Mai has gone to the baker’s to buy a _____ of sweet cake. A.loaf B. piece C. bit D. packet Chọn đáp án: A 24.My grandmother used to be a woman of great _______, but now she gets old. a.beauty b. beautiful c. beautifully d. beautify Chọn đáp án: A 25.Although Mai and Minh are twins, they have almost the same appearance but they are rarely in _______. a.agree b. agreeable c. agreement d. agreeably Chọn đáp án: C 26.The more _______ you look, the better you will feel. a.confide b. confident c. confidently d. confidence Chọn đáp án: B 27.My grandparents will have celebrated 50 years of _______ by next week. a.marry b. married c. marriageable d. marriage Chọn đáp án: D 28.Many Asian people ______ their lives for the revolutionary cause of the nation a.sacrifice b. sacrificed c. sacrificial d. sacrificially Chọn đáp án: B 29.Most of the people would keep that physical ______ does not plays main part in how we react to the people we meet. a.attract b. attractive c. attractiveness d. attractively Chọn đáp án: C 30.They had a ______ lunch yesterday. And Mai accepted Minh’s proposal. a.romance b. romantic c. romantically d. Romanticize Chọn đáp án: B Sau bài viết này, hy vọng các em sẽ có thể dễ dàng hệ thống từ vựng tiếng anh 12 để học tập hiệu quả nhất. Để có thêm nhiều kiến thức hay, các em có thể truy cập ngay Vuihoc.vn để đăng ký tài khoản hoặc liên hệ trung tâm hỗ trợ để có được kiến thức tốt nhất chuẩn bị cho kỳ thi đại học sắp tới nhé! >> Xem thêm bài viết:
|