Giáo án tiếng Anh chủ de gia đình

Tài liệu "Giáo án chủ đề gia đình tuần 2" có mã là 417934, file định dạng doc, có 21 trang, dung lượng file 246 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: Tài liệu phổ thông > Mẫu giáo, Mầm non. Tài liệu thuộc loại Bạc

Nội dung Giáo án chủ đề gia đình tuần 2

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Giáo án chủ đề gia đình tuần 2 để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ 21 trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Giáo án chủ đề gia đình tuần 2

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.

Có rất nhiều phương pháp học tiếng Anh, nhưng học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề vẫn là phương pháp được đánh giá hiệu quả và nhanh tiến bộ nhất. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan về chủ đề gia đình.

Giáo án tiếng Anh chủ de gia đình
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng Anh về thế hệ lớn hơn mình

Grandparents /ˈɡrænpeərənt/ Ông bà

Grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ Ông ngoại/ Ông nội

Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ Bà ngoại/ bà nội

Aunt /ɑːnt/ Cô/ dì

Uncle /ˈʌŋkl/ Cậu/ chú

Cousin /ˈkʌzn/ Anh chị em họ

Father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ Bố chồng/ vợ

Mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ Mẹ chồng/ vợ

Sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/ Chị dâu / em dâu

Brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/ Anh rể, em rể

Từ vựng về các thành viên trong gia đình

Parents /ˈpeərənt/ Ba mẹ 

Stepparent /ˈstepˌpeə.rənt/ Cha mẹ kế

Mother /ˈmʌðə(r)/ Mẹ

Father /ˈfɑːðə(r)/ Bố

Sibling /ˈsɪblɪŋ/ Anh chị em ruột

Spouse /spaʊs/ Vợ chồng

Husband /ˈhʌzbənd/ Chồng

Wife /waɪf/ Vợ

Child /Children/tʃaɪld/ ˈtʃɪldrən/ Con cái

Daughter /ˈdɔːtə(r)/ Con gái

Son /sʌn/ Con trai

Stepfather /ˈstepfɑːðə(r)/ Cha dượng

Stepmother /ˈstepmʌðə(r)/ Mẹ kế

Ex-husband /eksˈhʌzbənd/ Chồng cũ

Ex-wife /eks-waɪf/ Vợ cũ

Half-brother /ˈhɑːf brʌðə(r)/ Anh/em trai cùng cha/mẹ khác mẹ/cha

Step brother /ˈstepˌbrʌ.ðər/ Con trai riêng của bố/mẹ kế

Half-sister /ˈhɑːf sɪstə(r)/ Chị/em gái cùng cha/mẹ khác mẹ/cha

Step sister /ˈstepˌsɪs.tər/ Con gái riêng của bố mẹ kế

Younger /Little sister/jʌŋər/ˈlɪt.əl sɪstər/ Em gái

Younger /Little brother/jʌŋər/ˈlɪt.əl ˈbrʌðər/ Em trai

Older sister /oʊldər sɪstər/ Chị gái

Older brother /oʊldər ˈbrʌðər/ Anh trai

Từ vựng tiếng Anh về thế hệ con cháu

Grandchildren /ɡrændˈtʃɪl.drən/ Các cháu (của ông bà)

Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ Cháu gái (của ông bà)

Grandson /ˈɡrænsʌn/ Cháu trai (của ông bà)

Nephew /ˈnefjuː/ Cháu trai ( của cô/ dì/ chú …)

Niece /niːs/ Cháu gái ( của cô/ dì/ chú …)

Các kiểu gia đình trong tiếng Anh

Nuclear family  /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ (n): Gia đình hạt nhân

Extended family  /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/(n): Đại gia đình

Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/ (n): Bố/mẹ đơn thân

Only child /ˌoʊn.li ˈtʃaɪld/ (n): Con một

Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)

Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)

Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)

Broken home: gia đình tan vỡ

Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)

Từ vựng miêu tả các mối quan hệ trong gia đình

Close to /kloʊs tə/ Thân thiết với

Get along with /ɡet əˈlɒŋ wɪð/ Có mối quan hệ tốt với

Admire /ədˈmaɪr/: Ngưỡng mộ

Rely on /rɪˈlaɪ ɑːn/: Dựa dẫm vào tin tưởng vào

Look after /lʊk ˈæf.tɚ/: Chăm sóc

Bring up /brɪŋ ʌp/: Nuôi nấng

Age difference /eɪdʒ ˈdɪf.ɚ.əns/: Khác biệt tuổi tác

Các từ tiếng Anh về gia đình khác

Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.

Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)

Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)

Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)

Divorce (v) (n): li dị, sự li dị

Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)

Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản

Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)

Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con

Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con

Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.

Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi

Blue blood: dòng giống hoàng tộc

A/the blue-eyed boy: đứa con cưng

TIẾNG ANH 3 : THIS IS MY FAMILY- ĐÂY LÀ GIA ĐÌNH CỦA TÔI - LESSON3

UNIT 11: THIS IS MY FAMILY.

- By the end of this lesson, Students will be able to talk about the ages of

- Develop Ss speaking and listening skills.

- Sentence Partners: How old is your brother? – He is seven.

- Vocabulary: eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, seventeen,

eighteen, nineteen, twenty, thirty, forty, fifty, sixty, seventy, eighty, ninety,

1. Teachers: student’s and teachers book, pictures, cassette, puppets.

2. Students’: books, notebooks, workbooks.

- Checking for the students' attendance.

- Ask Ss to greet to each other

Teachers actions Students’ actions

Warm up: Sing A happy family song

1. Look, Listen and repeat.

Have Ss to look at the book at page 8.

Elicit the character and have Ss guess what they

Set the scene: we are going to learn new phrases

Have Ss listen to the recording as they read the

lines in the speech bubbles

Play the recording again for Ss to repeat the lines

in the speech bubbles two times.

Divide the class into two groups. One repeat Mai’s

part and the other repeat Linda’s part.

Play the recording again for the whole class to

repeat each line in the speech bubbles to reinforce

Look at the pictures in the

Check vocab: rub out and remember

How old is your brother? – He is seven

Have Ss look at the pictures on page 8

Elicit the characters in the pictures and their

names. Ask Ss to guess and complete the speech

T models/ allocates the parts of characters the boy

Ask them to act out the dialogue. Repeat the step

with some other pairs for pictures

Have Ss practice acting out the dialogue in pairs,

Monitor the activity and offer held. Correct

pronunciation errors (stress, assimilation of

sounds, intonation) when necessary.

Call on some pairs to perform the task at the front

of the class. The others observe and give

Have the whole class repeat all the phrases in

chorus to reinforce their pronunciation.

Show picture and give task. Talk about the age of

- Display in class, others comment

- Do exercises in workbook, learn by heart the new

Point to the pictures and

Giáo án tiếng Anh chủ de gia đình