Telescope là gì

telescope

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: telescope


Phát âm : /'teliskoup/

+ danh từ

  • kính thiên văn

+ nội động từ

  • lồng nhau (như hai ống của kính thiên văn)
    • the two tubes telescope
      hai ống lồng vào nhau

+ ngoại động từ

  • đâm vào nhau, húc lồng vào nhau (xe lửa)
  • (thông tục) thâu tóm, thu gọn lại
    • he telescopes all his arguments into one sentence
      anh ta thâu tóm tất cả lý lẽ của mình vào một câu

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "telescope"

  • Những từ có chứa "telescope":
    coude telescope telescope
  • Những từ có chứa "telescope" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    kính thiên văn kính viễn vọng

Lượt xem: 475

/'teliskoup/
danh từ
* kính thiên văn
nội động từ
* lồng nhau (như hai ống của kính thiên văn)
Ví dụ :the two tubes telescope
hai ống lồng vào nhau

ngoại động từ
* đâm vào nhau, húc lồng vào nhau (xe lửa)
* (thông tục) thâu tóm, thu gọn lại
Ví dụ :he telescopes all his arguments into one sentence
anh ta thâu tóm tất cả lý lẽ của mình vào một câu

* kính thiên văn, kính viễn vọng
* reflecting t. kính thiên văn phản xạ
* refracting t. kính thiên văn khúc xạ


kỹ thuật
* kính đo xa
* kính ngắm
* kính thiên văn
* kính viễn vọng
* lồng vào nhau (ống)
* tách rời ra
toán & tin
* kính viễn


tel·e·scope || 'telɪskəʊp
n.
* optical device for making distant objects appear nearer and larger
v.
* shorten, become shorter


Xem thêm:

telephony, telephoto, telephotograph, telephotographic, telephotography, teleprinter, telescopic, telescopical, telescriptor, telestereoscope, teletype, teleview, televiewer, televise, television,

Telescope là gì

telescope tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng telescope trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ telescope tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Telescope là gì
telescope

(phát âm có thể chưa chuẩn)

1. With a telescope.

Với một cái kính viễn vọng.

2. It's your telescope.

Nó là kính viễn vọng của ông.

3. Images from the Hubble Space Telescope (HST), Spitzer Space Telescope (infrared) or GALEX space telescope (ultraviolet) are "PD-NASA-USgov".

Những hình ảnh từ Hubble Space Telescope (HST), Spitzer Space Telescope (hồng ngoại) hoặc kính thiên văn không gian GALEX (cực tím) thuộc về phạm vi công cộng "PD-NASA-USgov".

4. The Giant Magellan Telescope will have 10 times the resolution of the Hubble Space Telescope.

Kính Giant Magellan sẽ có độ phân giải gấp 10 lần so với kính Hubble Space.

5. It has a periscope- telescope

Nó có một kính tiềm vọng- kính thiên văn

6. IceCube is a neutrino telescope.

Ice Cube là một cái kính viễn vọng neutrino.

7. largest telescope that ever was!

lớn nhất của kính thiên văn bao giờ được!

8. The lens was discovered through a combination of Hubble Space Telescope and Keck telescope imaging and spectroscopy.

Thấu kính này được phát hiện thông qua một sự kết hợp chụp ảnh và quang phổ của Kính viễn vọng Hubble và kính viễn vọng Keck.

9. A telescope is like a funnel.

Kính thiên văn trông tựa như một cái ống.

10. I warned you about that telescope.

Mẹ đã cảnh cáo con về cái kính viễn vọng đấy rồi.

11. At sunset, the telescope enclosures open up.

Hoàng hôn buông xuống, mái che của kính thiên văn mở ra.

12. The Hooker telescope was completed in 1917.

Kính thiên văn Hooker hoàn thành vào năm 1917.

13. We have the terrace for a telescope.

Mình có sân hiên hoàn hảo cho kính thiên văn.

14. Hubble is not the only telescope in space.

Kính Hubble không phải là kính thiên văn duy nhất trong không gian.

15. Each telescope in the worldwide network works together.

Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau.

16. I used the telescope approximately 1 mil- dot

Tôi đã sử dụng kính viễn vọng khoảng 1 triệu- dot

17. There's some creep out there with a telescope!

Có gã ghê tởm ngoài kia với cái kính viễn vọng.

18. But how big can you make a telescope?

Nhưng liệu chúng ta có thể làm một kính thiên văn lớn đến bao nhiêu?

19. Much like the main mirror of an optical telescope.

Giống như gương chính của một kính thiên văn quang học hơn.

20. However, Galileo did not, in fact, invent the telescope.

Tuy nhiên, Galileo đã không thật sự phát minh ra kính thiên văn.

21. However, Galileo did not, in fact, invent the telescope

Tuy nhiên, Galileo đã không thật sự phát minh ra kính thiên văn

22. In effect, interferometry gives your telescope eagle-like vision.

Kết quả là sự giao thoa mang đến cho kính thiên văn của bạn một tầm nhìn như chim đại bàng.

23. The sun shone into the lens of the telescope.

Mặt trời chiếu vào ống kính của kính thiên văn.

24. This stylish instrument is the MAGIC telescope on La Palma.

Dụng cụ đặc sắc này là kính thiên văn MAGIC trên đảo La Palma.

25. You can use wonderful telescopes like the Hubble Space Telescope.

Bạn có thể dùng kính viễn vọng tuyệt hảo như Kính Viễn vọng Không gian Hubble.

26. And so, here's an image from the Hubble Space Telescope.

Đây là hình ảnh từ Kính thiên văn Hubble.

27. And the bigger the telescope, the bigger that universe becomes.

Và dường như khi kính thiên văn càng hiện đại thì vũ trụ càng to ra.

28. The petals unfurl, they open up, the telescope turns around.

Những cánh hoa căng, mở ra, cái kính viễn vọng quay lại.

29. 1609 – Galileo Galilei demonstrates his first telescope to Venetian lawmakers.

1609 – Galileo Galilei trưng bày chiếc kính viễn vọng đầu tiên của mình trước những nhà lập pháp Venice.

30. A reflecting telescope (also called a reflector) is a telescope that uses a single or a combination of curved mirrors that reflect light and form an image.

Kính viễn vọng phản xạ (tiếng Anh: reflecting telescope hay reflector) là loại kính viễn vọng sử dụng một hoặc một vài gương phản xạ phản chiếu ánh sáng và hình thành một hình ảnh.

31. A quick adjustment to the telescope he appeared and I shot

Một điều chỉnh nhanh chóng để kính thiên văn, ông đã xuất hiện và tôi bắn

32. He described an early practical design for the reflecting telescope – the Gregorian telescope – and made advances in trigonometry, discovering infinite series representations for several trigonometric functions.

Ông đã mô tả thiết kế ban đầu cho kính viễn vọng phản xạ - kính viễn vọng Gregory - và phát triển lượng giác, khám phá biểu diễn chuỗi vô hạn cho một số hàm lượng giác.

33. Now, I wish you'd watch it through the telescope with me.

Giờ anh hy vọng em có thể cùng anh ngắm cảnh đó qua kính thiên văn.

34. Infrared observations have also been made with the Spitzer Space Telescope.

Các sát hồng ngoại cũng đã được thực hiện với Kính viễn vọng Không gian Spitzer .

35. The galaxies were photographed in 2002 by the Hubble Space Telescope.

Các thiên hà được chụp lại vào năm 2002 bởi Kính viễn vọng không gian Hubble.

36. The telescope, going up in space, it unfolds in two places.

Kính viễn vọng, khi đi vào không gian, nó mở ra làm hai.

37. So, it's kind of like very fancy eyeglasses for your telescope.

Như thế, nó là một loại kính mắt tưởng tượng cho kính viễn vọng của bạn.

38. Observations have also been made with the Subaru telescope in Hawaii.

Quan sát cũng đã được thực hiện với kính viễn vọng Subaru tại Hawaii .

39. In size and internal components, is similar to the telescope PU

Trong các thành phần kích thước và nội bộ, tương tự như PU kính thiên văn

40. Oh, how I wish I could shut up like a telescope!

Oh, làm thế nào tôi muốn tôi có thể đóng cửa như một kính viễn vọng!

41. As a result, the angular resolution of space telescopes such as the Hubble Space Telescope is often much smaller than a ground-based telescope with a similar aperture.

Kết quả là độ phân giải góc của kính viễn vọng không gian như Kính viễn vọng không gian Hubble thường nhỏ hơn nhiều so với một kính thiên văn mặt đất với khẩu độ tương tự.

42. With the invention of the telescope, astronomers began to question Aristotle’s theory.

Với sự phát minh của viễn vọng kính, các nhà thiên văn bắt đầu đặt câu hỏi về giả thuyết của Aristotle.

43. Newton's studies of optics led to the development of the reflecting telescope.

Nghiên cứu quang học của Newton dẫn tới sự phát triển của kính thiên văn phản xạ.

44. The Hubble Space Telescope (HST) primarily observes visible light and near-ultraviolet.

Kính viễn vọng không gian Hubble (HST) chủ yếu quan sát phổ nhìn thấy được và cận tử ngoại.

45. And even its enclosure has nothing in common with traditional telescope domes.

Và ngay cả mái vòm của nó cũng khác với mái vòm kính thiên văn truyền thống.

46. But the Dutch government never granted Lipperhey a patent for his telescope.

Nhưng chính quyền Hà Lan đã không bao giờ cấp bằng phát minh chiếc kính thiên văn cho Lipperhey

47. 11 Without a telescope, David could see only a few thousand stars.

11 Không có viễn vọng kính, Đa-vít chỉ có thể thấy vài ngàn ngôi sao.

48. to build a telescope twice as large as the previous record holder.

xây dựng một kính thiên văn to gấp hai lần kỉ lục trước đó.

49. Caught adjusting the telescope in 1000- dot to compensate for bullet drop.

Caught điều chỉnh kính thiên văn tại 1000- dot để bù đắp cho thả đạn.

50. But the Dutch government never granted Lipperhey a patent for his telescope

Nhưng chính quyền Hà Lan đã không bao giờ cấp bằng phát minh chiếc kính thiên văn cho Lipperhey