Phí nâng hạ container tiếng trung là gì

Như chúng ta đã biết , ngành xuất nhập khẩu là một trong những ngành trọng điểm, mang lại giá trị kinh tế lớn cho quốc gia và đang được nhà nước đặc biệt quan tâm. Ngành xuất nhập khẩu giúp lưu thông hàng hóa, mở rộng thị trường mở rộng mối quan hệ giao thương quốc tế thúc đấy nền kinh tế phát triển. Ngành xuất nhập khẩu là ngành có tác động rộng rãi đến các ngành khác. Cùng TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU tìm hiểu các từ ngữ về chuyên ngành này nhé !

từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu

Phần 1

Chữ HánPhiên âmÝ nghĩa价格谈判Jiàgé tánpànĐàm phán giá cả订单DìngdānĐơn đặt hàng违反合同Wéifǎn hétóngVi phạm hợp đồng购货合同Dìnghuò dānHợp đồng mua hàng舱单Cāng dānBảng kê khai hàng hóa交货时间Jiāo huò shíjiānThời gian giao hàng交货地点Jiāo huò dìdiǎnĐịa điểm giao hàng工厂交货Gōngchǎng jiāo huòGiao hàng tại xưởng船上交货Chuánshàng jiāo huòGiao hàng trên tàu交货方式Jiāo huò fāngshìPhương thức giao hàng货物运费Huòwù yùnfèiPhí vận chuyển hàng hóa品质证明书Pǐnzhí zhèngmíng shūChứng nhận chất lượng索赔SuǒpéiBồi thường结算JiésuànKết toán支付方式Zhīfù fāngshìPhương thức chi trả现金支付Xiànjīn zhīfùChi trả bằng tiền mặt信用支付Xìnyòng zhīfùChi trả bằng tín dụng

Phần 2

发票FāpiàoHóa đơn汇票HuìpiàoHối phiếu折扣ZhékòuChiết khấu佣金YōngjīnTiền hoa hồng出口保险Chūkǒu bǎoxiǎnBảo hiểm xuất khẩu埠头BùtóuBến cảng黄金升水Huángjīn shēngshuǐBù giá vàng商业欺诈、走私Shāngyè qīzhà, zǒusīBuôn lậu và gian lận thương mại高风险货物Gāo fēngxiǎn huòwùCác lô hàng có độ rủi ro cao货柜港口Huòguì gǎngkǒuCảng container接受除Jiēshòu chúChấp nhận nhưng loại trừ被罚Bèi fáChịu phạt招致的惩罚Zhāozhì de chéngfáChịu phạt支付费用Zhīfù fèiyòngChịu phí tổn, chịu chi phí承担风险Chéngdān fēngxiǎnChịu rủi ro蒙受损失Méngshòu sǔnshīChịu tổn thất承担责任Chéngdān zérènChịu trách nhiệm货物原产地证明书Huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shūGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa用集装箱装运Yòng jízhuāngxiāng zhuāngyùnCho hàng vào container实载货吨位Shí zài huò dùnwèiCước chuyên chở hàng hóa未发行的债券Wèi fāxíng de zhàiquànCuống trái khoán运货代理商Yùn huò dàilǐ shāngĐại lý tàu biển借记报单、借项通知单Jiè jì bàodān, jiè xiàng tōngzhī dānGiấy báo nợ债务凭证、债务证明书、借据Zhàiwù píngzhèng, zhàiwù zhèngmíng shū, jièjùGiấy chứng nhận thiếu nợ遭受ZāoshòuChịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)到岸价(C.I.F价)Dào àn jià (C.I.F jià)Giá bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và phí vận chuyển成本加运费Chéngběn jiā yùnfèiBao gồm giá hàng hóa và  phí vận chuyển船边交货(免费船上交货)Chuán biān jiāo huò  (miǎnfèi chuánshàng jiāo huò)Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu

Vừa đi làm vừa thành thạo tiếng Trung không khó khi đã có Tiếng Trung Giao Tiếp Cho Người Đi Làm Văn Phòng – Công Xưởng – Kinh Doanh. 41 chủ đề của hơn 20 ngành nghề, chữ cứng – phiên âm – cách đọc bồi – giải nghĩa kèm mẫu câu hiệu quả, đồng thời sách có file nghe kèm theo để chỉnh âm chuẩn khi học. Quá tuyệt vời cho 1 cuốn sách phải không ? Nhanh tay đặt mua ngay trên Tiki, Shopee và Lazada nhé.

Phần 3

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt1出口保险chūkǒu bǎoxiǎnBảo hiểm xuất khẩu2埠头bùtóuBến cảng3黄金升水huángjīn shēngshuǐBù giá vàng4商业欺诈, 走私shāngyè qīzhà, zǒusīBuôn lậu và gian lận thương mại5高风险货物gāo fēngxiǎn huòwùCác lô hàng có độ rủi ro cao6货柜港口huòguì gǎngkǒuCảng công-ten-nơ7未发行的债券wèi fāxíng de zhàiquànCuống trái khoán8实载货吨位shí zài huò dùnwèiCước chuyên chở hàng hóa9船边交货chuán biān jiāo huòChi phí vận chuyển đến cảng không gồm chi phí bỏ hàng lên tàu10被罚bèi fáChịu phạt11承担风险chéngdān fēngxiǎnChịu rủi ro12蒙受损失méngshòu sǔnshīChịu tổn thất13承担责任chéngdān zérènChịu trách nhiệm14遭受zāoshòuChịu, gánh, bị (chi phí, tổn thất, trách nhiệm…)15用集装箱装运yòng jízhuāngxiāngCho hàng vào công-ten-nơ16运货代理商yùn huò dàilǐ shāngĐại lý tàu biển17成本加运费chéngběn jiā yùnfèiGiá hàng hóa và cước phí không gồm bảo hiểm18到岸价dào àn jiàGiá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí19借记报单jiè jì bàodānGiấy báo nợ20债务凭证zhàiwù píngzhèngGiấy chứng nhận thiếu nợ21货物原产地证明书huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shūGiấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa23无担保的信用债券wú dānbǎo de xìnyòng zhàiquànGiấy nợ không có thể chấp24货物huòwùHàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)25货运huòyùnHàng hóa được vận chuyển26商品; 货物shāngpǐn; huòwùHàng hóa mua và bán27国家行为或行动guójiā xíngwéi huò xíngdòngHành vi nhà cầm quyền28估价单gūjià dānHóa đơn tạm thời29申报shēnbàoKhai báo hàng (để đóng thuế)30抵押贷款dǐyā dàikuǎnKhoản cho vay cầm tàu32贷款dàikuǎnKhoản cho vay chi trội33信用贷款xìnyòng dàikuǎnKhoản cho vay không có đảm bảo35长期贷款chángqí dàikuǎnKhoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn36活期借款, 可随时索还的借款huóqí jièkuǎn, kě suíshí suǒ huán de jièkuǎnKhoản vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn37短期借款duǎnqí jièkuǎnKhoản vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn38不能取消的bùnéng qǔxiāo deKhông thể hủy ngang39停泊处tíngbó chùKhu vực sát bến cảng40借债jièzhàiMắc nợ41负债的fùzhài deMắc nợ, còn thiếu lại42离岸价lí àn jiàNgười bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu43装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrénNgười bốc dỡ44信用债券持有人xìnyòng zhàiquàn chí yǒu rénNgười giữ trái khoán45保险费bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm46保险公司同意bǎoxiǎn gōngsī tóngyìPhí bảo hiểm như đã thỏa thuận47额外保险费éwài bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm phụ48附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung49保险bǎoxiǎnPhí bảo hiểm toàn bộ50码头工人搬运费mǎtóu gōngrén bānyùn fèiPhí bốc dỡ51装箱单zhuāng xiāng dānPhiếu đóng gói hàng52附加费用, 额外费用fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòngPhụ phí53附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèiPhụ phí bảo hiểm54抵押贷款dǐyā dàikuǎnSự cho vay cầm cố55仓库的保险cāngkù de bǎoxiǎnSự cho vay cầm hàng, lưu kho56有息贷款, 息债yǒu xī dàikuǎn, xí zhàiSự cho vay có lãi57无担保保险wú dānbǎo bǎoxiǎnSự cho vay không bảo đảm, không thế chấp58贷款资金dàikuǎn zījīnSự cho vay tiền59借款jièkuǎnSự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái60借方帐目jièfāng zhàng mùSự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ61亏欠, 债务kuīqiàn, zhàiwùSự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ62债券发行zhàiquàn fāxíngSự phát hành trái khoán63实物支付shíwù zhīfùSự trả tiền lương64关税;海关guānshuì; hǎiguānThuế nhập khẩu, hải quan65容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguìThùng đựng hàng lớn66计件工资jìjiàn gōngzīTiền công theo từng đơn vị sản phẩm67保费bǎofèiTiền cược bán68双期权溢价shuāng qíquán yìjiàTiền cược mua hoặc bán69为赎回溢价wèi shú huí yìjiàTiền cược mua70固定工资gùdìng gōngzīTiền lương cố định71日工资rì gōngzīTiền lương công nhật72现金工资xiànjīn gōngzīTiền lương danh nghĩa73计时工资jìshí gōngzīTiền lương giờ74月工资yuè gōngzīTiền lương hàng tháng75合同工资hétóng gōngzīTiền lương khoán76岗位工资gǎngwèi gōngzīTiền lương theo nghiệp vụ77实际工资shíjì gōngzīTiền lương thực tế79最大工资zuìdà gōngzīTiền lương tối đa80最低工资zuìdī gōngzīTiền lương tối thiểu81工资gōngzīTiền lương, tiền công82额外费用; 保险费; 附加费éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèiTiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích84通知放款,(银行间的)短期贷款tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎnTiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn85不可撤销信用证bùkě chèxiāo xìnyòng zhèngTín dụng thư không hủy ngang86信用证xìnyòng zhèngTín dụng thư87通关申报表格tōngguān shēnbào biǎogéTờ khai hải quan88固定利息债券gùdìng lìxí zhàiquànTrái khoán chịu tiền lãi cố định89渐变利息债券jiànbiàn lìxí zhàiquànTrái khoán chịu tiền lãi lũy tiến90可变利率债券kě biàn lìlǜ zhàiquànTrái khoán chịu tiền lãi thay đổi91可转换(公司)债券kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquànTrái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla92注册债券zhùcè zhàiquànTrái khoán ký danh93赎回债券shú huí zhàiquànTrái khoán trả dần94运货单; 路单; 运单; 货票yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiàoVận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)95提货单tíhuò dānVận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)96已提货的提单yǐ tíhuò de tídānVận đơn đã nhận hàng97空运单kōngyùn dānVận đơn hàng không98搬运bānyùnViệc bốc dỡ (hàng)100金融jīnróngTài chính101企业融资qǐyè róngzīTài chính doanh nghiệp103资本账户zīběn zhànghùTài khoản vốn104资产zīchǎnTài sản105固定资产gùdìng zīchǎnTài sản cố định106有形资产yǒuxíng zīchǎnTài sản cố định hữu hình108固定资产gùdìng zīchǎnTài sản cố định109流动资产liúdòng zīchǎnTài sản ngắn hạn111无形资产wúxíng zīchǎnTài sản vô hình113上涨shàngzhǎngTăng lên114增长zēngzhǎngTăng trưởng115商标名Shāngbiāo míngTên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm116信用卡xìnyòngkǎThẻ tín dụng118市场shìchǎngThị trường120期货市场qíhuò shìchǎngThị trường hàng hoá kỳ hạn121外汇wàihuìThị trường hoán đổi ngoại tệ123海外市场Hǎiwài shìchǎngThị trường ngoài nước124进口市场Jìnkǒu shìchǎngThị trường nhập khẩu125国际市场Guójì shìchǎngThị trường quốc tế126世界市场Shìjiè shìchǎngThị trường thế giới127牛市,多头市场niúshì, duōtóu shìchǎngThị trường theo chiều giá lên128熊市, 空头市场xióngshì, kōngtóu shìchǎngThị trường theo chiều giá xuống129现货市场xiànhuò shìchǎngThị trường tiền mặt130资本市场zīběn shìchǎngThị trường vốn131出口市场Chūkǒu shìchǎngThị trường xuất khẩu132土产品Tǔ chǎnpǐnThổ sản133交货时间Jiāo huò shíjiānThời gian giao hàng134索赔期Suǒpéi qíThời hạn ( kỳ hạn )135信息xìnxīThông tin136净收入jìng shōurùThu nhập ròng137每股收益měi gǔ shōuyìThu nhập ròng trên cổ phần138每股收益měi gǔ shōuyìThu nhập ròng trên cổ phần139净收入jìng shōurùThu nhập ròng140税后营运收入shuì hòu yíngyùn shōurùThu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh141进口税Jìnkǒu shuìThuế nhập khẩu142出口税Chūkǒu shuìThuế xuất khẩu143品牌pǐnpáiThương hiệu, nhãn hiệu144边境贸易Biānjìng màoyìThương mại biên giới145补偿贸易Bǔcháng màoyìThương mại bù trừ146转口贸易Zhuǎnkǒu màoyìThương mại chuyển khẩu147多边贸易Duōbiān màoyìThương mại đa phương148海运贸易Hǎiyùn màoyìThương mại đường biển149易货贸易Yì huò màoyìThương mại hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng150有形贸易Yǒuxíng màoyìThương mại hữu hình151进口贸易Jìnkǒu màoyìThương mại nhập khẩu152过境贸易Guòjìng màoyìThương mại quá cảnh153中介贸易Zhōngjiè màoyìThương mại qua trung gian154国际贸易guójì màoyìThương mại quốc tế155双边贸易Shuāngbiān màoyìThương mại song phương156自由贸易zìyóu màoyìThương mại tự do157互惠贸易Hùhuì màoyìThương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng158无形贸易Wúxíng màoyìThương mại vô hình159出口贸易Chūkǒu màoyìThương mại xuất khẩu161商业票据shāngyè piàojùThương phiếu162货币外汇汇率huòbì wàihuì huìlǜTỉ giá ngoại hối164贴现率tiēxiàn lǜTỉ lệ chiết khấu166税后利润率shuì hòu lìrùn lǜTỉ lệ lợi nhuận sau thuế167支付货币Zhīfù huòbìTiền đã chi trả168结算货币Jiésuàn huòbìTiền đã kết toán169存款cúnkuǎnTiền gửi, deposit170现金xiànjīnTiền mặt171货币huòbìTiền tệ172信用,信贷xìnyòng, xìndàiTín dụng173市场流通性shìchǎng liútōng xìngTính thanh toán thị trường174世界贸易组织shìjiè màoyì zǔzhīTổ chức thương mại thế giới175货物清单huòwù qīngdānTờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa176全球quánqiúToàn cầu177总收益zǒng shōuyìTổng doanh thu178进口总值Jìnkǒu zǒng zhíTổng giá trị nhập khẩu179国内生产总值guónèi shēngchǎn zǒng zhíTổng giá trị sản phẩm nội địa180出口总值Chūkǒu zǒng zhíTổng giá trị xuất khẩu181国民生产总值guómín shēngchǎn zǒng zhíTổng sản phẩm quốc gia182总经理 助理zǒngjīnglǐ zhùlǐTrợ lý giám đốc điều hành183直接进口Zhíjiē jìnkǒuTrực tiếp nhập khẩu184边境贸易中心Biānjìng màoyì zhōngxīnTrung tâm mậu dịch biên giới185国际贸易中心Guójì màoyì zhōngxīnTrung tâm mậu dịch quốc tế186世界贸易中心Shìjiè màoyì zhōngxīnTrung tâm mậu dịch thế giới187外贸中心Wàimào zhōngxīnTrung tâm ngoại thương188贸易中心Màoyì zhōngxīnTrung tâm thương mại189董事长dǒngshì zhǎngTrưởng ban quản đốc190自由贸易Zìyóu màoyìTự do thương mại191股息率gǔxí lǜTỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần192债务股本比zhàiwù gǔběn bǐTỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu193增长速度zēngzhǎng sùdùTỷ lệ tăng trưởng194年平均增长率nián píngjūn zēngzhǎng lǜTỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm195内部增长率nèibù zēngzhǎng lǜTỷ lệ tăng trưởng nội bộ196董事委员dǒngshì wěiyuánủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc197集装箱货运Jízhuāngxiāng huòyùnVận chuyển hàng hóa bằng container198联运提单Liányùn tídānVận đơn liên hiệp199合同的违反Hétóng de wéifǎnVi phạm hợp đồng200资产zīchǎnVốn201股本gǔběnVốn cổ phần202资本, 资本金zīběn, zīběn jīnVốn đầu tư203大盘dàpánVốn lớn, vốn hoá lớn204营运资金yíngyùn zījīnVốn lưu động205营运资金周转率yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜXoay vòng vốn lưu động206走势zǒushìXu hướng207出口chūkǒuXuất khẩu208间接出口Jiànjiē chūkǒuXuất khẩu gián tiếp209直接出口Zhíjiē chūkǒuXuất khẩu trực tiếp210出超Chū chāoXuất siêu211业务yèwùKinh doanh, nghiệp vụ212经营jīngyíngKinh doanh, quản lý213财经cáijīngKinh tế tài chính214空白背书,不记名背书Kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishūKý hậu để trắng215限制性背书Xiànzhì xìng bèishūKý hậu hạn chế216背书,批单Bèishū, pī dānKý hậu hối phiếu

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hải quan

từ vựng tiếng Trung về hải quan

Thủ tục hải quan -: 海关手续 Hǎiguān shǒuxù
1. Tổng cục hải quan: 海关总署 hǎiguān zǒng shǔ
2. Nhân viên hải quan: 海关人员 hǎiguān rényuán
3. Kiểm tra hải quan: 海关检查 hǎiguān jiǎnchá
4. Khai báo hải quan: 海关报关 hǎiguān bàoguān
5. Đăng ký hải quan: 海关登记 hǎiguān dēngjì
6. Giấy phép thông quan: 海关放行 hǎiguān fàngxíng
7. Giấy phép hải quan: 海关结关 hǎiguān jiéguān
8. Kiểm tra hải quan: 海关验关 hǎiguān yànguān
9. Quy định thuế hải quan: 海关税则 hǎiguānshuìzé
10. Giấy thông hành hải quan: 海关通行证 hǎiguān tōngxíngzhèng
11. Giấy chứng nhận hải quan: 海关证明书 hǎiguān zhèngmíng shū
12. Tờ khai hải quan: 海关申报表 hǎiguān shēnbào biǎo
13. Trạm kiểm tra biên phòng: 边防检查站 biānfáng jiǎnchá zhàn
14. Quản lý xuất nhập cảnh: 出入境管理 chū rùjìng guǎnlǐ
15. Thủ tục nhập cảnh: 入境手续 rùjìng shǒuxù
16. Visa (thị thực) nhập cảnh: 入境签证 rùjìng qiānzhèng
17. Visa tái nhập cảnh: 再入境签证 zài rùjìng qiānzhèng
18. Visa quá cảnh: 过境签证 guòjìng qiānzhèng
19. Visa xuất cảnh: 出境签证 chūjìng qiānzhèng
20. Visa đã đăng ký: 登记签证 dēngjì qiānzhèng
21. Visa khách đến thăm: 访问签证 fǎngwèn qiānzhèng
22. Kéo dài thời hạn visa: 签证延期 qiānzhèng yánqí
23. Hộ chiếu: 护照 hùzhào
24. Hộ chiếu ngoại giao: 外交护照 wàijiāo hùzhào
25. Hộ chiếu công chức: 官员护照 guānyuán hùzhào
26. Hộ chiếu công vụ: 公事护照 gōngshì hùzhào
27. Tờ khai (báo) ngoại tệ: 外币申报表 wàibì shēnbào biǎo
28. Tờ khai hành lý: 行李申报表 xínglǐ shēnbào biǎo
29. Giấy chứng nhận sức khỏe: 健康证书 jiànkāng zhèngshū
30. Giấy xét nghiệm bệnh giang mai và aids: 艾滋病,梅毒检测报告单 àizībìng, méidú jiǎncè bàogào dān
31. Ngày lấy máu: 采血日期 cǎixiě rìqí
32. Phương pháp xét nghiệm: 检验方法 jiǎnyàn fāngfǎ
33. Kết quả: 结果 jiéguǒ
34. Quốc tịch: 国籍 guójí
35. Tiêu bản kiểm nghiệm: 检验标本 jiǎnyàn biāoběn
36. Người kiểm nghiệm: 检验人 jiǎnyàn rén
37. Xác nhận…: 兹证明 zī zhèngmíng
38. Hoàn thành tiêm chủng sơ bộ: 初种完成 chū zhòng wánchéng
39. Tiêm chủng lại: 复种 fùzhǒng
40. Thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận: 证书有效期 zhèngshū yǒuxiàoqí
41. Giấy chứng nhận được miễn xét nghiệm: 免验证 miǎn yànzhèng
42. Tờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh: 入境旅客物品申报表 rùjìng lǚkè wùpǐn shēnbào biǎo

Chúng mình đã vừa cùng nhau học một vài từ vựng tiếng Trung cho những bạn muốn xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam – Trung Quốc rồi đấy! Chúng mình nhớ chuẩn bị đầy đủ giấy tờ thông hành để được nhập hàng hóa nha và đừng quên bổ sung cho mình một vài từ vựng tiếng Trung kinh doanh buôn bán để giao thương hàng hóa được thuận lợi hơn nữa nè! 

➥ Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất 

Quá là nhiều từ vựng cần phải nhớ đúng không nào ? Tham khảo ngay bí kịp nhớ nhanh, nhớ lâu, nhớ đúng chứ Hán nhé. Bí kíp của người mới học tiếng Trung, người đang muốn trau dồi từ vựng, người ôn HSK, người muốn luyện viết chữ Hán ,… ngay TẠI ĐÂY nhé.