Nội quy Trường Đại học Tiền Giang

Trường Đại học Tiền Giang được thành lập theo quyết định số 132/2005/QĐ-TTg ngày 06/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm Tiền Giang (thành lập 9/1997 trên cơ sở hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm và Trường Trung học sư phạm mà tiền thân là 4 trường Sư phạm của tỉnh được thành lập từ sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng) và Trường Cao đẳng Cộng đồng Tiền Giang (thành lập 8/2000, trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Đào tạo và Bồi duỡng tại chức liên tỉnh Tiền Giang - Long An - Bến Tre mà tiền thân là Viện Đại học Cộng đồng Tiền Giang ra đời 1971 và Trường Công nhân Kỹ thuật Tiền Giang). “Thiết thực - Hiệu quả - Hài hòa”, trường Đại học Tiền Giang quan tâm đặc biệt đến việc xây dựng và cải tiến chương trình đào tạo theo hướng giảm tải và hiện đại nhằm đảm bảo các giáo trình, chương trình học phù hợp thực tiễn, đảm bảo sinh viên khi tốt nghiệp có kiến thức và kỹ năng đáp ứng được mong đợi của các nhà tuyển dụng. Hiện nay trường đang đào tạo 63 chương trình đào tạo. Trong đó có 15 chương trình đại học (08 chương trình đại học chính quy, 07 chương trình liên thông); 27 chương trình Cao đẳng (19 chương trình chính quy, 08 chuyên ngành liên thông) và 13 chương trình Trung cấp chuyên nghiệp. Từ năm học 2006 - 2007 đến nay, trường tuyển sinh và đào tạo các trình độ đại học, cao đẳng và TCCN với lưu lượng bình quân 5.000 sinh viên- học sinh/ năm, trong đó có khoảng 4.000 sinh viên - học sinh hệ chính quy.

TT Tên văn bản Loại văn bản Cơ quan ban hành Tóm tắt Chi tiết
1 Quy định về công tác HSSV 2 Trường Cao đẳng Tiền Giang QĐ ban hành Quy định về công tác HSSV Trường Cao đẳng Tiền Giang
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
2 Quy định về xét, cấp học bổng khuyến khích học nghề 2 Trường Cao đẳng Tiền Giang QĐ ban hành Quy định về xét, cấp học bổng khuyến khích học nghề
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
3 Quy định Tổ chức thực hiện chương trình đào tạo; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận TN 2 Trường Cao đẳng Tiền Giang QĐ ban hành quy định Tổ chức thực hiện chương trình đào tạo; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận TN
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
4 Quy định Quỹ "Đồng hành cùng HSSV trong học tập - rèn luyện" 2 Trường Cao đẳng Tiền Giang QĐ ban hành Quy định v/v quản lý, sử dụng Quỹ "Đồng hành cùng HSSV trong học tập - rèn luyện" do các DN và mạnh thường quân tài trợ
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
5 Quyết định ban hành Quy định tổ chức thực hiện chương trình đào tạo 2 Trường Cao đẳng Tiền Giang Quyết định ban hành Quy định tổ chức thực hiện chương trình đào tạo
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
6 Quy định tổ chức học lại, thi lại đối với HSSV trường CĐTG 2 Trường Cao đẳng Tiền Giang Quy định tổ chức học lại, thi lại đối với HSSV trường CĐTG
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
7 Quyết định ban hành nội quy Ký túc xá và quy định khung xử lý kỷ luật HSSV vi phạm 2 Cao đẳng Tiền Giang Quyết định ban hành nội quy Ký túc xá và quy định khung xử lý kỷ luật HSSV vi phạm
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
8 Quyết định về việc ban hành quy định tổ chức hoạt động của Ký túc xá 2 Trường Cao đẳng Tiền Giang Quyết định về việc ban hành quy định tổ chức hoạt động của Ký túc xá
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
9 Quyết định ban hành quy định thành lập đội tự quản HSSV ở Ký túc xá 2 Trường Cao đẳng Tiền Giang Quyết định ban hành quy định thành lập đội tự quản HSSV ở Ký túc xá
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
10 Quy định về công tác HSSV (Phụ lục 2- Một số hành vi vi phạm và khung xử lý) 2 Quy định về công tác HSSV (Phụ lục 2- Một số hành vi vi phạm và khung xử lý)
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
11 Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường CĐTG 2 Trường Cao đẳng Tiền Giang Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường CĐTG (áp dụng từ ngày 01/3/2021)
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
12 Kế hoạch phòng chống dịch covid-19 tại cơ quan khi Viên chức và HSSS trở lại trường làm việc và học tập 2 Kế hoạch phòng chống dịch covid-19 tại cơ quan khi Viên chức và HSSS trở lại trường làm việc và học tập
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
13 Quyết định kiện toàn Ban Chỉ đạo cấp trường và thành lập các tổ an toàn phòng chống dịch covid-19 2 Quyết định kiện toàn Ban Chỉ đạo cấp trường và thành lập các tổ an toàn phòng chống dịch covid-19
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
14 Quy định tổ chức học lại, thi lại đối với HSSV trường Cao đẳng Tiền Giang 2 Quy định tổ chức học lại, thi lại đối với HSSV trường Cao đẳng Tiền Giang
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
15 Quy định về thi kết thúc môn học, mô đun, thi tốt nghiệp 2 Quyết định ban hành Quy định về thi kết thúc môn học, mô đun, thi tốt nghiệp của Trường Cao đẳng Tiền Giang
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết
16 Sơ đồ mối liên hệ các môn học và mô đun (BM.QT01. P.QLĐT.07) 2 Sơ đồ mối liên hệ các môn học và mô đun (BM.QT01. P.QLĐT.07)
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Xem chi tiết

Nội quy Trường Đại học Tiền Giang

Nội quy Trường Đại học Tiền Giang

  • Tên trường: Đại học Tiền Giang
  • Tên tiếng Anh: Tien Giang University (TGU)
  • Mã trường: TTG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 119 Ấp Bắc - Phường 05 - Thành phố Mỹ Tho - Tỉnh Tiền Giang
    • Cơ sở 2: Km 1964, QL1A, Long Bình, Long An, Châu Thành, Tiền Giang.
    • Cơ sở Thân Cửu Nghĩa: Nhánh cao tốc số 1, ấp Thân Bình, Thân Cửu Nghĩa, Châu Thành, Tiền Giang
  • SĐT: 0273 3 872 624 - 0273 6 250 200
  • Email:
  • Website: http://www.tgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihoctiengiang/

1. Thời gian tuyển sinh

  • Dự kiến thời gian xét tuyển: Nhà trường nhận đăng ký xét tuyển bằng học bạ từ ngày 04/4 - 17/8/2022.
  • Các đợt xét tuyển bổ sung: Nhà trường sẽ thông báo thời gian cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào).
  • Riêng các ngành Sư phạm, chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả điểm thi của kỳ thi THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 4: Xét điểm Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1:

  • Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

b. Phương thức 2:

- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên

+ Đối với ngành giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 6.5 trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên. Thí sinh phải dự thi các môn năng khiếu tại Trường.

+ Đối với các ngành trình độ đại học: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (điểm TB cả năm học của môn Toán hoặc môn Văn lớp 12 từ 8.0 trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 21.0 điểm trở lên.

- Các ngành thuộc nhóm ngành khác

Thí sinh phải có tổng điểm trung bình môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển cộng thêm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ 18.0 điểm trở lên và có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.

c. Phương thức 3:

- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định trong Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Tiền Giang cho các học sinh tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét học bạ theo từng ngành học và đạt được một trong các điều kiện sau:

+ Học sinh THPT đạt giải Khoa học kỹ thuật; Sáng tạo cấp tỉnh.

+ Có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của các Trường THPT nằm trong biên bản ghi nhớ hỗ trợ tuyển sinh mà trường Đại học Tiền Giang và Trường THPT đã ký kết có danh sách đính kèm. (Mỗi trường THPT khi ký kết với Trường Đại học Tiền Giang sẽ có quy định số học sinh được Hiệu trưởng giới thiệu)

+ Học sinh có chứng chỉ TOEFL PBT từ 513 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm (kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển).

d. Phương thức 4:

  • Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.

5. Học phí

  • Xem mức học phí các ngành đào tạo của trường Đại học Tiền Giang tại đây.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Kế toán

7340301 A00, A01, D01, D90

Quản trị kinh doanh

7340101 A00, A01, D01, D90

Tài chính - Ngân hàng

7340201 A00, A01, D01, D90

Kinh tế

7310101 A00, A01, D01, D90

Luật

7380101 A01, D01, C00, D66

Công nghệ thực phẩm

7540101 A00, A01, B00, B08

Nuôi trồng thủy sản

7620301 A00, A01, B00, B08

Chăn nuôi

7620105 A00, A01, B00, B08

Công nghệ sinh học

7420201 A00, A01, B00, B08

Bảo vệ thực vật

7620112 A00, A01, B00, B08

Công nghệ thông tin

7480201 A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103 A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201 A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303 A00, A01, D07, D90

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203 A00, A01, D07, D90

Văn hóa học

7229040 C00, D01, D14, D78

Du lịch

7810101 C00, D01, D14, D78

Giáo dục Tiểu học

7140202 A00, A01, D01, C00

Sư phạm Toán 

7140209 A00, A01, D01, D90

Sư phạm Ngữ văn

7140217 C00, D01, D14, D78

Cao đẳng Sư phạm Mầm non

51140201 M00, M02

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tiền Giang như sau:

Tên ngành

Năm 2018

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

14.00

21

18

17

23,31

Quản trị Kinh doanh

14.00

21 

18

17

24,13

Tài chính ngân hàng

13.00

19

18

15

21,85

Kinh tế

13.00

15 

18

15

18

Công nghệ Sinh học

13.00

 26

18

15

18

Toán ứng dụng

13.00

Công nghệ Thông tin

13.00

 20

18

16

18

Hệ thống thông tin

13.00

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

13.00

15 

18

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

13.00

15 

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

13.00

15 

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

13.00

15 

18

15

18

Công nghệ Thực phẩm

14.00

 16

18

15

18

Nuôi trồng thủy sản

13.00

15

18

15

18

Khoa học cây trồng

13.00

Văn học

13.00

Văn hóa học

13.00

19 

18

15

18

Giáo dục Tiểu học

22,5

21

20

25,95

Sư phạm Toán học

22,5

21

19

27,20

Sư phạm Ngữ văn

18,5

21

19

25,48

Luật

21

18

15

23,40

Chăn nuôi

15

18

15

18

Bảo vệ thực vật

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học công nghiệp

27,5

18

Du lịch

21

18

15

18

Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng)

16,5

18

17

18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Trường Đại học Tiền Giang
Nội quy Trường Đại học Tiền Giang
Khối nhà xưởng, thí nghiệm, thực hành Trường Đại học Tiền Giang

Nội quy Trường Đại học Tiền Giang

Nội quy Trường Đại học Tiền Giang

Nội quy Trường Đại học Tiền Giang

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: