Mùng 7 tháng 4 âm là ngày bao nhiêu dương

Ngày 7 tháng 4 năm 2021 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 26 tháng 2 năm 2021 tức ngày Ất Dậu tháng Tân Mão năm Tân Sửu. Ngày 7/4/2021 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 7 tháng 4 năm 2021

ngày 7/4/2021 tốt hay xấu?

lịch vạn niên ngày 7/4/2021

Lịch Âm
Tháng 4 năm 2021 Tháng 2 (Đủ) năm 2021

Thứ Tư

Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu
Tiết: Thanh Minh

Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tốt

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa
5:4418:1311:58
Độ dài ban ngày: 12 giờ 29 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn
2:5114:1112:03
Độ dài ban đêm: 11 giờ 20 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 7 tháng 4 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Thu lại

☯ Thông tin ngày 7 tháng 4 năm 2021:

  • Dương lịch: 7/4/2021
  • Âm lịch: 26/2/2021
  • Bát Tự: Ngày Ất Dậu, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
  • Trực: Chấp (Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tỵ, Sửu
  • Lục hợp: Thìn
  • Tương hình: Dậu
  • Tương hại: Tuất
  • Tương xung: Mão

❖ Tuổi bị xung khắc:

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
  • Ngày: Ất Dậu; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật). Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

    Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên nguyện, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ.
  • Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù, Ngũ ly.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Không nên: Họp mặt, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

Đừng quên "Chia sẻ" ➜

Facebook Twitter Pinterest LinkedIn

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!

Ngày 7/4/2021 dương lịch là ngày 26/2/2021 âm lịch ( ngày 26 tháng 2 năm 2021 âm lịch là ngày 7 tháng 4 năm 2021 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 26/2/2021 Tức ngày Ất Dậu, tháng Tân Mão, năm Tân Sửu

Tiết khí: Thanh Minh

Xem thêm : Ngày 26/2/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/4/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 4 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 7/4/2021 dương lịch (ngày 26/2/2021 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/4/2021 dương lịch (26/2/2021 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 7/4/2021 dương lịch (26/2/2021 âm lịch) là ngày Ất Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 7/4/2021 dương lịch (26/2/2021 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 4 năm 2021


Page 2

Ngày 7/5/2021 dương lịch là ngày 26/3/2021 âm lịch ( ngày 26 tháng 3 năm 2021 âm lịch là ngày 7 tháng 5 năm 2021 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 26/3/2021 Tức ngày Ất Mão, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Sửu

Tiết khí: Lập Hạ

Xem thêm : Ngày 26/3/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/5/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 5 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 7/5/2021 dương lịch (ngày 26/3/2021 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/5/2021 dương lịch (26/3/2021 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 7/5/2021 dương lịch (26/3/2021 âm lịch) là ngày Ất Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 7/5/2021 dương lịch (26/3/2021 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 5 năm 2021


Page 3

Ngày 7/6/2021 dương lịch là ngày 27/4/2021 âm lịch ( ngày 27 tháng 4 năm 2021 âm lịch là ngày 7 tháng 6 năm 2021 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 27/4/2021 Tức ngày Bính Tuất, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu

Tiết khí: Mang Chủng

Xem thêm : Ngày 27/4/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/6/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 6 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 7/6/2021 dương lịch (ngày 27/4/2021 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/6/2021 dương lịch (27/4/2021 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 7/6/2021 dương lịch (27/4/2021 âm lịch) là ngày Bính Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 7/6/2021 dương lịch (27/4/2021 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 7/6/2021 dương lịch (27/4/2021 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 6 năm 2021


Page 4

Ngày 7/7/2021 dương lịch là ngày 28/5/2021 âm lịch ( ngày 28 tháng 5 năm 2021 âm lịch là ngày 7 tháng 7 năm 2021 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 28/5/2021 Tức ngày Bính Thìn, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu

Tiết khí: Tiểu Thử

Xem thêm : Ngày 28/5/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/7/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 7 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 7/7/2021 dương lịch (ngày 28/5/2021 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/7/2021 dương lịch (28/5/2021 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 7/7/2021 dương lịch (28/5/2021 âm lịch) là ngày Bính Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 7/7/2021 dương lịch (28/5/2021 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 7 năm 2021


Page 5

Ngày 7/8/2021 dương lịch là ngày 29/6/2021 âm lịch ( ngày 29 tháng 6 năm 2021 âm lịch là ngày 7 tháng 8 năm 2021 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 29/6/2021 Tức ngày Đinh Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu

Tiết khí: Lập Thu

Xem thêm : Ngày 29/6/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/8/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 8 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 7/8/2021 dương lịch (ngày 29/6/2021 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/8/2021 dương lịch (29/6/2021 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 7/8/2021 dương lịch (29/6/2021 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 7/8/2021 dương lịch (29/6/2021 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 8 năm 2021


Page 6

Ngày 7/9/2021 dương lịch là ngày 1/8/2021 âm lịch ( ngày 1 tháng 8 năm 2021 âm lịch là ngày 7 tháng 9 năm 2021 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 1/8/2021 Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 1/8/2021 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/9/2021 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 9 năm 2021 tốt hay xấu

Xem ngày 7/9/2021 dương lịch (ngày 1/8/2021 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/9/2021 dương lịch (1/8/2021 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 7/9/2021 dương lịch (1/8/2021 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 7/9/2021 dương lịch (1/8/2021 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2021


Page 7

Ngày 7/9/2022 dương lịch là ngày 12/8/2022 âm lịch ( ngày 12 tháng 8 năm 2022 âm lịch là ngày 7 tháng 9 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 12/8/2022 Tức ngày Quý Hợi, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 12/8/2022 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/9/2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 9 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 7/9/2022 dương lịch (ngày 12/8/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/9/2022 dương lịch (12/8/2022 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 7/9/2022 dương lịch (12/8/2022 âm lịch) là ngày Quý Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 7/9/2022 dương lịch (12/8/2022 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2022


Page 8

Ngày 7/9/2023 dương lịch là ngày 23/7/2023 âm lịch ( ngày 23 tháng 7 năm 2023 âm lịch là ngày 7 tháng 9 năm 2023 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 23/7/2023 Tức ngày Mậu Thìn, tháng Canh Thân, năm Quý Mão

Tiết khí: Xử Thử

Xem thêm : Ngày 23/7/2023 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/9/2023 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 9 năm 2023 tốt hay xấu

Xem ngày 7/9/2023 dương lịch (ngày 23/7/2023 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/9/2023 dương lịch (23/7/2023 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 7/9/2023 dương lịch (23/7/2023 âm lịch) là ngày Mậu Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 7/9/2023 dương lịch (23/7/2023 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2023


Page 9

Ngày 7/9/2024 dương lịch là ngày 5/8/2024 âm lịch ( ngày 5 tháng 8 năm 2024 âm lịch là ngày 7 tháng 9 năm 2024 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 5/8/2024 Tức ngày Giáp Tuất, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 5/8/2024 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/9/2024 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 9 năm 2024 tốt hay xấu

Xem ngày 7/9/2024 dương lịch (ngày 5/8/2024 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/9/2024 dương lịch (5/8/2024 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày tốt với người tuổi Dần, Ngọ

Ngày 7/9/2024 dương lịch (5/8/2024 âm lịch) là ngày Giáp Tuất, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Mùi

Ngày 7/9/2024 dương lịch (5/8/2024 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2024


Page 10

Ngày 7/9/2025 dương lịch là ngày 16/7/2025 âm lịch ( ngày 16 tháng 7 năm 2025 âm lịch là ngày 7 tháng 9 năm 2025 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 16/7/2025 Tức ngày Kỷ Mão, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 16/7/2025 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/9/2025 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 9 năm 2025 tốt hay xấu

Xem ngày 7/9/2025 dương lịch (ngày 16/7/2025 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/9/2025 dương lịch (16/7/2025 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày tốt với người tuổi Mùi, Hợi

Ngày 7/9/2025 dương lịch (16/7/2025 âm lịch) là ngày Kỷ Mão, là ngày xấu với người tuổi Tý, Ngọ, Dậu

Ngày 7/9/2025 dương lịch (16/7/2025 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2025


Page 11

Ngày 7/9/2026 dương lịch là ngày 26/7/2026 âm lịch ( ngày 26 tháng 7 năm 2026 âm lịch là ngày 7 tháng 9 năm 2026 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 26/7/2026 Tức ngày Giáp Thân, tháng Bính Thân, năm Bính Ngọ

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 26/7/2026 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/9/2026 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 9 năm 2026 tốt hay xấu

Xem ngày 7/9/2026 dương lịch (ngày 26/7/2026 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/9/2026 dương lịch (26/7/2026 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 7/9/2026 dương lịch (26/7/2026 âm lịch) là ngày Giáp Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 7/9/2026 dương lịch (26/7/2026 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2026


Page 12

Ngày 7/9/2027 dương lịch là ngày 7/8/2027 âm lịch ( ngày 7 tháng 8 năm 2027 âm lịch là ngày 7 tháng 9 năm 2027 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 7/8/2027 Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Mùi

Tiết khí: Xử Thử

Xem thêm : Ngày 7/8/2027 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/9/2027 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 9 năm 2027 tốt hay xấu

Xem ngày 7/9/2027 dương lịch (ngày 7/8/2027 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/9/2027 dương lịch (7/8/2027 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 7/9/2027 dương lịch (7/8/2027 âm lịch) là ngày Kỷ Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 7/9/2027 dương lịch (7/8/2027 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 7/9/2027 dương lịch (7/8/2027 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2027


Page 13

Ngày 7/9/2028 dương lịch là ngày 19/7/2028 âm lịch ( ngày 19 tháng 7 năm 2028 âm lịch là ngày 7 tháng 9 năm 2028 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 19/7/2028 Tức ngày Ất Mùi, tháng Canh Thân, năm Mậu Thân

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 19/7/2028 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/9/2028 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 9 năm 2028 tốt hay xấu

Xem ngày 7/9/2028 dương lịch (ngày 19/7/2028 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/9/2028 dương lịch (19/7/2028 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 7/9/2028 dương lịch (19/7/2028 âm lịch) là ngày Ất Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 7/9/2028 dương lịch (19/7/2028 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2028


Page 14

Ngày 7/9/2029 dương lịch là ngày 29/7/2029 âm lịch ( ngày 29 tháng 7 năm 2029 âm lịch là ngày 7 tháng 9 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 29/7/2029 Tức ngày Canh Tý, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Bạch Lộ

Xem thêm : Ngày 29/7/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/9/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 9 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 7/9/2029 dương lịch (ngày 29/7/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/9/2029 dương lịch (29/7/2029 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 7/9/2029 dương lịch (29/7/2029 âm lịch) là ngày Canh Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 7/9/2029 dương lịch (29/7/2029 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 7/9/2029 dương lịch (29/7/2029 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 9 năm 2029


Page 15

Ngày 7/10/2029 dương lịch là ngày 30/8/2029 âm lịch ( ngày 30 tháng 8 năm 2029 âm lịch là ngày 7 tháng 10 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 30/8/2029 Tức ngày Canh Ngọ, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Thu Phân

Xem thêm : Ngày 30/8/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/10/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 10 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 7/10/2029 dương lịch (ngày 30/8/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/10/2029 dương lịch (30/8/2029 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 7/10/2029 dương lịch (30/8/2029 âm lịch) là ngày Canh Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 7/10/2029 dương lịch (30/8/2029 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 10 năm 2029


Page 16

Ngày 7/11/2029 dương lịch là ngày 2/10/2029 âm lịch ( ngày 2 tháng 10 năm 2029 âm lịch là ngày 7 tháng 11 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 2/10/2029 Tức ngày Tân Sửu, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Lập Đông

Xem thêm : Ngày 2/10/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/11/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 11 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 7/11/2029 dương lịch (ngày 2/10/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/11/2029 dương lịch (2/10/2029 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 7/11/2029 dương lịch (2/10/2029 âm lịch) là ngày Tân Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 7/11/2029 dương lịch (2/10/2029 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 11 năm 2029


Page 17

Ngày 7/12/2029 dương lịch là ngày 3/11/2029 âm lịch ( ngày 3 tháng 11 năm 2029 âm lịch là ngày 7 tháng 12 năm 2029 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 3/11/2029 Tức ngày Tân Mùi, tháng Bính Tý, năm Kỷ Dậu

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 3/11/2029 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/12/2029 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 12 năm 2029 tốt hay xấu

Xem ngày 7/12/2029 dương lịch (ngày 3/11/2029 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/12/2029 dương lịch (3/11/2029 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi

Ngày 7/12/2029 dương lịch (3/11/2029 âm lịch) là ngày Tân Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất

Ngày 7/12/2029 dương lịch (3/11/2029 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Ngày 7/12/2029 dương lịch (3/11/2029 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2029


Page 18

Ngày 7/12/2030 dương lịch là ngày 13/11/2030 âm lịch ( ngày 13 tháng 11 năm 2030 âm lịch là ngày 7 tháng 12 năm 2030 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 13/11/2030 Tức ngày Bính Tý, tháng Mậu Tý, năm Canh Tuất

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 13/11/2030 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/12/2030 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 12 năm 2030 tốt hay xấu

Xem ngày 7/12/2030 dương lịch (ngày 13/11/2030 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/12/2030 dương lịch (13/11/2030 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày tốt với người tuổi Thìn, Thân

Ngày 7/12/2030 dương lịch (13/11/2030 âm lịch) là ngày Bính Tý, là ngày xấu với người tuổi Mão, Ngọ, Dậu

Ngày 7/12/2030 dương lịch (13/11/2030 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 7/12/2030 dương lịch (13/11/2030 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2030


Page 19

Ngày 7/12/2031 dương lịch là ngày 23/10/2031 âm lịch ( ngày 23 tháng 10 năm 2031 âm lịch là ngày 7 tháng 12 năm 2031 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 23/10/2031 Tức ngày Tân Tỵ, tháng Kỷ Hợi, năm Tân Hợi

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 23/10/2031 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/12/2031 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 12 năm 2031 tốt hay xấu

Xem ngày 7/12/2031 dương lịch (ngày 23/10/2031 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/12/2031 dương lịch (23/10/2031 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 7/12/2031 dương lịch (23/10/2031 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 7/12/2031 dương lịch (23/10/2031 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Ngày 7/12/2031 dương lịch (23/10/2031 âm lịch) là ngày Dương Công Kỵ Nhật, ngày này trăm sự đều kiêng kỵ

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2031


Page 20

Ngày 7/12/2032 dương lịch là ngày 5/11/2032 âm lịch ( ngày 5 tháng 11 năm 2032 âm lịch là ngày 7 tháng 12 năm 2032 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 5/11/2032 Tức ngày Đinh Hợi, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Tý

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 5/11/2032 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/12/2032 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 12 năm 2032 tốt hay xấu

Xem ngày 7/12/2032 dương lịch (ngày 5/11/2032 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/12/2032 dương lịch (5/11/2032 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Mùi

Ngày 7/12/2032 dương lịch (5/11/2032 âm lịch) là ngày Đinh Hợi, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Thân

Ngày 7/12/2032 dương lịch (5/11/2032 âm lịch) là ngày Tốc hỷ, Tốc có nghĩa là tốc độ, nhanh chóng. Hỷ có nghĩa là cát lợi hanh thông, niềm vui, hạnh phúc. Tốc Hỷ có nghĩa là niềm vui đến nhanh, đến sớm, cầu được ước thấy trong thời gian ngắn. Chọn ngày Tốc Hỷ để thực hiện việc lớn sẽ dễ gặp may mắn, mọi việc được thuận lợi.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2032


Page 21

Ngày 7/12/2033 dương lịch là ngày 16/11/2033 âm lịch ( ngày 16 tháng 11 năm 2033 âm lịch là ngày 7 tháng 12 năm 2033 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 16/11/2033 Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Tý, năm Quý Sửu

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 16/11/2033 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/12/2033 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 12 năm 2033 tốt hay xấu

Xem ngày 7/12/2033 dương lịch (ngày 16/11/2033 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/12/2033 dương lịch (16/11/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thân

Ngày 7/12/2033 dương lịch (16/11/2033 âm lịch) là ngày Nhâm Thìn, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Mùi, Tuất

Ngày 7/12/2033 dương lịch (16/11/2033 âm lịch) là ngày Lưu niên, Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ ...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2033


Page 22

Ngày 7/12/2034 dương lịch là ngày 27/10/2034 âm lịch ( ngày 27 tháng 10 năm 2034 âm lịch là ngày 7 tháng 12 năm 2034 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 27/10/2034 Tức ngày Đinh Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Dần

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 27/10/2034 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/12/2034 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 12 năm 2034 tốt hay xấu

Xem ngày 7/12/2034 dương lịch (ngày 27/10/2034 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/12/2034 dương lịch (27/10/2034 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Tỵ

Ngày 7/12/2034 dương lịch (27/10/2034 âm lịch) là ngày Đinh Dậu, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Ngọ

Ngày 7/12/2034 dương lịch (27/10/2034 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Ngày 7/12/2034 dương lịch (27/10/2034 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2034


Page 23

Ngày 7/12/2035 dương lịch là ngày 8/11/2035 âm lịch ( ngày 8 tháng 11 năm 2035 âm lịch là ngày 7 tháng 12 năm 2035 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 8/11/2035 Tức ngày Nhâm Dần, tháng Mậu Tý, năm Ất Mão

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 8/11/2035 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/12/2035 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 12 năm 2035 tốt hay xấu

Xem ngày 7/12/2035 dương lịch (ngày 8/11/2035 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/12/2035 dương lịch (8/11/2035 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày tốt với người tuổi Ngọ, Tuất

Ngày 7/12/2035 dương lịch (8/11/2035 âm lịch) là ngày Nhâm Dần, là ngày xấu với người tuổi Tỵ, Thân, Hợi

Ngày 7/12/2035 dương lịch (8/11/2035 âm lịch) là ngày Không vong, Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2035


Page 24

Ngày 7/12/2036 dương lịch là ngày 20/10/2036 âm lịch ( ngày 20 tháng 10 năm 2036 âm lịch là ngày 7 tháng 12 năm 2036 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 20/10/2036 Tức ngày Mậu Thân, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thìn

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 20/10/2036 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/12/2036 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 12 năm 2036 tốt hay xấu

Xem ngày 7/12/2036 dương lịch (ngày 20/10/2036 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/12/2036 dương lịch (20/10/2036 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày tốt với người tuổi Tý, Thìn

Ngày 7/12/2036 dương lịch (20/10/2036 âm lịch) là ngày Mậu Thân, là ngày xấu với người tuổi Dần, Tỵ, Hợi

Ngày 7/12/2036 dương lịch (20/10/2036 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2036


Page 25

Ngày 7/12/2037 dương lịch là ngày 1/11/2037 âm lịch ( ngày 1 tháng 11 năm 2037 âm lịch là ngày 7 tháng 12 năm 2037 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 1/11/2037 Tức ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Tỵ

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 1/11/2037 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/12/2037 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 12 năm 2037 tốt hay xấu

Xem ngày 7/12/2037 dương lịch (ngày 1/11/2037 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/12/2037 dương lịch (1/11/2037 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày tốt với người tuổi Tỵ, Dậu

Ngày 7/12/2037 dương lịch (1/11/2037 âm lịch) là ngày Quý Sửu, là ngày xấu với người tuổi Thìn, Mùi, Tuất

Ngày 7/12/2037 dương lịch (1/11/2037 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2037


Page 26

Ngày 7/12/2038 dương lịch là ngày 12/11/2038 âm lịch ( ngày 12 tháng 11 năm 2038 âm lịch là ngày 7 tháng 12 năm 2038 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 12/11/2038 Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Mậu Ngọ

Tiết khí: Đại Tuyết

Xem thêm : Ngày 12/11/2038 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Xem thêm : Ngày 7/12/2038 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Ngày 7 tháng 12 năm 2038 tốt hay xấu

Xem ngày 7/12/2038 dương lịch (ngày 12/11/2038 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 7/12/2038 dương lịch (12/11/2038 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày tốt với người tuổi Dần, Tuất

Ngày 7/12/2038 dương lịch (12/11/2038 âm lịch) là ngày Mậu Ngọ, là ngày xấu với người tuổi Tý, Mão, Dậu

Ngày 7/12/2038 dương lịch (12/11/2038 âm lịch) là ngày Xích khẩu, Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại...

Xem thêm : Tử vi hàng ngày 12 con giáp

Xem thêm : Ngày tốt trong tháng 12 năm 2038