Most popular là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɑː.pjə.lɜː/
[ˈpɑː.pjə.lɜː]

Tính từSửa đổi

Cấp trung bình
popular

Cấp hơn
more popular

Cấp nhất
most popular

popular (cấp hơn more popular, cấp nhất most popular)

  1. Được lòng dân, được nhân dân yêu mến, được mọi người ưa thích, thịnh hành, phổ biến, nổi tiếng, thông dụng. a popular song   bài hát phổ biếna popular book   một quyển sách được mọi người ưa thícha popular writer   nhà văn nổi tiếng, nhà văn được mọi người yêu mếna popular dish  món ăn thường gặpa popular phone  điện thoại phổ biến, điện thoại thông dụng
  2. Có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập. popular language   ngôn ngữ đại chúngpopular science   khoa học phổ cậpat popular prices   với giá rẻ (hợp với túi tiền của nhân dân)
  3. (Thuộc) Nhân dân, của nhân dân, do nhân dân. a popular insurrection   cuộc khởi nghĩa của nhân dân
  4. Bình dân. the popular front   mặt trận bình dân

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)