Management skills là gì

PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG QUẢN TRỊMANAGEMENT SKILLSCHƯƠNG 1: TỔNG QUANSố tuần học: 14 tuần (3 tiết /tuần)Thông tin giảng viên: ThS. Huỳnh Thị Minh ChâuBộ môn Tiếp thị & Quản lý – Khoa QLCN – ĐHBK TPHCMEmail: Page của môn học: Phát triển kỹ năng quản trịTel: 08. 38647256 (5613) - 08. 38650460ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC:• Điểm quá trình (không thi giữa kỳ): 50%Thuyết trình tại lớp: 80% (Trình bày 80%, Bài báo cáo 20%)Tham gia thảo luận trên lớp + các diễn đàn : 20% + bonus• Bài thi cuối kỳ (trắc nghiệm + tự luận): 50%Trắc nghiệm: 70%1Câu hỏi tự luận: 30%Phương pháp học• Phương pháp chủ yếu là thực hành• Sinh viên sẽ thực hành các kỹ năng giao tiếp sau khi đượccung cấp một số kiến thức thông qua bài giảng và thảoluận, sau đó sẽ nhận phản hồi từ giảng viên và các sinhviên khác để nâng cao khả năng giao tiếp• Sinh viên tự cập nhật bài giảng, tài liệu tham khảo tại:www.e-learning.hcmut.edu.vn• Sinh viên tiếp tục mở rộng thảo luận về các vấn đề liênquan đến môn học trên diễn đàn e-learning và mạng xã hộiThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT21. What are the functions of management?2. What are the roles of management?3. What are the differences between managementand administration, governance, leadership?ThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT3• Năm 1916, Henry Fayol cho rằng quản trị có 5 chứcnăng: hoạch định, tổ chức, chỉ huy, phối hợp, kiểmtra.• Sau đó 7 năm (1923), Lyther Guilick và Lyndal Urwichchia thành 7 chức năng: hoạch định, tổ chức, nhân sự,thực hiện, phối hợp, kiểm tra, tài chính.• Đến thập niên 60 của thể kỷ XX, Harold Koontz và CyrilO’Donnell nêu lên 5 chức năng: kế hoạch, tổ chức,nhân sự, lãnh đạo, kiểm tra.• Đến thập niên 80 của thế kỷ XX, James Stoner vàStephen P. Robbins chia thành 4 chức năng: hoạchđịnh, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra.Quản trị là tiến trình hoạch định, tổ chức, lãnhđạo và kiểm tra những hoạt động của cácthành viên trong tổ chức và sử dụng tất cảnhững nguồn lực của tổ chức để đạt đượcmục tiêu đã đề raThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT4Các vai trò quản trịHenry Mintzberg, 1973• Vai trò giao tế (interpersonal)QUẢN TRỊ– Người đại diện (figurehead)=– Người lãnh đạo (leader)RA QUYẾT– Người liên kết (liaison)ĐỊNH• Vai trò truyền thông (informational)Herbert Simon, 1977– Trung tâm đầu não (nerve center)– Người phổ biến (disseminator)– Người phát ngôn của tổ chức (spokesperson)• Vai trò ra quyết định (decisional)– Doanh nhân (entrepreneur)– Người giải quyết xung đột (disturbance handler)– Người điều phối nguồn lực (resource allocator)– Nhà thương lượng (negotiator)ThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT5Các kỹ năng quản trịRobert L. Katz, 1974• Nhóm kỹ năng kỹ thuật /chuyên môn nghiệp vụ (Technical skills)• Nhóm kỹ năng nhân sự/quan hệ con người (Human skills)• Nhóm kỹ năng tổng quát/tư duy/nhận thức (Conceptual skills)ThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT6Các kỹ năng quản trịWhetten & Cameron, 1993•••Kỹ năng cá nhân (Personal skills)– Developing self-awareness (tự nhận thức)– Managing time and stress (quản lý thời gian và stress)– Problems solving and decision making (giải quyết vấn đề và raquyết định)Kỹ năng giữa các cá nhân (Interpersonal skills)– Communication (giao tiếp)– Building relationships (xây dựng mối quan hệ)– Motivating and influencing others (tạo động lực và gây ảnhhưởng người khác)– Managing conflict (quản lý xung đột)Kỹ năng nhóm (Group skills)– Empowering and delegating (trao quyền, ủy quyền)– Building teams (xây dựng nhóm)– Leading positive change (lãnh đạo sự thay đổi)ThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT7ManagementNOT Administration• 1. Management is the act or function of putting into practice thepolicies and plans decided upon by the administration.• 2. Administration is a determinative function, while managementis an executive function.• 3. Administration makes the important decisions of an enterprisein its entirety, whereas management makes the decisions withinthe confines of the framework, which is set up by theadministration.• 4. Administrators are mainly found in government, military,religious and educational organizations. Management, on theother hand, is used by business enterprises.(http://www.differencebetween.net)ThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT8ManagementNOT Governance• 1. Governance can be said to be representing the owners, or theinterest group of people, who represent a firm, company or anyinstitution. The governing body, on the other hand, appointsmanagement personnel.• 2. While governance pertains to the vision of an organization,and translation of the vision into policy, management is all aboutmaking decisions for implementing the policies.• 3. Management comes only second to the governing body, andthey are bound to strive as per the wishes of the governingbody.(http://www.differencebetween.net)ThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT9ManagementNOT LeadershipLeadershipManagementConflicts:Leader uses the conflictsManager avoids the conflictsFocus:Leading peopleManaging workOutcomes:AchievementsResultsAppeal to:HeartHeadAlso refers to:Leadership also refers to thoseManagement can also refer to the personentities that perform one or more acts or people who perform the act(s) ofof leadingmanagementApproach to risk: Risk-takingMeaning:Risk averseMeans "the ability of an individual to Management comprises directing andinfluence, motivate, and enable others controlling a group of one or more peopleto contribute toward the effectiveness or entities for the purpose of coordinatingand success of the organizations of and harmonizing that group towardswhich they are members."accomplishing a goal.10Seeks:Vision / PurposeObjectives / GoalManagementNOT LeadershipLeadershipRole in decision-making: FacilitativeHorizon:Long termExcitement in exchange forOffers in exchange:workTransformational, Dictatorial,Styles:Authoritative, Consultative &ParticipativePower through:Charisma & InfluenceOrganization:Leaders have followersManagementInvolvedShort termMoney in exchange for workTransactional, Autocratic,Consultative and DemocraticFormal authority & PositionManager have subordinateshttp://www.diffen.comThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT114. Which are management skillsthat you want to learn?NỘI DUNG MÔN HỌC–––––––Tổng quan về phát triển kỹ năng quản trịTrí thông minh cảm xúcTổ chức công việc cá nhân và quản lý thời gianTạo động lực cá nhânQuản lý stressKỹ năng tổ chức cuộc họpKỹ năng viết (nâng cao)TÀI LIỆU THAM KHẢO[1] Ronald B. Adler & Jeanne Marquardt Elmohorst, Communicatingat Work (5th Edition), McGraw-Hill, 1996[2] Kitty O. Locker, Business and Administrative Communication(5th Edition), McGraw-Hill. 2000[3] Nguyễn Hữu Thân, Truyền thông giao tiếp trong kinh doanh,NXB Thống Kê, 2006.ThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT12Tuần1Nội dungGhi chúChương 1: Tổng quan2,3Chương 2: Trí thông minh cảm xúcNhóm 1,2 thuyết trình4,5Chương 3: Tổ chức công việc cá nhân vàquản lý thời gianNhóm 3,4 thuyết trình6,7Chương 4: Tạo động lực cá nhânNhóm 5,6 thuyết trình8,9Chương 5: Quản lý StressNhóm 7,8 thuyết trình10,11 Chương 6: Kỹ năng tổ chức cuộc họpNhóm 9,10 thuyết trình12,13 Chương 7: Kỹ năng viết (trong môitrường kinh doanh)Nhóm 11,12 thuyết trình14Tổng kết và ôn tậpThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT13Quy định về thuyết trình•••Lớp chia thành 12 nhóm, mỗi nhóm gồm 3-4 sinh viênMỗi 02 nhóm cùng chọn 01 trong số các chủ đề sau để trình bày:– Trí thông minh cảm xúc– Tổ chức công việc cá nhân và quản lý thời gian– Tạo động lực cá nhân– Quản lý stress– Kỹ năng tổ chức cuộc họp– Kỹ năng viết (nâng cao)Tất cả các thành viên trong nhóm đều tham gia trình bày trước lớp, cóphần thảo luận với các nhóm còn lạiNộp file thuyết trình:••••File thuyết trình bao gồm tất cả các file có liên quan đến bài thuyết trìnhtại lớp (đã chỉnh sửa)Trễ nhất 1 ngày trước khi trình bày tại lớp: Mỗi nhóm gửi file tới địa chỉemail của GV. Nếu file có dung lượng quá lớn, upload lên mediafire.comvà email đường link cho GV.Trong khi trình bày: Mỗi nhóm nộp cho GV 1 bản hard copy về nội dungtrình bày.Trễ nhất 3 ngày sau khi trình bày tại lớp: Mỗi nhóm gửi file tới địa chỉemail của GV. Nếu file có dung lượng quá lớn, nhóm có thể ghi ra đĩaCD và nộp vào hộp thư của GV tại VP Khoa.14Nội dung trình bày:• Tìm và hệ thống hóa các lý thuyết, nghiên cứu, tài liệu liên quanđến chủ đề• Tìm tình huống thực tế có sẵn minh họa cho chủ đề• Có thể tự dựng nên những hoạt cảnh để trình chiếu hoặc trìnhdiễn tại lớp• Có thể trích lọc các đoạn phim, các câu chuyện, các tài liệu cóliên quan đến chủ đề• Có thể sưu tầm và thực hiện các trò chơi có liên quan đến chủđề để lớp cùng tham gia• Có thể sưu tầm các bài test về kỹ năng để lớp làm, có chấmđiểm và giải thích kết quảThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT15Hình thức trình bày:• Mỗi nhóm trình bày trong phạm vi tối đa 02 tiết học (02 nhómtrình bày trong 03 tiết học)• Tất cả các thành viên trong nhóm đều tham gia thuyết trình vànói rõ phần đóng góp của mình trong bài. Thành viên vắngmặt trong buổi thuyết trình phải có lý do chính đángMột số tiêu chí đánh giá:• Nội dung trình bày thể hiện được chủ đề môn học• Mức độ sinh động, hấp dẫn, lôi cuốn mọi người cùngtham gia• Mức độ sáng tạo, sự cố gắng đầu tư nghiên cứu và trìnhbày• Tiếp tục khởi tạo và tham gia các cuộc thảo luận, trao đổibổ ích nhằm chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm, quan điểmvề những chủ đề liên quan đến môn học trên diễn đàn elearning hoặc Facebook Page của môn học: Phát triển kỹnăng quản trị (Điểm bonus)16Chủ đề 1:Trí thông minh cảm xúcEmotional Quotient (EQ): Là khả năng của cá nhân trongviệc hợp tác thành công với những người khác, tự quảnhoặc tạo động lực cho người khác, hiểu được cảm xúc vàthích nghi với môi trưởng bên ngoàiTHE 90/10 PRINCIPLE(Stephen Covey)10% of life is made upof what happens to you……90% of life is decided byhow you react…ThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT17Chủ đề 2: Quản lý thời gianvà tổ chức công việc1.2.3.4.5.Sắp xếp công việc theo thứ tự ưu tiênSắp xếp hồ sơSắp xếp nơi làm việcQuản lý thông tinLập kế hoạch công việcThời gian là tài nguyên khan hiếm nhất củanhà quản lý. Nếu nó không được quản lý,thì không có điều gì khác được quản lý.Peter F. DruckerThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT18Chủ đề 3:Tạo động lực làm việcĐộng lực: Một đặc điểm tâm lý thúc đẩymột sinh vật hành động hướng tới mộtmục tiêu, lý do cho hành động đóTạo động lực làm việc là dẫn dắt nhânviên đạt được những mục tiêu đã đề ravới nỗ lực lớn nhấtMỤC TIÊU:• Nhận thức được tầm quan trọng của việc kết nối động lựcvà hiệu quả làm việc• Xác định đúng các yếu tố tác động đến động lực làm việc• Đóng góp xây dựng môi trường làm việc tích cực ởdoanh nghiệp• Mô tả các biện pháp tạo động lực của nhà quản lý• Thực hành một số kỹ năng tạo động lực của nhà quản lý• Xử lý một số tình huống thiếu động lực làm việc19Chủ đề 4: Quản lý stress• Tìm hiểu stress là gì? Nó từ đâu đến, các nguyênnhân gây ra stress• Nhận diện stress trong công việc, những công việcnào nhiều stress• Ở góc độ cá nhân, làm thế nào để giải quyết stress(dealing with stress). Làm thế nào để xây dựng mộtcuộc sống tích cực và cân bằng.“It is not work that kills men, it is worry”Henry Ward BeecherThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT20Chủ đề 5: Quản lý hội họpMỤC TIÊUKỸ NĂNGKIẾN THỨC Tầm quan trọng củahội họp Các vai trò trong cuộchọp Vài công cụ hỗ trợ Tổ chức cuộc họp Điều khiển cuộc họp Tham gia cuộc họpThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT21Chủ đề 6: Kỹ năng viết(nâng cao)MỤC TIÊU•Kết nối với các kỹ năng viết của môn học “Giao tiếp trongkinh doanh” – chủ yếu tập trung vào kỹ năng cá nhân (CV,resumes, email) phần này tập trung vào các kỹ năng viết cácvăn bản trong môi trường kinh doanh (business documents).•Tìm hiểu các mẫu văn bản thông dụng trong môi trường kinhdoanh quốc tế, có sự so sánh đối chiếu với các mẫu của ViệtNam (nếu có).•Thực hành viết một vài mẫu văn bản theo thông lệ quốc tế.ThS. Huynh Thi Minh ChauPTTKQT22CHƢƠNG 2ThS. Huỳnh Thị Minh Châỉ số EQ(Trí thôngminh cảmxúc)12Nội dung chính1.2.3.4.Cảm xúc là gì? EQ là gì? So sánh IQ và EQMột số mô hình EQ và kiểu trắc nghiệm EQCác cấp độ của EQCải thiện EQBạn hiểu bức hìnhnày nhƣ thế nào?ThS. HTMChau – PTKNQTTÌNH HUỐNG3Hôm nay bạn có một buổi thuyết trình quan trọng ở trƣờng vào lúc 8g sáng. Lúc7g15’ sáng, bạn vẫn đang ngồi dùng điểm tâm ở nhà. Dù gì bạn cũng phải cho chịgái của bạn quá giang đến công ty của chị và đƣa con trai của chị đi nhà trẻ.Con trai của chị nghịch ngợm làm đổ café lên áo bạn. Bạn mắng cháu, nó khóc. Bạntrách chị để café quá gần rìa bàn. Hai ngƣời cãi nhau môt hồi.Bạn đùng đùng bỏ lên lầu thay áo. Khi bạn trở xuống, thằng cháu vẫn đang giãykhóc, chƣa ăn xong để đi học. Chị của bạn vội vã dắt nó ra xe với bộ mặt bực tức.Bạn phải đƣa cháu đến nhà trẻ rồi đƣa chị đến công ty xong mới đến trƣờng. Vì sợtrễ nên bạn chạy xe lấn tuyến và bị CSGT phạt 200.000đ. Cuối cùng bạn cũng đƣađƣợc cháu đến lớp, nhƣng trễ 10 phút. Nó chạy vội vào lớp mà không chào, vâp phảibậc thềm và ngã trầy chân. Chị của bạn đến công ty trễ 15 phút. Chị đi thẳng vàocổng mà không nói với bạn một lời.Bạn đến trƣờng trễ 20 phút, và nhận ra mình bỏ quên USB ghi bài báo cáo ở nhà.Cũng may một thành viên trong nhóm có chuẩn bị. Bạn run quá nên thuyết trình vấpváp, quên trƣớc quên sau. Giáo viên đánh giá cả nhóm không tốt. Chuyện càng lúccàng tệ hại. Cả nhóm cáu gắt với bạn...Buổi chiều bạn buồn chán trở về nhà, thấy cả nhà đều không cƣời vui với mình nhƣmọi ngày.Tại sao bạn có 1 ngày tệ nhƣ thế?a. Taị tách café?b. Tại cháu của bạn?c. Tại chị của bạn?d. Tại anh CSGT?e. Tại nhóm thuyết trình của bạn?ThS. HTMChau – PTKNQT