Từ: chant /tʃɑ:nt/danh từ (tôn giáo) thánh ca bài hát nhịp điệu đều đều giọng trầm bổng (như hát) động từ hát cầu kinh; tụng kinh Cụm từ/thành ngữ to chant horses (từ lóng) giấu tật xấu của ngựa để bán cho dễ, bán ngựa một cách gian ngoan to chant slogans hô khẩu hiệu to chant someone's praises luôn luôn ca tụng ai Từ gần giống merchant enchantress enchant disenchantment enchantment |