Từ ngoại lệ có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ lḛʔ˨˩ŋwa̰ːj˨˨ lḛ˨˨ŋwaːj˨˩˨ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ le˨˨ŋwa̰ːj˨˨ lḛ˨˨

Tính từSửa đổi

ngoại lệ

  1. Ở ngoài cái thông thường. Qui tắc nào cũng có những trường hợp ngoại lệ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)