Power Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɑʊ.ər/
[ˈpɑʊ.ər]

Danh từSửa đổi

power (đếm được và không đếm được;số nhiềupowers)

  1. Khả năng, tài năng, năng lực. I will help you to the utmost of my power   tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi!it's beyond my power   cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi!as far as lies within my power   chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi!a man of varied powers   người có nhiều tài năngmental powers   năng lực trí tuệa remarkable power of speech   tài ăn nói đặc biệt
  2. Sức, lực, sức mạnh. an attractive power   sức thu hút, sức hấp dẫnthe power of one's arm   sức mạnh của cánh tay
  3. Quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền. supreme power   quyền tối caothe executive power   quyền hành phápto come into power   nắm chính quyềnthe party in power   đảng cầm quyềnto have somebody is one's power   nắm ai dưới quyềnto have no power over...   không có quyền đối với...power of attorney   quyền uỷ nhiệm
  4. Người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực. the power s that be   các nhà cầm quyềnthe press has become a power in the state   báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước
  5. Trời, thánh thần. merciful powers!   thánh thần lượng cả bao dung!, thánh thần từ bi hỉ xả!
  6. Cường quốc. the big powers   các cường quốc lớnthe European powers   những cường quốc châu Âu
  7. (Kỹ thuật, vật lý học) Lực; công suất, năng suất; năng lượng. absorption power   năng xuất hút thuelectric power   điện năngatomoc power   năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử
  8. (Toán học) Luỹ thừa, mũ. power series   chuỗi lũy thừaten to the sixth power  mười mũ sáu
  9. (Vật lý học) Số phóng to (kính hiển vi...).
  10. (Thông tục) Số lượng lớn, nhiều. to have a power of work to do   có nhiều việc phải làma power of money   nhiều tiền

Thành ngữSửa đổi

  • the mechanical powers: Máy đơn giản.
  • more power to your elbow!: Cố lên nữa nào!

Ngoại động từSửa đổi

power ngoại động từ /ˈpɑʊ.ər/

  1. Cung cấp lực (cho máy...).

Chia động từSửa đổipower

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to power
Phân từ hiện tại powering
Phân từ quá khứ powered
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại power power hoặc powerest¹ powers hoặc powereth¹ power power power
Quá khứ powered powered hoặc poweredst¹ powered powered powered powered
Tương lai will/shall²power will/shallpower hoặc wilt/shalt¹power will/shallpower will/shallpower will/shallpower will/shallpower
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại power power hoặc powerest¹ power power power power
Quá khứ powered powered powered powered powered powered
Tương lai weretopower hoặc shouldpower weretopower hoặc shouldpower weretopower hoặc shouldpower weretopower hoặc shouldpower weretopower hoặc shouldpower weretopower hoặc shouldpower
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại power lets power power
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)