Lay nghĩa là gì

Chắc hẳn bất cứ ai học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “Lay” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ này như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng “Lay”, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh nhưng đôi khi chúng ta cũng có thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “Lay” rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu ngay sau đây nhé!

Lay nghĩa là gì

(Ảnh minh họa)

Lay nghĩa là gì?

Trong tiếng Anh, từ “Lay” có rất nhiều nghĩa và nó được sử dụng theo từng hoàn cảnh phù hợp khác nhau. Thông thường nó có nghĩa là xếp, đặt, để nằm xuống, bố trí, làm lắng xuống, làm hết, đặt vào, đãn đến, trải lên, phủ lên, và còn rất nhiều nghĩa khac nữa.

Nó có cách phát âm là /leɪ/

Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác và hiệu quả các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nhé.

Dạng của động từ ở thì tiếp diễn và quá khứ :  Laying - Laid

Cấu trúc và cách dùng Lay

1. Khi “Lay” mang nghĩa là đặt thứ gì đó đặc biệt là ở vị trí bằng phẳng hoặc nằm ngang, thường là cẩn thận hoặc cho một mục đích cụ thể.

Cấu trúc : S + lay + Somebody/ Something + Adv.

Ví dụ:

  • My sister laid the baby on the bed and go outside.

  • Chi gái tôi đặt đứa trẻ xuống giường và đi ra ngoài.

  •  
  • Tom laid aside his books and went to answer the phone.

  • Tom đặt sách vở sang một bên và nghe điện thoại.

  •  
  • Our plan is to lay the foundations for the new apartments in May.

  • Kế hoạch của chúng tôi là đặt nền móng cho các căn hộ mới vào tháng Năm.

  •  
  • He laid the tray down on the table because it was too heavy.

  • Anh đặt cái khay đó xuống bàn vì nó quá nặng.

  •  
  • Red roses were laid at the memorial when I arrived there yesterday.

  • Hoa hồng đỏ đã được đặt tại đài tưởng niệm khi tôi đến đó ngày hôm qua.

  •  
  • I was sure that several paintings were laid on the floor and nothing cover them.

  • Tôi chắc chắn rằng một số bức tranh đã được đặt trên sàn nhà và không có gì che chúng.

  •  
  • She feels extremely exhausted, so she has just laid down on the sofa.

  • Cô ấy cảm thấy vô cùng kiệt sức nên cô ấy vừa nằm xuống ghế sô pha.

2. “Lay” được dùng là một động từ mang nghĩa là chuẩn bị một kế hoạch hoặc một phương pháp để làm một cái gì đó.

Cấu trúc : S + lay  + something + Adv.

Ví dụ:

  • My mom tells me that even the best-laid plans go wrong sometimes.

  • Mẹ tôi nói với tôi rằng ngay cả những kế hoạch tốt nhất cũng có lúc sai lầm.

  •  
  • The initial negotiations of the Trade War in Singapore laid the groundwork for more detailed talks later on.

  • Các cuộc đàm phán ban đầu của Chiến tranh Thương mại ở Singapore đã đặt cơ sở cho các cuộc đàm phán chi tiết hơn sau này.

Lay nghĩa là gì

(Ảnh minh họa)

3. Khi “Lay” được dùng khi mang nghĩa là (đối động vật hoặc chim) để sản xuất trứng từ cơ thể. 

Cấu trúc: S + lay + Something +Adv(trạng từ).

Ví dụ:

  • According to statistics, Thousands of turtles drag themselves onto the Fiji beach and lay their eggs in the sand every year.

  • Theo thống kê, hàng ngàn con rùa kéo nhau lên bãi biển Fiji và đẻ trứng trên cát mỗi năm.

  •  
  • Biologists have recorded the cuckoos lay their eggs in other birds' nests.

  • Các nhà sinh vật học đã ghi lại những con chim cu gáy đẻ trứng trong tổ của các loài chim khác.


4, Cấu trúc “ lay something to rest” mang nghĩa là loại bỏ hoặc kết thúc một cái gì đó hoặc là ngăn chặn điều gì đó bằng cách cho thấy nó không phải là sự thật

Ví dụ:

  • Tony hopes the information he has given you has laid your fears to rest.

  • Tony hy vọng thông tin mà anh ấy cung cấp cho bạn đã được loại bỏ được nỗi sợ của bạn.

  •  
  • The announcement from the government finally laid all the speculation about their life to rest.

  • Thông báo từ chính phủ cuối cùng đã đặt mọi suy đoán về cuộc sống của họ đã dừng lại và đó không phải là sự thật.

5. Không những là một động từ “Lay” còn đôi khi được dùng là một tính từ mang nghĩa không được đào tạo.

Cấu trúc: S + tobe+ a/an+ lay+ Noun(danh từ) +Adv.

Ví dụ:

  • From a lay opinion, this paragraph is virtually incomprehensible.

  • Từ một quan điểm chưa được đào tạo, đoạn văn này hầu như là không thể hiểu sâu được.

  •  
  • For a layperson, mathematics would be difficult.

  • Đối với một người bình thường, toán học sẽ rất khó.

Lay nghĩa là gì

(Ảnh minh họa)

Một số cụm từ liên quan

Lay on : Giáng đòn, đánh

Lay off: Lái ra xa bờ biển 

Lay in: Dự trữ hoặc Để dành cái gì đó

Lay over: Trải lên hoặc là phủ lên

Lay before: Trình bày hoặc bày tỏ

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “Lay” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công nha !

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /leɪ̯/

Hoa Kỳ[leɪ̯]

Danh từSửa đổi

lay /lei/

  1. bài thơ ngắn, bài vè ngắn.
  2. (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ.
  3. (thơ ca) tiếng chim, hót.
  4. vị trí, phuơng hướng.
  5. đường nét (của bờ sông bờ biển).
  6. người phụ nữ cùng giao hợp. an easy lay — cô gái dễ dãi trong quan hệ tình dục
  7. (từ lóng) công việc. that doesn't belong to my lay — cái đó không phải việc của tôi

Ngoại động từSửa đổi

lay ngoại động từ laid /leɪd/

  1. xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí.
  2. bày, bày biện.
  3. làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết.
  4. làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng.
  5. đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng).
  6. trình bày, đưa ra.
  7. quy (tội), đỗ (lỗi).
  8. bắt phải chịu, đánh (thuế).
  9. trải lên, phủ lên.
  10. đánh, giáng (đòn).
  11. đánh cược.
  12. hướng (đại bác) về phía.
  13. đẻ (chim).
  14. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (từ lóng)) ăn nằm với, giao hợp với.

Nội động từSửa đổi

lay nội động từ /leɪ̯/

  1. nằm.
  2. đánh cược.
  3. đẻ trứng (gà).

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laj˧˧laj˧˥laj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laj˧˥laj˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 唻: rầy, lải, lơi, lây, lay, ray, lười
  • 𢯦: lạy, lảy, rơi, lai, lay
  • 来: rơi, lơi, lai, lay, ray
  • 摛: si, lay, lè
  • 來: lại, rơi, lơi, lai, lay, rời, ray

Từ tương tựSửa đổi

  • lẩy
  • lây
  • láy
  • lấy
  • lầy
  • lạy
  • lẫy

Động từSửa đổi

lay

  1. Làm rung động, không còn ở thế ổn định. Gió lay cây. Lay mạnh cho long chân cọc. Lay vai gọi dậy.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)