Kiểm tra hóa 1kì cho học sinh đại học năm 2024

Tại Khoản 3 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT về chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành. Có quy định:

Việc chuyển trường được thực hiện khi kết thúc học kỳ I của năm học hoặc trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới. Trường hợp ngoại lệ về thời gian do Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo (đối với cấp trung học cơ sở), Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo (đối với cấp trung học phổ thông) nơi đến xem xét, quyết định.

\=> Như vậy, theo quy định trên thì việc chuyển trường cho học sinh được thực hiện khi đã kết thúc học kỳ không thực hiện việc chuyển trường cho học sinh khi đang trong kỳ học bạn nhé. Còn nếu trong kỳ học vẫn được chuyển trường học thì sẽ được chuyển khi Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo (đối với cấp trung học cơ sở), Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo (đối với cấp trung học phổ thông) nơi đến xem xét, quyết định.

Bên cạnh đó, pháp luật cũng có quy định về thủ tục chuyển trường như sau:

- Đối với học sinh trung học cơ sở:

+ Chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố: Hiệu trưởng nhà trường nơi đến tiếp nhận hồ sơ và xem xét, giải quyết theo quy định của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.

+ Chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác: Sở Giáo dục và Đào tạo nơi đến tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và giới thiệu về trường.

Năm học 2022-2023, học sinh cấp trung học cơ sở, trung học phổ thông thực hiện song song 2 chương trình 2006 đối với lớp 7,8,11,12 và chương trình 2018 ở lớp 6,7,10.

Kiểm tra hóa 1kì cho học sinh đại học năm 2024

Ảnh minh họa số tiết học bậc trung học cơ sở

Xin được cung cấp số cột điểm của các môn học theo 2 chương trình song song này.

Quy định số cột điểm theo chương trình 2018 đối với lớp 6, 7, 10

Đối với bậc trung học cơ sở ở lớp 6, 7 như sau:

(Viết tắt: KTTX: Kiểm tra thường xuyên; KTGK: Kiểm tra giữa kỳ; KTCK: Kiểm tra cuối kỳ)

STT

Môn

Khối 6, 7

Số tiết/năm

KTTX

KTGK

KTCK

1

Ngữ văn

140

4

1

1

2

Toán

140

4

1

1

3

Ngoại ngữ 1

105

4

1

1

4

Giáo dục công dân

35

2

1

1

5

Lịch sử và Địa lí

105

4

1

1

6

Khoa học tự nhiên

140

4

1

1

7

Công nghệ

35

2

1

1

8

Tin học

35

2

1

1

9

Giáo dục thể chất

70

2

1

1

10

Nghệ thuật

70

2

1

1

11

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp

105

2

1

1

12

Nội dung giáo dục bắt buộc của địa phương

35

2

1

1

13

Tiếng dân tộc thiểu số

105

4

1

1

14

Ngoại ngữ 2

105

4

1

1

Đối với bậc trung học phổ thông: thực hiện ở lớp 10

STT

Môn

Khối 10

Số tiết/năm

KTTX

KTGK

KTCK

1

Ngữ văn

105

4

1

1

2

Toán

105

4

1

1

3

Ngoại ngữ 1

105

4

1

1

4

Giáo dục thể chất

70

2

1

1

5

Giáo dục quốc phòng và an ninh

35

2

1

1

6

Lịch sử

52

3

1

1

7

Địa lí

70

3

1

1

8

Giáo dục kinh tế và pháp luật

70

3

1

1

9

Vật lí

70

3

1

1

10

Hoá học

70

3

1

1

11

Sinh học

70

3

1

1

12

Công nghệ

70

3

1

1

13

Tin học

70

3

1

1

14

Âm nhạc

70

2

1

1

15

Mĩ thuật

70

2

1

1

16

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp

105

2

1

1

17

Nội dung giáo dục của địa phương

35

2

1

1

18

Tiếng dân tộc thiểu số

105

3

1

1

19

Ngoại ngữ 2

105

3

1

1

Quy định số cột điểm theo chương trình 2006 đối với lớp 8, 9, 11, 12

Đối với bậc trung học cơ sở ở lớp 8, 9

STT

Môn

Khối 8

Khối 9

Số tiết/tuần

KTTX

KTGK

KTCK

Số tiết/tuần

KTTX

KTGK

KTCK

1

Ngữ văn

4

4

1

1

5

4

1

1

2

Toán

4

4

1

1

4

4

1

1

3

Giáo dục công dân

1

2

1

1

1

2

1

1

4

Vật lý

1

2

1

1

2

3

1

1

5

Hóa học

2

3

1

1

2

3

1

1

6

Sinh học

2

3

1

1

2

3

1

1

7

Lịch sử

1,5

3

1

1

1,5

3

1

1

8

Địa lý

1,5

3

1

1

1,5

3

1

1

9

Âm nhạc

1

2

1

1

0,5

2

1

1

10

Mĩ thuật

1

2

1

1

0,5

2

1

1

11

Công nghệ

1,5

3

1

1

1

2

1

1

12

Tin học

2

3

1

1

2

3

1

1

13

Thể dục

2

3

1

1

2

3

1

1

14

Ngoại ngữ

3

4

1

1

3

4

1

1

Đối với bậc trung học phổ thông ở lớp 11, 12

STT

Môn

Khối 11

Khối 12

Số tiết/tuần

KTTX

KTGK

KTCK

Số tiết/tuần

KTTX

KTGK

KTCK

1

Ngữ văn

3,5

4

1

1

3

4

1

1

2

Toán

3,5

4

1

1

3,5

4

1

1

3

Giáo dục công dân

1

2

1

1

1

2

1

1

4

Vật lý

2

3

1

1

2

3

1

1

5

Hóa học

2

3

1

1

2

3

1

1

6

Sinh học

1 ,5

3

1

1

1,5

3

1

1

7

Lịch sử

1

2

1

1

1,5

3

1

1

8

Địa lý

1

2

1

1

1,5

3

1

1

9

Công nghệ

1,5

3

1

1

1

2

1

1

10

Thể dục

2

3

1

1

2

3

1

1

11

Ngoại ngữ

3

4

1

1

3

4

1

1

12

Tin học

1,5

3

1

1

1,5

3

1

1

13

Giáo dục quốc phòng và an ninh

35 tiết/năm

2

1

1

35 tiết/năm

2

1

1

Trên đây là tổng hợp số cột điểm quy định hiện hành của bậc trung học cơ sở, trung học phổ thông đang thực hiện ở các lớp học.