Indicator là gì Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ khóa: indicator


English Vietnamese
indicator
* danh từ
- người chỉ
- cái chỉ, kim chỉ, dụng cụ chỉ
=altitude indicator+ cái chỉ độ cao
=power indicator+ cái chỉ công suất
- (hoá học) chất chỉ thị
- (sinh vật học) vật chỉ thị, cây chỉ thị


English Vietnamese
indicator
báo ; chỉ báo ; chỉ số ; cái chỉ ; dấu hiệu đặc trưng để nhận diện ; dữ ; kim chỉ nam hành động ; điểm biểu thị ;
indicator
báo ; chỉ báo ; cái chỉ ; dữ ; kim chỉ nam hành động ; quan trọng nhất ; điểm biểu thị ;


English English
indicator; index; index number; indicant
a number or ratio (a value on a scale of measurement) derived from a series of observed facts; can reveal relative changes as a function of time


English Vietnamese
air-speed indicator
-speed meter)
/'ɜəspi:d'mi:t:ə/
* danh từ
- đồng hồ chỉ tốc độ (của máy bay)
height-indicator
* danh từ
- máy chỉ độ cao
indicate
* ngoại động từ
- chỉ, cho biết, ra dấu
=the signpost indicated the right road for us to follow+ tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng
- tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị
=his refusal indicated a warning+ sự từ chối của ông ta ngụ ý cảnh cáo
- trình bày sơ qua, nói ngắn gọn
=in his speech, he indicated that...+ trong bài nói, ông ta trình bày sơ qua là...
- (y học) cần phải, đòi hỏi phải
=some illnesses indicate radical treatment+ một vài thứ bệnh đòi hỏi phải trị tận gốc
indication
* danh từ
- sự chỉ; số chỉ
- sự biểu thị, sự biểu lộ; dấu hiệu
=to give clear indication of one's intention+ biểu lộ rõ ràng ý định của mình
- (y học) sự chỉ dẫn (về cách dùng thuốc)
indicative
* tính từ
- chỉ
- tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị
- (ngôn ngữ học) indicative mood lối trình bày
* danh từ
- (ngôn ngữ học) lối trình bày
indicator
* danh từ
- người chỉ
- cái chỉ, kim chỉ, dụng cụ chỉ
=altitude indicator+ cái chỉ độ cao
=power indicator+ cái chỉ công suất
- (hoá học) chất chỉ thị
- (sinh vật học) vật chỉ thị, cây chỉ thị
indicator-diagram
* danh từ
- biểu đồ chỉ thị
indices
* danh từ, số nhiều indexes, indeces
- ngón tay trỏ ((cũng) index finger)
- chỉ số; sự biểu thị
- kim (trên đồng hồ đo...)
- bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê
=a library index+ bản liệt kê của thư viện
- (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm
=to put a book on the index+ cấm lưu hành một cuốn sách
- (toán học) số mũ
- (ngành in) dấu chỉ
- nguyên tắc chỉ đạo
* ngoại động từ
- bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ)
- cấm lưu hành (một cuốn sách...)
- chỉ rõ, là dấu hiệu của
alphanumeric indicator
- (Tech) bộ chỉ báo chữ-số
altitude indicator
- (Tech) bộ chỉ báo độ cao, đồng hồ đo cao
audio indicator
- (Tech) bộ chỉ báo âm lượng
current indicator
- (Tech) bộ chỉ báo dòng
d indicator
- (Tech) bộ chỉ báo D
digital indicator
- (Tech) bộ chỉ báo dạng số tự
echo doppler indicator
- (Tech) bộ chỉ báo xung dội Doppler
electron indicator tube
- (Tech) ống chỉ báo điện tử
electron-ray indicator tube
- (Tech) đèn chỉ báo tia diện tử
electronic tuning indicator
- (Tech) bộ chỉ báo điều hưởng loại điện tử
frequency indicator
- (Tech) bộ chỉ báo tần số
coincident indicator
- (Econ) Chỉ số báo trùng hợp.
+ Một dãy số liệu kinh tế biến động theo cùng chu kỳ kinh doanh, nghĩa là tăng lên cùng một lúc với giai đoạn tăng lên của chu kỳ kinh doanh và tụt xuống khi chu kỳ kinh doanh tụt xuốn.
drift-indicator
* danh từ
- thước đo độ lệch
gas-indicator
* danh từ
- dụng cụ kiểm tra khí xuất
indicatively
- xem indicative
speed-indicator
* danh từ
- đồng hồ tốc độ
traffic indicator
* danh từ
- đèn xi nhan (của xe ô tô dùng để chỉ hướng xe sắp rẽ)