air-speed indicator
|
-speed meter)
/'ɜəspi:d'mi:t:ə/
* danh từ
- đồng hồ chỉ tốc độ (của máy bay)
|
height-indicator
|
* danh từ
- máy chỉ độ cao
|
indicate
|
* ngoại động từ
- chỉ, cho biết, ra dấu
=the signpost indicated the right road for us to follow+ tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng
- tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị
=his refusal indicated a warning+ sự từ chối của ông ta ngụ ý cảnh cáo
- trình bày sơ qua, nói ngắn gọn
=in his speech, he indicated that...+ trong bài nói, ông ta trình bày sơ qua là...
- (y học) cần phải, đòi hỏi phải
=some illnesses indicate radical treatment+ một vài thứ bệnh đòi hỏi phải trị tận gốc
|
indication
|
* danh từ
- sự chỉ; số chỉ
- sự biểu thị, sự biểu lộ; dấu hiệu
=to give clear indication of one's intention+ biểu lộ rõ ràng ý định của mình
- (y học) sự chỉ dẫn (về cách dùng thuốc)
|
indicative
|
* tính từ
- chỉ
- tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị
- (ngôn ngữ học) indicative mood lối trình bày
* danh từ
- (ngôn ngữ học) lối trình bày
|
indicator
|
* danh từ
- người chỉ
- cái chỉ, kim chỉ, dụng cụ chỉ
=altitude indicator+ cái chỉ độ cao
=power indicator+ cái chỉ công suất
- (hoá học) chất chỉ thị
- (sinh vật học) vật chỉ thị, cây chỉ thị
|
indicator-diagram
|
* danh từ
- biểu đồ chỉ thị
|
indices
|
* danh từ, số nhiều indexes, indeces
- ngón tay trỏ ((cũng) index finger)
- chỉ số; sự biểu thị
- kim (trên đồng hồ đo...)
- bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê
=a library index+ bản liệt kê của thư viện
- (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm
=to put a book on the index+ cấm lưu hành một cuốn sách
- (toán học) số mũ
- (ngành in) dấu chỉ
- nguyên tắc chỉ đạo
* ngoại động từ
- bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ)
- cấm lưu hành (một cuốn sách...)
- chỉ rõ, là dấu hiệu của
|
alphanumeric indicator
|
- (Tech) bộ chỉ báo chữ-số
|
altitude indicator
|
- (Tech) bộ chỉ báo độ cao, đồng hồ đo cao
|
audio indicator
|
- (Tech) bộ chỉ báo âm lượng
|
current indicator
|
- (Tech) bộ chỉ báo dòng
|
d indicator
|
- (Tech) bộ chỉ báo D
|
digital indicator
|
- (Tech) bộ chỉ báo dạng số tự
|
echo doppler indicator
|
- (Tech) bộ chỉ báo xung dội Doppler
|
electron indicator tube
|
- (Tech) ống chỉ báo điện tử
|
electron-ray indicator tube
|
- (Tech) đèn chỉ báo tia diện tử
|
electronic tuning indicator
|
- (Tech) bộ chỉ báo điều hưởng loại điện tử
|
frequency indicator
|
- (Tech) bộ chỉ báo tần số
|
coincident indicator
|
- (Econ) Chỉ số báo trùng hợp.
+ Một dãy số liệu kinh tế biến động theo cùng chu kỳ kinh doanh, nghĩa là tăng lên cùng một lúc với giai đoạn tăng lên của chu kỳ kinh doanh và tụt xuống khi chu kỳ kinh doanh tụt xuốn.
|
drift-indicator
|
* danh từ
- thước đo độ lệch
|
gas-indicator
|
* danh từ
- dụng cụ kiểm tra khí xuất
|
indicatively
|
- xem indicative
|
speed-indicator
|
* danh từ
- đồng hồ tốc độ
|
traffic indicator
|
* danh từ
- đèn xi nhan (của xe ô tô dùng để chỉ hướng xe sắp rẽ)
|