Cụm động từ Go around có 3 nghĩa: Show Nghĩa từ Go aroundÝ nghĩa của Go around là: Ví dụ cụm động từ Go aroundVí dụ minh họa cụm động từ Go around: - A rumour is GOING AROUND about the Attorney General. Tin đồng đang diễn ra xoay quanh viên chưởng lý. Nghĩa từ Go aroundÝ nghĩa của Go around là: Ví dụ cụm động từ Go aroundVí dụ minh họa cụm động từ Go around: - There aren't enough jobs to GO AROUND for the numbers of people graduating nowadays. Không có đủ việc cho số lượng học sinh vừa tốt nghiệp ngày nay. Nghĩa từ Go aroundÝ nghĩa của Go around là: Ví dụ cụm động từ Go aroundVí dụ minh họa cụm động từ Go around: - I WENT AROUND for dinner at their house. Tôi đến thăm và ăn tối ở nhà họ. Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ Go around trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau: |