Từ: tape /teip/danh từ dây, dải (để gói, buộc, viền) băng a tape of paper một băng giấy băng ghi âm, băng điện tín (thể dục,thể thao) dây chăng ở đích to breast the tape tới đích đầu tiên động từ viền to tape a dress viền một cái áo buộc to tape a parcel buộc một cái gói đo bằng thước dây đánh dấu; tính ra chỗ (đặt cái gì...) to tape an enemy battery tính ra chỗ đặt một ổ pháo của địch (thông tục) đo, tính, xét, nắm I've got the situation taped tôi đã nắm vững tình hình Từ gần giống tapestry red tape tapeworm tape-recorder taper |