Giá xe SH tại Quảng Trị

Bảng giá xe Honda nửa cuối tháng 12/2022 đang có xu hướng giảm mạnh, với hàng loạt các mẫu xe, do nhu cầu mua xe của người dân giảm. Tuy nhiên một số mẫu xe vẫn đang trên đà tăng giá do khan hàng.

Giá xe máy Honda Việt Nam 2022 - 2023 mới nhất

Ở thời điểm cuối tháng 12 này, Honda đã bắt đầu cho ra mắt các phiên bản xe máy 2023 mới. Cùng theo dõi những cập nhật về giá xe máy Honda mới nhất dưới đây.

Giá xe tay ga Honda 2022 - 2023 mới nhất

Giá Honda Vision 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyVision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey30.721.091 đ32.000.000 đ37.602.055 đVision 2023 bản Cao cấp có Smartkey32.390.182 đ33.000.000 đ38.685.509 đVision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey33.764.727 đ34.000.000 đ39.754.236 đVision 2023 bản Thể thao có Smartkey35.924.727 đ37.000.000 đ42.862.236 đGiá Honda Air Blade 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyAir Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.190.000 đ63.000.000 đ69.925.500 đAir Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn55.990.000 đ60.000.000 đ66.865.500 đAir Blade 125 CBS bản Đặc Biệt42.502.909 đ51.300.000 đ57.491.145 đAir Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn41.324.727 đ48.000.000 đ54.132.236 đGiá Honda Lead 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyLead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương)41.226.545 đ40.500.000 đ46.627.327 đLead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám)39.066.545 đ43.500.000 đ49.519.327 đLead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng)42.306.545 đ45.000.000 đ51.181.327 đGiá Honda SH Mode 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấySH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS56.641.091 đ64.500.000 đ71.398.055 đSH Mode 2023 bản Thể thao ABS63.317.455 đ80.000.000 đ87.231.873 đSH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS62.826.545 đ77.500.000 đ84.707.327 đSH Mode 2023 bản Cao cấp61.648.363 đ76.000.000 đ83.148.418 đGiá Honda SH 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy

Honda SH 125i 2023 bản Tiêu chuẩn

73.430.182 đ88.000.000 đ95.737.509 đ

Honda SH 125i 2023 bản Cao cấp

81.284.727 đ94.500.000 đ102.630.236 đ

Honda SH 125i 2023 bản Đặc biệt

82.462.909 đ96.000.000 đ104.189.145 đ

Honda SH 125i 2023 bản Thể thao

82.953.818 đ96.500.000 đ104.713.691 đ

Honda SH 160i 2023 bản Tiêu chuẩn

91.790.000 đ108.000.000 đ116.655.500 đ

Honda SH 160i 2023 bản Cao cấp

99.790.000 đ119.000.000 đ128.055.500 đ

Honda SH 160i 2023 bản Đặc biệt

100.990.000 đ122.000.000 đ131.115.500 đ

Honda SH 160i 2023 bản Thể thao

101.490.000 đ124.000.000 đ133.140.500 đGiá Honda SH350i 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấy

Honda SH 350i 2023 bản Cao Cấp

148.990.000 đ129.000.000 đ140.515.500 đ

Honda SH 350i 2023 bản Đặc Biệt

149.990.000 đ135.000.000 đ146.515.500 đ

Honda SH 350i 2023 bản Thể Thao

150.490.000 đ140.000.000 đ151.515.500 đ

Giá xe số Honda 2022 - 2023 mới nhất

Giá Honda Wave 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyWave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc)17.859.273 đ20.000.000 đ24.958.964 đWave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ)18.448.364 đ20.900.000 đ25.888.418 đ

Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh cơ

21.688.363 đ25.920.000 đ31.070.418 đ

Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh đĩa

22.670.182 đ28.080.000 đ33.279.509 đ

Honda Wave RSX bản vành đúc, phanh đĩa

24.633.818 đ29.160.000 đ34.457.691 đGiá Honda Blade 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyBlade 110 phanh cơ vành nan hoa18.841.091 đ18.500.000 đ22.851.091 đBlade 110 phanh đĩa vành nan hoa19.822.909 đ19.500.000 đ23.832.909 đBlade 110 phanh đĩa vành đúc21.295.637 đ20.800.000 đ25.205.637 đGiá Honda Future 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyFuture phiên bản Cao Cấp vành đúc31.506.545 đ36.058.672 đ41.699.999 đFuture phiên bản Đặc Biệt vành đúc31.997.455 đ36.534.127 đ42.200.000 đFuture phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa30.328.363 đ34.217.581 đ39.799.999 đGiá xe Honda Super Cub C125 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấySuper Cub C125 phiên bản Đặc biệt86.782.909 đ116.594.855 đ125.000.000 đSuper Cub C125 phiên bản Tiêu chuẩn85.801.091 đ115.643.945 đ124.000.000 đ

Giá xe côn tay Honda 2022 - 2023 mới nhất

Giá Winner X 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyWinner X phiên bản Đặc biệt50.060.000 đ38.500.000 đ45.069.000 đWinner X phiên bản Thể thao (ABS)50.560.000 đ37.000.000 đ43.594.000 đWinner X phiên bản Tiêu chuẩn46.160.000 đ35.000.000 đ41.374.000 đGiá Honda CBR150R 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyCBR150R 2023 phiên bản Tiêu chuẩn71.290.000 đ72.000.000 đ76.900.000 đCBR150R 2023 phiên bản Thể thao72.790.000 đ72.800.000 đ77.600.000 đCBR150R 2023 phiên bản Đặc biệt72.290.000 đ72.300.000 đ77.100.000 đGiá Honda CB150R The StreetsterGiá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyCB150R The Streetster105.500.000 đ99.859.000 đ109.200.000 đ

Giá xe mô tô Honda 2022 - 2023 mới nhất

Giá Honda Rebel 300 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyRebel 300125.000.000 đ119.484.000 đ129.800.000 đGiá Honda Rebel 500 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyRebel 500180.800.000 đ172.694.000 đ185.800.000 đGiá Honda CB300R 2023Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyCB300R140.000.000 đ134.734.000 đ145.800.000 đ

Cùng theo dõi thêm những cải tiến nổi bật, các đánh giá chi tiết hơn về giá thành của các loại xe máy Honda ngay bên dưới.

Bảng giá xe tay ga Honda mới nhất

Dưới đây là bảng giá chi tiết cùng những review về ưu, nhược điểm của từng dòng xe ga Honda.

1. Giá xe Honda SH mới nhất 

Xe SH phiên bản 2023 đã được hãng xe Honda chính thức ra mắt thị trường Việt Nam thời gian gần đây. Giá xe Honda SH trên thị trường hiện nay đang dao động từ 73,4 đến hơn 100 triệu đồng.

xe Honda SH 2023Xe Honda SH 2023

Dưới đây là giá SH bản 2023 cho từng phiên bản 125i và 160i mới nhất.

Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấyHonda SH 125i 2023 bản Tiêu Chuẩn73.430.182 đ95.737.509 đHonda SH 125i 2023 bản Cao Cấp81.284.727 đ102.630.236 đHonda SH 125i 2023 bản Đặc Biệt82.462.909 đ104.189.145 đHonda SH 125i 2023 bản Thể Thao82.953.818 đ104.713.691 đHonda SH 160i 2023 bản Tiêu Chuẩn91.790.000 đ116.655.500 đHonda SH 160i 2023 bản Cao Cấp99.790.000 đ128.055.500 đHonda SH 160i 2023 bản Đặc Biệt100.990.000 đ131.115.500 đHonda SH 160i 2023 bản Thể Thao101.490.000 đ133.140.500 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Thiết kế mới mẻ và cá tính hơn, làm tôn nên vẻ đẹp của người sử dụng.
  • Vẫn được trang bị hệ thống khóa thông minh Smart Key cùng thiết bị điều khiển xe từ xa FOB. 
  • Hệ thống cụm đèn pha của phiên bản SH 2023 được chuyển xuống dưới và nâng cấp thành đèn pha LED đôi.
  • Cụm công tắc 4 chiều trên SH mới nhất 2023 có khả năng kết nối bluetooth với các thiết bị di động. 
  • Cụm đồng hồ LCD được thiết kế mới chia thành 4 phần khác nhau, tối ưu trải nghiệm quan sát của người dùng.
  • Cụm đèn hậu trên SH 2023 cũng sẽ thay đổi hoàn toàn khi được chia làm 2 tầng bởi viền mạ crom.

Nhược điểm:

  • Yên Sh không được thoải mái: Phần yên trước và yên sau chênh lệch nhau từ 7 - 8 cm, tạo nên cảm giác khá "cheo leo" khi ngồi.
  • Nếu người dùng cầm bộ điều khiển FOB vẫn đứng trong phạm vi 2m, thì xe vẫn giống như tắt máy nhưng vẫn quên chìa, dễ dàng bị nổ máy bị mất trộm.

2. Giá xe Honda SH Mode mới nhất 

Honda Việt Nam vừa cho ra mắt phiên bản SH Mode mang nhiều những tiện ích đột phá cùng công nghệ tiên tiến vượt trội, giúp tối ưu trải nghiệm lái cho mọi khách hàng.

Giá xe SH Mode bản 2023 trên thị trường hiện nay đang dao động từ 56,6 đến 63,3 triệu đồng.

xe Honda SH Mode 2023Xe Honda SH Mode 2023

Dưới đây là giá SH Mode bản 2023 được cập nhật mới nhất:

Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấySH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS56.641.091 đ71.398.055 đSH Mode 2023 bản Thể thao ABS63.317.455 đ87.231.873 đSH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS62.826.545 đ84.707.327 đSH Mode 2023 bản Cao cấp61.648.363 đ83.148.418 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước. 
  • Tích hợp cổng sạc USB phía trước xe, thay đổi mâm xe 12 cây phong cá tính hơn cho người sở hữu.
  • Cũng được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda Smartkey với thiết bị điều khiển FOB thông minh.
  • Động cơ được trang bị động cơ thông minh thế hệ mới eSP+, 4 van, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch.
  • Được tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất bao gồm: Công nghệ phun xăng điện tử PGM - FI, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG và hệ thống kiểm soát hơi xăng Evapo.

Nhược điểm:

  • Nắp bình xăng được thiết kế nằm phía dưới yên chứ không phải phần trước của xe, khá bất tiện.
  • Phần cốp xe khá nhỏ so với một số dòng xe ga khác, với dung tích 18 lít, chỉ để vừa 1 mũ bảo hiểm.
  • Chi tiết phần đầu xe và góc bẻ lái của xe còn khá hẹp, khiến xe hơi khó điều khiển ở những cung đường hẹp.

3. Giá xe Honda SH350i mới nhất 

Đây là dòng xe tay ga cao cấp, được cải tiến và nâng cấp toàn bộ từ thiết kế cho đến động cơ, công nghệ. Giá SH 350i trên thị trường hiện nay đang dao động trên dưới 150 triệu tùy từng phiên bản.

Xe Honda SH350iXe Honda SH350i

Dưới đây là giá SH350i hiện nay được cập nhật mới nhất:

Phiên bản

Giá đề xuất của hãng

Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ

Honda SH350i phiên bản Cao cấp

148.990.000 đ140.515.500 đ

Honda SH350i phiên bản Đặc biệt

149.990.000 đ146.515.500 đ

Honda SH350i phiên bản Thể thao

150.490.000 đ151.515.500 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được trang bị động cơ eSP hoàn toàn mới. 
  • SOHC xy lanh đơn 4 van, dung tích 329cc, phun xăng điện tử PGM-Fi.
  • Cho công suất tối đa 21,5 KW/7500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 31,8 Nm/5250 vòng/phút.

Nhược điểm:

  • Xe to và cao, với khối lượng lên đến 172kg và chiều cao lên tới 810mm. Honda SH350i thực sự chỉ phù hợp với những người có tầm vóc.
  • Công suất của xe lớn, trên 175cc, nên Honda SH350i đòi hỏi người điều khiển phải có bằng lái hạng A2.
  • Khá tốn xăng vì dung tích xy-lanh là 329cc.

4. Giá xe Honda Lead mới nhất 

Honda Lead là dòng xe tay ga nhận được nhiều sự tin yêu của khách hàng Việt từ trước đến nay, với thiết kế ấn tượng, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ.

Giá xe Honda Lead tại đại lý hiện nay đang dao động từ 39 triệu cho đến 42,3 triệu đồng.

Xe Honda Lead 2023Xe Honda Lead 2023

Dưới đây là giá Lead bản 2023 hiện nay được cập nhật mới nhất:

Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấyLead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương)41.226.545 đ46.627.327 đLead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám)39.066.545 đ49.519.327 đLead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng)42.306.545 đ51.181.327 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được trang bị Smartkey.
  • Cốp đựng đồ lớn đến 37 lít.
  • Động cơ eSP 4 Vale, tăng cam thủy lực.

Nhược điểm:

  • Việc lược bỏ nút bật/tắt đèn pha của xe máy Honda Lead, gây không ít rắc rối trong quá trình sử dụng.
  • Phuộc sau khá yếu, khi đi qua những chỗ có gờ giảm tốc rất xóc.
  • Yên xe hơi cứng, di chuyển quãng đường dài sẽ gây đau mỏi, khó chịu cho cả người lái lẫn người ngồi sau.

5. Giá xe Honda Air Blade mới nhất 

Honda Air Blade phiên bản 2023 thế hệ mới đã chính thức có mặt tại các đại lý Honda, với nhiều cải tiến đột phá. 

Giá xe Honda Air Blade tại đại lý đang dao động từ 41,3 triệu đến 57,1 triệu.

xe Honda Air Blade 2023xe Honda Air Blade 2023

Dưới đây là giá Air Blade bản 2023 được cập nhật mới nhất:

Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấyAir Blade 160 ABS bản Đặc Biệt57.190.000 đ69.925.500 đAir Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn55.990.000 đ66.865.500 đAir Blade 125 CBS bản Đặc Biệt42.502.909 đ57.491.145 đAir Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn41.324.727 đ54.132.236 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Nâng cấp động cơ ePS+ 4 van, phun xăng điện tử.
  • Xe được nâng cấp cổng sạc USB.
  • Khóa Smartkey đời mới, cốp xe rộng hơn.
  • Được trang bị hệ thống đèn full led, mặt đồng hồ full LCD.
  • Có ổ cắm USB và phanh ABS bánh trước cho phiên bản động cơ 160cc.

Nhược điểm:

  • Không có nút tắt đèn pha, khá bất tiện.
  • Thiết kế chắn bùn trước và sau của Honda Air Blade nằm quá sát lốp, dễ bị kẹt đất, đá bên trong tấm chắn bùn. 
  • Honda Air Blade khó tháo lắp khi cần sửa chữa. 
  • Phần để chân hơi bất tiện cho nữ giới khi mặc váy.

6. Báo giá xe Honda Vision mới nhất 

Sau khi tối ưu được nguồn cung, giá Honda Vision tại đại lý đã không còn cao ngất ngưởng như thời điểm tháng 6, tháng 7. Tất cả các phiên bản Honda Vision tại các đại lý đang giảm mạnh.

Xe Honda Vision 2023Xe Honda Vision 2023

Dưới đây là giá Vision bản 2023 được cập nhật mới nhất:

Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấyVision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey30.721.091 đ37.602.055 đVision 2023 bản Cao cấp có Smartkey32.390.182 đ38.685.509 đVision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey33.764.727 đ39.754.236 đVision 2023 bản Thể thao có Smartkey35.924.727 đ42.862.236 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda Smartkey.
  • Mặt đồng hồ mới với thiết kế tối ưu hơn.
  • Động cơ thông minh thế hệ mới eSP, phun xăng điện tử (PGM - FI).
  • Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop).
  • Bộ đề tích hợp ACG.

Nhược điểm:

  • Động cơ của Honda Vision được đánh giá là yếu hơn dòng xe Yamaha.
  • Tay ga chưa thật sự thoải mái bởi còn khá cứng và thô, gây khó khăn cho việc lên ga.
  • Thiết kế bình xăng dưới chân người lái mang đến nhiều bất tiện. Mỗi lần đổ xăng lại phải lật thảm để chân lên.

Bảng giá xe số Honda mới nhất 

Cùng theo dõi bảng giá xe số Honda chi tiết cùng những review về ưu nhược điểm của từng dòng xe.

1. Giá xe Wave Alpha mới nhất

Giá xe Wave Alpha tại đại lý hiện vẫn chênh cao hơn so với mức giá niêm yết của hãng.

Bảng giá xe máy Honda Xe Wave Alpha 2023

   Các phiên bản   Giá đề xuất   Giá đại lý bao giấyWave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc)   17.859.273 đ   24.958.964 đWave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ)   18.448.364 đ   25.888.418 đ

Ưu điểm:

  • Được trang bị động cơ 110cc hoàn toàn mới, với hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo được khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. 
  • Được áp dụng hàng loạt các cải tiến giúp giảm thiểu ma sát và tối ưu hoạt động buồng đốt. 
  • Được trang bị ổ khóa đa năng 3 trong 1, bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ.

Nhược điểm: 

  • Vẫn sử dụng động cơ chế hòa khí thay vì phun xăng điện tử, khiến khó khởi động xe khi trời lạnh.
  • Chỉ có phanh tang trống, lực phanh hơi yếu.

2. Giá xe Wave RSX

Giá Wave RSX trên thị trường hiện nay dao động trong khoảng từ 25,9 đến 29,1 triệu đồng, tùy từng phiên bản.

Bảng giá xe máy Honda Việt Nam Xe Wave RSX phiên bản 2023

Các phiên bản  Giá đề xuất Giá đại lý bao giấyHonda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh cơ   21.688.363 đ   31.070.418 đHonda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh đĩa   22.670.182 đ   33.279.509 đHonda Wave RSX bản vành đúc, phanh đĩa   24.633.818 đ   34.457.691 đ

Ưu điểm nổi bật:

  • Phiên bản đặc biệt được cho ra mắt thêm phiên bản màu nhám đen hiện đại, nam tính.
  • Được trang bị động cơ 110cc, phun xăng điện tử, 4 kỳ, xi lanh đơn, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Không chỉ tiết kiệm nhiên liệu mà còn đảm bảo được sự bền bỉ và vận hành mạnh mẽ.
  • Hệ thống phun xăng điện tử được tích hợp trên tất cả các phiên bản, cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành và giúp tiết kiệm nhiên liệu.
  • Ổ khóa hiện đại 4 trong 1 bao gồm, khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa cốp.

Nhược điểm:

  • Độ dày của vỏ xe trước và sau kém hơn các phiên bản Honda trước đó.
  • Động cơ mạnh mẽ nhưng khi chở 2 người thì cũng hơi đuối.
  • Hộp U box hơi nhỏ, gây bất tiện.Trọng lượng xe nhẹ, khi chạy không cho cảm giác chắc chắn, đầm xe.

3. Giá xe Blade mới nhất

Với thiết kế tem xe mới và một vài cải tiến về công nghệ, giá Honda Blade trên thị trường hiện nay có chiều hướng tăng nhẹ.

Bảng giá xe máy HondaXe Blade 2023

Các phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấyBlade 110 phanh cơ vành nan hoa18.841.091 đ22.851.091 đBlade 110 phanh đĩa vành nan hoa19.822.909 đ23.832.909 đBlade 110 phanh đĩa vành đúc21.295.637 đ25.205.637 đ

Ưu điểm: 

  • Thiết kế mang tính khí động học, phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài xe, giúp tổng thể xe trông thanh thoát hơn.
  • Động cơ được đánh giá là tiết kiệm nhiên liệu, có độ bền cao, vận hành ổn định. Đồng thời còn đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 3, thân thiện với môi trường.
  • Sang số êm ái, dễ dàng nhờ việc rút ngắn hành trình thao tác sang số và giảm độ nặng của cần số.
  • Ổ khóa được thiết kế đa năng 3 trong 1 gồm, khóa điện, khóa cổ và khóa từ, tăng tính an toàn cho xe.
  • Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng, đảm bảo cho người sử dụng luôn có tầm nhìn tốt, hạn chế tình trạng quên bật đèn xe.

Nhược điểm:

  • Hơi bị rung tay lái khi di chuyển ở tốc độ cao, trên 60km/h.
  • Cảm giác lái không được đầm và chắc khi di chuyển với tốc độ cao vì trọng lượng xe khá nhẹ.

4. Giá xe Future mới nhất

Future là một trong những dòng xe số được ưa chuộng nhất hiện nay. Bên cạnh hàng loạt các ưu điểm về thiết kế, động cơ và trang bị, mẫu xe còn hấp dẫn người dùng bởi mức giá khá "mềm".

Bảng giá xe máy Honda Xe Future 2023

Tuy nhiên, giá xe Future tại các đại lý hiện nay vẫn nhỉnh hơn một chút so với giá đề xuất của hãng.

Các phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấyFuture phiên bản Cao Cấp vành đúc31.506.545 đ41.699.999 đFuture phiên bản Đặc Biệt vành đúc31.997.455 đ42.200.000 đFuture phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa30.328.363 đ39.799.999 đ

Ưu điểm: 

  • Động cơ 125cc mạnh mẽ, hiệu suất vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu. 
  • Đèn pha với thiết kế nổi bật, được trang bị LED có tuổi thọ cao, tiết kiệm nhiên liệu, cường độ ánh sáng mạnh.
  • Ổ khóa đa năng, tích hợp 4 trong 1 gồm, khóa điện, khóa từ, khóa cổ, khóa yên.

Nhược điểm: 

  • Chiều cao yên khá cao, với thiết kế 2 tầng, hơi bất tiện cho các bạn nữ khi diện váy.
  • Phần yếm xe hẹp nên khả năng chắn nước không được tốt.

Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất

1. Giá xe Honda CBR150R mới nhất 

Honda Việt Nam vừa cho ra mắt xe côn tay thể thao CBR150R 2023, với thiết kế đậm chất thể thao, cá tính.

xe Honda CBR150RXe Honda CBR150R

Dưới đây là giá CBR150R bản 2023 được cập nhật mới nhất:

Phiên bản

Giá đề xuất của hãng

Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ

CBR150R 2023 phiên bản Tiêu chuẩn

71.290.000 đ

76.900.000 đ

CBR150R 2023 phiên bản Thể thao

72.790.000 đ

77.600.000 đ

CBR150R 2023 phiên bản Đặc biệt

72.290.000 đ

77.100.000 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được nâng cấp hệ thống phanh ABS 2 kênh. 
  • Được trang bị động cơ có dung tích xy-lanh 149,2 cc, sản sinh công suất 17,1 mã lực tại 9000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 13,7Nm tại 7000 vòng/phút.
  • Hộp số 6 cấp với bộ ly hợp hỗ trợ và chống trượt khi về số gấp.
  • Được trang bị bộ mâm thể thao 17 inch, phanh đĩa trước sử dụng mâm đĩa 276mm và mâm đĩa sau cỡ 220 mm. 

Nhược điểm:

  • Khi đi qua những đoạn đường gồ ghề, phần yên ngồi sau sẽ phát ra những tiếng kêu vè vè khó chịu. 
  • Cặp phuộc trên  CBR150R được nhận xét là chưa thực sự an toàn khi bạn đi với tốc độ trên 80 km/h.
  • Vẫn còn duy trì bộ nhông xích nhanh nhão, trùng, và có tiếng kêu.
  • Không có phớt cao su như trên mẫu xe Winner V3. Không có nút tắt mở động cơ, vẫn dùng chìa khóa cơ.
  • Chân chống khá yếu, dễ bị cong.

2. Giá xe Honda Winner X 150 mới nhất 

Xe Winner X phiên bản 2023 mới với sự lột xác ngoạn mục cả về ngoại hình lẫn tính năng. Giá xe Winner X trên thị trường hiện nay đang dao động từ 46,1 đến 50,5 triệu đồng.

xe Honda Winner X150Xe Honda Winner X 150

Dưới đây là giá Winner X được cập nhật mới nhất:

Phiên bảnGiá đề xuấtGiá đại lý bao giấyWinner X phiên bản Đặc biệt50.060.000 đ45.069.000 đWinner X phiên bản Thể thao (ABS)50.560.000 đ43.594.000 đWinner X phiên bản Tiêu chuẩn46.160.000 đ41.374.000 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Thiết kế hiện đại với mặt đồng hồ LCD, đèn pha Full Led.
  • Hệ thống phanh ABS.
  • Công tắc được tích hợp mở khóa yên, đèn passing.
  • Được trang bị động cơ phun xăng điện tử PGM-Fi 150cc, 4 kỳ xi lanh đơn, hộp số 6 cấp, cam đôi DOHC 4 van, làm mát bằng dung dịch.

Nhược điểm:

  • Cốp xe Winner X không lớn, ổ khóa của yên được đặt ở hộc nhỏ phần thân xe. Gây bất tiện, khó tìm đối với những người chưa từng sử dụng xe.
  • Dung tích bình xăng nhỏ, chỉ khoảng 4,5 lít.
  • Phần yên khá mỏng và cứng.
  • Tăng cam có dấu hiệu đuối sau 700km, phát ra những tiếng lọc cọc trong động cơ sau.

Trên đây là bảng giá xe máy Honda 2023 mới nhất trên thị trường Việt Nam. Nên tham khảo giá bán lẻ từ nhiều đại lý để mua được sản phẩm với mức giá phù hợp nhất.