Find có nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ find trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ find tiếng Anh nghĩa là gì.

find /faind/* danh từ- sự tìm thấy (chồn, cáo, mỏ, vàng...)=a sure find+ nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn...- vật tìm thấy* ngoại động từ- thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được- nhận, nhận được, được=to find favour+ được chiếu cố- nhận thấy, xét thấy, thấy=how do you find yourself this morning?+ sáng nay anh thấy người thế nào?=to find it necessary to do something+ thấy cần thiết phải làm việc gì- thấy có (thời gian, can đảm...)=I can't find time to read+ tôi không thấy có thời gian để đọc=to find courage to do something+ thấy có can đảm để làm việc gì=nobody can find it in his heart to do that+ không ai nỡ lòng nào mà làm việc đó- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tới, đạt tới, trúng=the blow found his chin+ quả đấm trúng cằm hắn- cung cấp=to find someone in clothes+ cung cấp cho ai quần áo=to be well found in food+ được cung cấp đầy đủ về thức ăn=all found+ được cấp đầy đủ cả ăn, ở, quần áo, ngoài lương ra (người ở)- (pháp lý) xác minh và tuyên bố (tội, tội giết người...)=to find somebody guilty+ xác minh và tuyên bố ai có tội!to find out- khám phá ra, tìm ra- phát minh ra- giải (một vấn đề)!to find out about- hỏi về, tìm hiểu về!to find one's account in- lợi dụng!to find one's feet- đi đứng được- (nghĩa bóng) tự lực được!to find [a] true bill- (xem) bill!to find oneself- thấy được sở trường năng khiếu của mình- tự cung cấp cho mình

find
- tìm thấy


  • extemporizes tiếng Anh là gì?
  • dehydrations tiếng Anh là gì?
  • masturbates tiếng Anh là gì?
  • astuteness tiếng Anh là gì?
  • coverture tiếng Anh là gì?
  • sequenced tiếng Anh là gì?
  • stationary tiếng Anh là gì?
  • undisturbed tiếng Anh là gì?
  • abductor tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của find trong tiếng Anh

find có nghĩa là: find /faind/* danh từ- sự tìm thấy (chồn, cáo, mỏ, vàng...)=a sure find+ nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn...- vật tìm thấy* ngoại động từ- thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được- nhận, nhận được, được=to find favour+ được chiếu cố- nhận thấy, xét thấy, thấy=how do you find yourself this morning?+ sáng nay anh thấy người thế nào?=to find it necessary to do something+ thấy cần thiết phải làm việc gì- thấy có (thời gian, can đảm...)=I can't find time to read+ tôi không thấy có thời gian để đọc=to find courage to do something+ thấy có can đảm để làm việc gì=nobody can find it in his heart to do that+ không ai nỡ lòng nào mà làm việc đó- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tới, đạt tới, trúng=the blow found his chin+ quả đấm trúng cằm hắn- cung cấp=to find someone in clothes+ cung cấp cho ai quần áo=to be well found in food+ được cung cấp đầy đủ về thức ăn=all found+ được cấp đầy đủ cả ăn, ở, quần áo, ngoài lương ra (người ở)- (pháp lý) xác minh và tuyên bố (tội, tội giết người...)=to find somebody guilty+ xác minh và tuyên bố ai có tội!to find out- khám phá ra, tìm ra- phát minh ra- giải (một vấn đề)!to find out about- hỏi về, tìm hiểu về!to find one's account in- lợi dụng!to find one's feet- đi đứng được- (nghĩa bóng) tự lực được!to find [a] true bill- (xem) bill!to find oneself- thấy được sở trường năng khiếu của mình- tự cung cấp cho mìnhfind- tìm thấy

Đây là cách dùng find tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ find tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

find /faind/* danh từ- sự tìm thấy (chồn tiếng Anh là gì? cáo tiếng Anh là gì? mỏ tiếng Anh là gì? vàng...)=a sure find+ nơi chắc tìm thấy vật gì tiếng Anh là gì? nơi chắc có cáo tiếng Anh là gì? có chồn...- vật tìm thấy* ngoại động từ- thấy tiếng Anh là gì? tìm thấy tiếng Anh là gì? tìm ra tiếng Anh là gì? bắt được- nhận tiếng Anh là gì? nhận được tiếng Anh là gì? được=to find favour+ được chiếu cố- nhận thấy tiếng Anh là gì? xét thấy tiếng Anh là gì? thấy=how do you find yourself this morning?+ sáng nay anh thấy người thế nào?=to find it necessary to do something+ thấy cần thiết phải làm việc gì- thấy có (thời gian tiếng Anh là gì? can đảm...)=I can't find time to read+ tôi không thấy có thời gian để đọc=to find courage to do something+ thấy có can đảm để làm việc gì=nobody can find it in his heart to do that+ không ai nỡ lòng nào mà làm việc đó- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) tới tiếng Anh là gì? đạt tới tiếng Anh là gì? trúng=the blow found his chin+ quả đấm trúng cằm hắn- cung cấp=to find someone in clothes+ cung cấp cho ai quần áo=to be well found in food+ được cung cấp đầy đủ về thức ăn=all found+ được cấp đầy đủ cả ăn tiếng Anh là gì? ở tiếng Anh là gì? quần áo tiếng Anh là gì? ngoài lương ra (người ở)- (pháp lý) xác minh và tuyên bố (tội tiếng Anh là gì? tội giết người...)=to find somebody guilty+ xác minh và tuyên bố ai có tội!to find out- khám phá ra tiếng Anh là gì? tìm ra- phát minh ra- giải (một vấn đề)!to find out about- hỏi về tiếng Anh là gì?

tìm hiểu về!to find one's account in- lợi dụng!to find one's feet- đi đứng được- (nghĩa bóng) tự lực được!to find [a] true bill- (xem) bill!to find oneself- thấy được sở trường năng khiếu của mình- tự cung cấp cho mìnhfind- tìm thấy

Sự khéo léo trong giao tiếp luôn được coi trọng như một kỹ năng cần thiết trong cuộc sống. Đó là lý do vì sao trong tiếng Anh có rất nhiều mẫu cấu trúc diễn tả cảm nhận, bộc lộ cảm xúc một cách tinh tế và tạo nhiều thiện cảm. Một trong những cấu trúc quan trọng đó là cấu trúc find. Hãy cùng Step Up tìm hiểu chi tiết cách sử dụng hiệu quả cấu trúc này ngay sau đây nhé. 

1. Cấu trúc find và cách dùng

Từ trước tới nay, chúng ta thường quen dùng “find” với nghĩa là tìm thấy. Tuy nhiên cấu trúc find còn được sử dụng để diễn tả cảm nhận của người nói về một đối tượng sự vật, sự việc. Cùng tìm hiểu từng dạng cấu trúc này và cách dùng để giúp đa dạng ngữ pháp trong bài nói và bài viết của mình nhé.

Find đi với danh từ

Cấu trúc find đi với danh từ dùng để bày tỏ ý kiến về ai/cái gì như thế nào.

Cấu trúc:

Find + Danh từ + Danh từ: Nhận thấy ai/cái gì là một người/một thứ như thế nào.

Ví dụ:

  • I find the idea a great one. (Tôi thấy ý tưởng đó là một ý tưởng tuyệt vời.)
  • I find her a lovely girl. (Tôi thấy cô ấy là một cô gái đáng yêu.)
  • I find Linda an intelligent student. (Tôi cảm thấy Linda là một học sinh thông minh.)

Xem thêm Cấu trúc find và các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ PhápApp Hack Não PRO

Find đi với ‘it” và tính từ

Ở dạng này, cấu trúc find diễn tả ý nghĩa nhận thấy nó như thế nào khi làm một việc gì. Sau tính từ miêu tả đó sẽ đi cùng với một động từ nguyên thể có “to”.

Cấu trúc

Find + it + tính từ + to do something: cảm thấy nó như thế nào để làm một việc gì.

Ví dụ:

  • I find it difficult to solve this situation. (Tôi thấy nó rất khó để giải quyết được tình huống này.)
  • I find it easy to answer this question. (Tôi thấy nó rất dễ dàng để trả lời câu hỏi này.)
  • All students found it challenging to finish the test on time. (Tất cả học sinh đều thấy nó đầy thách thức để hoàn thành bài kiểm tra đúng giờ.)

Find có nghĩa là gì

Find đi với danh từ và tính từ

Một dạng cấu trúc find khác mà ta dễ dàng bắt gặp trong các đề thi là find kết hợp với danh từ và tính từ để miêu tả cảm nhận về danh từ đó.

Cấu trúc:

Find + danh từ + tính từ: nhận thấy ai/cái gì như thế nào

Ví dụ:

  • I find this story very interesting. (Tôi thấy câu chuyện đó rất hấp dẫn.)
  • My mother found her blue dress beautiful. (Mẹ tôi cảm thấy chiếc váy màu xanh rất đẹp.)
  • We found the online registration system very complicated. (Chúng tôi thấy hệ thống đăng ký học online rất phức tạp.)

Cảm xúc của con người luôn đa dạng và phức tạp, do đó mỗi mẫu câu cảm thán hay các dạng cấu trúc find đều mang những sắc thái riêng biệt. Vì vậy, trong khi giao tiếp hay luyện nghe tiếng Anh, bạn hãy cố gắng lắng nghe giọng điệu của người nói và tham khảo cách sử dụng ngôn từ của họ để có thể thành thạo tiếng Anh như người bản ngữ nhé.

2. Bài tập cấu trúc find

Dưới đây là một số bài tập về cấu trúc find. Hãy cùng luyện tập để ghi nhớ lại kiến thức phía trên. Đừng quên so sánh đáp án ở dưới để kiểm tra lại bài làm của mình nhé.

Find có nghĩa là gì

Bài 1: Chọn đáp án thích hợp cho mỗi câu sau

1. I find it ___ that they have finished all assignments in time.

A. amaze

B. amazed

C. amazing

D. amazingly

2. He finds it ___ to solve this case.

A. difficult

B. differed

C. difficultly

D. difficulty

3. All of my students____ the online class registration system very complicated.

A. became

B. found

C. turned

D. mentioned

4. She ___ the film at 7.pm yesterday boring.

A. took

B. hold

C. found

D. got

5. My mother finds it ____ to make soup from scratch.

A. simple

B. simply

C. simplify

D. simplicity

Đáp án

Bài 2: Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào những từ cho trước

  1. I/find/make/ceramic vases/interesting.

=> ………………………………………..

=> ………………………………………..

  1. He/find/difficult/answer/question.

=> ………………………………………..

  1. I/find/her/friendly/person.

=> ………………………………………..

  1. I/find/carving wood/boring

=> ………………………………………..

Đáp án:

  1. I find making ceramic vases interesting.
  2. I find swimming good for health.
  3. He found it difficult to answer the question.
  4. I find her a friendly person
  5. I find carving wood boring.

Trên đây là bài viết chia sẻ về cấu trúc find và cách dùng. Hy vọng qua bài viết bạn đọc đã có thêm những cách hiệu quả để bày tỏ quan điểm, ý kiến của mình. Đừng quên tham khảo những chủ đề ngữ pháp quan trọng cùng cách học tiếng Anh thông minh từ Hack Não Ngữ Pháp nhé.